Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuyển tập đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.17 KB, 17 trang )

IV/ ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
c. TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
3 −5
× là :
13 2
15
B.
26

Câu 1. Kết quả phép nhân
A.

−15
26

C.

2
26

D.

7
26

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.

−6


11

B.

0,16
10

Câu 3. Phân số bằng với phân số
−18
8
12
Câu 4.Số nghịch đảo của
là:
5
−5
−12
B.
A.
5
12

A.

18
4

C.

11
60


D.

1
−6

C.

18
8

D.

27
12

9
là:
4

B.

C.

12
5

D.

5

12

Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.

C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.

B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800
Câu 6. Đường trịn tâm O bán kính R kí hiệu là:
A. (R;O)
C. (O;R)
D. (O/R)
B. (O.r)
Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
·
·
·
·
·
+ zOy
= xOy
+ ·yOz = xOz
A. xOz
B. xOy
Câu 8.Số đo của góc vuông là :

A. 900
B. 450
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính

a/

9 5
+
13 13

b/

4 2
×
9 6

C. 1800

D. 800

c/ 1 ì(0,5) +

8 19 6
ữ:
15 30  15

1
3

Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 1
a/ x − 10 = 12
b/ x × =
4


·
D. xOy
= ·yOz

·
= ·yOz
C. ·yOx + xOz

6

Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lc

3 1 3
2
c/ ìx + ữ: 2 = 1
7

7

5 7


Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung
bình chiếm

3
số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6ª là bao nhiêu phần
4


trăm?
Câu 12 (2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz
·
· =600.
sao cho xOy
=300, xOz
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
·
b) So sánh xOy
và ·yOz .
·
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz
khơng? Vì sao?
Câu 13( 1điểm). Chứng minh rằng:
1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<1
2
2 3 4 5
1002

ĐỀ 2
c. TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
5 −3
× là :
11 2
15
B.

22

Câu 1. Kết quả phép nhân
A.

−15
22

C.

2
22

D.

8
22

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.

−6
11

B.

0,8
10

Câu 3. Phân số bằng với phân số

A.

18
4

B.

C.

11
60

D.

1
−6

C.

18
8

D.

9
12

C.

5

2

D.

3
là:
4

6
8

2
là:
5
−2
B.
5

Câu 4. Số nghịch đảo của
A.

−5
2

5
12

Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.
C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.

B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800
Câu 6. Đường trịn tâm O bán kính R kí hiệu là:
A. (O:R)
C. (R;O)
B. (O.r)

D. (O/R)

Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
·
·
·
·
·
+ zOy
= xOy
A. xOz
+ ·yOz = xOz
B. xOy
Câu 8.Số đo của góc vng là :

·
= ·yOz
C. ·yOx + xOz

·
D. xOy
= ·yOz

A. 1800

B. 450
II. TỰ LUẬN (8điểm)

C. 800

D. 900


Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a/

5 3
+
11 11

b/

7 12
×
10 16


c/ 1 ×(0,1) + 

Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
4
1
a/ x − 15 = 13
b/ x × =
13


7 11  5
− ÷:
 12 24  6

1
2

26

3 1 3
2
c/ ìx + ữ: 2 = 1
7

7

5 7

Cõu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực
Lớp 6B có 32 học sinh. Trong đó, số học sinh giỏi là 6,25%, số học khá là

1
số
4

học sinh cả lớp . Hỏi số học sinh trung bình của lớp 6B là bao nhiêu phần trăm?
Câu 12(2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Ot sao
·
· = 400 và xOy

cho xOt
= 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
·
b. So sánh ·yOt và xOt
?
·
c. Tia Ot có là tia phân giác của xOy
khơng? Vì sao?
Câu 13( 1điểm). Chứng minh rằng:
1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<1
2
2 3 4 5
1002

V/ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
I.
TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án

A
B
C,D
D
C
C
II.
TỰ LUẬN (8 điểm):

Câu 13
(1điểm)

I.

1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<1
2
2 3 4 5
1002
1
1 1 1
1 1
1 1
1
1 1 1
<
= − ;
<

= −
= − ....
; 2<
2
2 1.2 1 2
3 2.3 2 3
4
3.4 3 4
1
1
1
1
<
=

2
100
99.100 99 100
1 1 1 1
1
1 1 1 1 1
1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
< 1 − + − + − + ... + −
2
2
2 3 4 5
100
2 2 3 3 4

99 100
1 1 1 1
1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
< 1−
2
2
2 3 4 5
100
100
1 1 1 1
1
99
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<
<1
2
2
2 3 4 5
100 100
1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
< 1/ .(dpcm)
2
2 3 4 5
1002

ĐỀ 2

TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

7
B

8
A

0,25

0,25
0,25
0,25


Câu
1
2
3
Đáp án
A
B
B,D
II.
TỰ LUẬN (8 điểm):

Câu 13
(1điểm)

