ĐỖ TRỌNG HẢI
PGS Ngoại khoa
TP. Quản lý chất lượng
BV Đại học Y Dược Tp.HCM
22/07/2015
1
Nội dung
I.
SỰ CẦN THIẾT
II.
QUẢN LÝ SỰ CỐ Y KHOA
1.
Một số khái niệm
2.
Phân loại sự cố y khoa
3.
Nguyên nhân sự cố y khoa
4.
Giải pháp
22/07/2015
2
Sự cần thiết
§ Thế kỷ 21: Kiến thức y khoa + Đổi mới công nghệ
à tăng tuổi thọ con người
§ Thách thức: Cung cấp chăm sóc sức khỏe an toàn trong những
môi trường phức tạp, đầy áp lực và thay đổi?
§ Sự cố bất lợi không chủ ý, song tổn hại nghiêm trọng vẫn xảy ra
với bệnh nhân trong quá trình thực hành lâm sàng, hay do hậu
quả của một quyết định sai lầm.
22/07/2015
3
Tỉ lệ tử vong tại Mỹ
• Sự cố y khoa
44,000 /năm
• Tai nạn giao thông
43,000 /năm
• Ung thư vú
42,000 /năm
• AIDS
16,000 /năm
22/07/2015
Department of health and Human Services-USA. “Adverse Event in hospitals: national
Incidents among Medicare the beneficiaries”. Daniel R levinson, Inspector Genral.
4
National Health Service (UK)
§ 10% số BN nhập viện là do sự cố y khoa
§ 8% số BN bị sự cố dẫn đến tử vong –
34,000 BN tử vong/năm có thể ngăn ngừa.
22/07/2015
5
§ 10% số BN nhập viện nguyên nhân là do
sự cố y khoa
§ Những sự cố y khoa có thể ngăn ngừa
đã dẫn đến tử vong hàng năm 18.000
BN và 50,000 BN khác phải chịu tổn hại
lâu dài.
22/07/2015
6
Sự cố y khoa do phẫu thuật
§ WHO: 0,4-0,8% tử vong trực tiếp,
3-16% biến chứng do phẫu thuật.
§ Viện nghiên cứu Y học Mỹ và Úc:
50% sự cố y khoa không mong
muốn liên quan phẫu thuật.
22/07/2015
7
Medical Errors Outrage Japan
The Associated Press
April 17, 1999
By MARI YAMAGUCHI
YOKOHAMA, Japan
§ 74-year-old man with heart problem had right
lung mistakenly removed.
§ 84-year-old man with lung problem given
heart surgery instead.
§ Hospital staff realized error only eight hours
later, as the misidentified patients were
receiving post-op transfusions. Fortunately,
both patients had same type blood -- or else
the transfusions might have killed them, too.
22/07/2015
8
Sự cố y khoa liên quan đến
nhiễm khuẩn bệnh viện
§ WHO : Khoa nội trú (5-15%)
ICU (9-37%)
§ Mỹ
: NKBV 4,5%
(Năm 2002 có 1,7 triệu ca NKBV
trong đó 24,6% tại các khoa ICU)
22/07/2015
9
Florida , USA
22/07/2015
10
(Robinson AR, et. al. Physician and public opinions on quality of health care and
the problem of medical errors. Arch Intern Med 2002;;162:2186-90)
22/07/2015
11
57th World Health Assembly
in 2004 agreed to create a World Alliance for Patient Safety
22/07/2015
12
§ Hoạt động chăm sóc sức khỏe lấy người bệnh làm
trung tâm ngày càng trở nên phức tạp và chuyên
sâu à đòi hỏi hoạt động nhóm hoàn hảo, không
mắc sai sót.
§ Thực hành hợp tác đòi hỏi đảm bảo thông tin liên lạc
ở mức cao, chuyển giao nhiệm vụ và kết quả chính
xác và xác định rõ vai trò và trách nhiệm.
22/07/2015
13
Nhận thức về các nguy cơ tiềm tàng trong y học hiện
đại à cần thiết là mọi cán bộ y tế phải có:
§ Khả năng phối hợp với các bộ phận liên quan
§ Tiếp cận hệ thống đảm bảo an toàn
§ Thực hiện nhiệm vụ với trách nhiệm nghề nghiệp
22/07/2015
14
Mục tiêu chất lượng
(Institute of Medicine’s- IOM)
An toàn là nền tảng của
chất lượng trong chăm
sóc sức khỏe và để đảm
bảo đòi hỏi cam kết của
cá nhân và của nhóm
22/07/2015
15
§
Xây dựng Văn hóa an toàn không cần biện pháp
trừng phạt để giải quyết sai sót.
§
Cơ chế báo cáo giúp ngăn ngừa và khắc phục
những trục trặc của hệ thống và sai sót của con
người.
22/07/2015
16
§
Hiện nay, Đảm bảo an toàn người bệnh là vấn đề
được quan tâm hàng đầu trong ngành y tế VN
§
Trọng tâm của các hoạt động cải tiến nhằm nâng
cao chất lượng bệnh viện, đảm bảo an toàn cho
người bệnh với mục tiêu trước tiên là không gây
nguy hại cho người bệnh
§
Hippocrates (460bc, Greek) : “First do no harm”
22/07/2015
17
Một số khái niệm
Sự cố (Event): điều bất trắc xảy ra với người bệnh hoặc liên
quan đến người bệnh
Sai sót/Lỗi (Error): thực hiện công việc không đúng quy định/
quy trình hoặc áp dụng các quy định không phù hợp.
22/07/2015
18
Một số khái niệm (TT)
Sự cố không chủ ý (Adverse Event-AE)
§ Tác hại liên quan đến quản lý y tế (khác biến chứng do
bệnh), bao gồm: chẩn đoán, điều trị, chăm sóc, sử dụng
thuốc, TTB y tế…
§
Có thể phòng ngừa hoặc không thể.
22/07/2015
19
Một số khái niệm (TT)
Tổn hại (Harm)
§ Ảnh hưởng có hại phát sinh từ sự cố
(chấn thương, đau đớn, bệnh, tàn tật,
tử vong)
§ Hậu quả trước mắt hoặc tiềm tàng lâu
dài.
22/07/2015
20
Phân loại sự cố Y khoa
22/07/2015
21
Theo mức độ nguy hại
MỨC
ĐỘ
MÔ TẢ
A
Sự cố xảy ra có thể tạo ra sai sót/lỗi
B
Sự cố đã xảy ra nhưng chưa thực hiện trên NB
C
Sự cố đã xảy ra trên người bệnh nhưng không gây hại
D
Sự cố đã xảy ra trên NB đòi hỏi phải theo dõi
E
Sự cố xảy ra trên NB gây tổn hại sức khỏe tạm thời cần can
thiệp CM
F
Sự cố xảy ra trên NB ảnh hưởng tới sức khỏe hoặc kéo dài
ngày nằm viện
G
Sự cố xảy ra trên NB dẫn đến tàn tật vĩnh viễn
H
Sự cố xảy ra trên NB phải can thiệp để cứu sống NB
I
Sự cố xảy ra trên NB gây tử vong
22/07/2015
MỨC ĐỘ
NGUY HẠI
Không nguy
hại
Nguy hại