4

C

5
C

6
A

7
B

1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<1
2
2 3 4 5
1002
1
1 1 1
1 1
1 1
1
1 1 1
<
= − ;
<
= −
= − ....
; 2<

2
2 1.2 1 2
3 2.3 2 3
4
3.4 3 4
1
1
1
1
<
=

2
100
99.100 99 100
1 1 1 1
1
1 1 1 1 1
1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
< 1 − + − + − + ... + −
2
2
2 3 4 5
100
2 2 3 3 4
99 100
1 1 1 1
1

1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
< 1−
2
2
2 3 4 5
100
100
1 1 1 1
1
99
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<
<1
2
2
2 3 4 5
100 100
1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
< 1/ .(dpcm)
2
2 3 4 5
1002

8
D

0,25


0,25
0,25
0,25

Chú ý: - Nếu học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
- Trong mỗi câu, nếu HS giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với bước giải
sau có liên quan.

Người ra đề

Duyệt của tổ chun mơn

Nguyễn Bích Ngọc

Nguyễn Thị Dun

Duyệt của BGH


PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Tốn - Lớp 6
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài : 90 phút)
ĐỀ 1

Họ và tên:..............................................

Lớp : 6.....
Điểm

Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
3 −5
× là :
13 2
15
B.
26

Câu 1. Kết quả phép nhân
A.

−15
26

C.

2
26

D.

7
26


Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.

−6
11

B.

0,16
10

Câu 3. Phân số bằng với phân số
−18
8
12
Câu 4.Số nghịch đảo của
là:
5
−12
−5
B.
A.
5
12

A.

18
4


C.

11
60

D.

1
−6

C.

18
8

D.

27
12

9
là:
4

B.

C.

12
5


D.

5
12

Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.

C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.

B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800
Câu 6. Đường trịn tâm O bán kính R kí hiệu là:
A. (R;O)
C. (O;R)
D. (O/R)
B. (O.r)
Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
·
·
·
·
·
A. xOz
+ zOy
= xOy
B. xOy
+ ·yOz = xOz
Câu 8.Số đo của góc vng là :


·
C. ·yOx + xOz
= ·yOz

·
D. xOy
= ·yOz


A. 900
B. 450
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a/

9 5
+
13 13

b/

4 2
×
9 6

D. 800

c/ 1 ×(0,5) + 

8 19  6

− ÷:
 15 30  15

1
3

Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 1
a/ x − 10 = 12
b/ x × =
4

C. 1800

6

3 1 3
2
c/  ×x + ÷: 2 − = 1
7

7

5 7

Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực
Lớp 6A có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung
bình chiếm

3

số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6A là bao nhiêu phần
4

trăm?
Câu 12 (2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz
·
· =600.
sao cho xOy
=300, xOz
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
·
b) So sánh xOy
và ·yOz .
·
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz
khơng? Vì sao?
Câu 13( 1điểm). Chứng minh rằng:
1 1 1 1
1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<1
2
2 3 4 5
1002


PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Mơn : Tốn - Lớp 6
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài : 90 phút)
ĐỀ 2

Họ và tên:...............................................
Lớp : 6.....
Điểm

Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
5 −3
× là :
11 2
15
B.
22

Câu 1. Kết quả phép nhân
A.

−15
22

C.

2
22


D.

8
22

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.

−6
11

B.

0,8
10

Câu 3. Phân số bằng với phân số
A.

18
4

B.

C.

11
60


D.

1
−6

C.

18
8

D.

9
12

C.

5
2

D.

3
là:
4

6
8

2

là:
5
−2
B.
5

Câu 4. Số nghịch đảo của
A.

−5
2

5
12

Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.
C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800
Câu 6. Đường trịn tâm O bán kính R kí hiệu là:
A. (O:R)
C. (R;O)
B. (O.r)

D. (O/R)

Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
·
·
·

·
·
+ zOy
= xOy
A. xOz
+ ·yOz = xOz
B. xOy
Câu 8.Số đo của góc vng là :

·
= ·yOz
C. ·yOx + xOz

·
D. xOy
= ·yOz

A. 1800

C. 800

D. 900

B. 450


II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a/


5 3
+
11 11

b/

7 12
×
10 16


c/ 1 ×(0,1) + 

Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
4
1
a/ x − 15 = 13
b/ x ì =
13

7 11 5
ữ:
12 24 6

1
2

26

3 1 3

2
c/ ìx + ữ: 2 = 1
7

7

5 7

Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực
Lớp 6B có 32 học sinh. Trong đó, số học sinh giỏi là 6,25%, số học khá là

1
số
4

học sinh cả lớp . Hỏi số học sinh trung bình của lớp 6B là bao nhiêu phần trăm?
Câu 12(2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Ot sao
·
· = 400 và xOy
cho xOt
= 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
·
b. So sánh ·yOt và xOt
?
·
c. Tia Ot có là tia phân giác của xOy
khơng? Vì sao?
Câu 13( 1điểm). Chứng minh rằng:
1 1 1 1

1
+ 2 + 2 + 2 + ×××+
<1
2
2 3 4 5
1002

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN TRUNG

HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn : Tốn - Lớp 6
Năm học: 2016 - 2017

ĐỀ 1
III.

TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm


Câu
1
2
3
Đáp án
A
B
C,D
IV. TỰ LUẬN (8 điểm):


4
D

5
C

6
C

7
B

8
A

Chú ý: - Nếu học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa của câu
đó.
- Trong mỗi câu, nếu HS giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với bước
giải sau có liên quan.
PHỊNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH N TRUNG

HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn : Tốn - Lớp 6
Năm học: 2016 - 2017

ĐỀ 2
III.

TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm


Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
B
B,D
C
C
IV. TỰ LUẬN (8 điểm):
Người ra đề
Duyệt của tổ chun mơn
Nguyễn Bích Ngọc

Nguyễn Thị Duyên

6
A

7
B

8
D

Duyệt của BGH



PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN TRUNG

Nội dung
Chủ đề
Các phép tính
trong tập hợp Z

Các phép tính về
phân số

Nhận biết
TN

Thơng hiểu
TL

1 Câu
( C1)

TN

Vận dụng thấp

TL

TN


Vận dụng cao

TL

TN

Tổng

TL

TN

1 Câu
(C10a)

TL

1

1
0,25

0,25
3Câu 3
(C2,3,4)

1 Câu
(9 a)

0,75


2 Câu
(C9b, 10b)

0,5

1 Câu
(C 13)

1,0
2 Câu
(C9c,10c)

1 Câu
(C12a)

1,0
8 câu

0,5
2 câu

3
1,0

0,75

2,5
3


2,0

3,0

2 Câu
(C12b,c+
hình vẽ)
1,5
7 Câu

4

1 câu
(C12Pisa)

1,0
4Câu
(C5,6,7,8)

0,5

0,5

Hỗn số, stp, phần
trăm, ba bài toán
cơ bản về phân số

Góc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Mơn : Toán - Lớp 6
Năm học: 2016 - 2017

4

3
1,0

1 Câu

1 Câu

8

2,0
11

Tổng
2,0

1,0

4,0

2,0

1,0

2,0


8,0


BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Nhân hai số nguyên khác dấu nhỏ hơn 100
Câu 2: Lựa chọn cách viết không là phân số (Tử số là số thập phân, mẫu số là số nguyên )
Câu 3: Tìm phân số bằng nhau (tử số và mẫu số nhỏ hơn 10) (có 02 đáp án đúng).
Câu 4: Tìm số nghịch đảo có tử và mẫu là số nguyên nhỏ hơn 100
Câu 5: Cho hai góc có tổng số đo bằng 90. Tìm hai góc phụ nhau
Câu 6: Lựa chọn cách viết đúng kí hiệu đường trịn tâm O bán kính R.
Câu 7: Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Xác định hệ thức đúng.
Câu 8: Cho số đo góc xác định góc nào là góc vng
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 9 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) Cộng hoặc trừ, hai phân số. Có tử số và mẫu số là số nguyên nhỏ hơn 10
b) Nhân hoặc chia hai phân số trong đó có ít nhất một phân số chưa tối giản.
c) Phối hợp đủ các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, dấu ngoặc đơn với các hỗn số, số
thập phân nhỏ hơn 100.
Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x, biết
a) Tìm số tự nhiên x trong đẳng thức chỉ chứa các phép tính cộng hoặc trừ số
ngun(có hai hạng tự do nhỏ 100).
b) Tìm số tự nhiên x trong đẳng thức phép nhân hoặc chia phân số(có hai phân số tự
do có mẫu nhỏ hơn 100)
c) Tìm số tự nhiên x trong đẳng thức chứa đủ phép tính, cộng, trừ, nhân, chia, dấu
ngoặc đơn với các hỗn số, số thập phân nhỏ hơn 100.
Câu 11 (2,0 điểm)(Pi –sa): Bài toán học lực
Áp dụng cách tìm giá trị phân số của một số cho trước vào bài tồn thực tiễn. Tìm số
học sinh số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình của một lớp, khối (trường).
Câu 12 (1,5 điểm): Vẽ hình minh họa theo cách diễn đạt bằng lời: Trên nửa mặt

phẳng có bờ là cạnh chung của hai góc, vẽ hai góc khi biết số đo của hai góc đó
·
· . Tia nào
a) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho xOy
< xOz
nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?.
·
·
b) Dùng hệ thúc xOy
khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy đề tính số đo
+ ·yOz = xOz
một góc khi biết hai góc cịn lại.
c) Chỉ ra được một tia là một tia phân giác của góc trong trường hợp đơn giản
Câu 13 (1,0 điểm):
Cho một tổng các phân số có tử là 1, mẫu là bình phương của các số tự nhiên nhỏ
hơn 100. Chứng minh tổng trên nhỏ hơn một số nào đó.



×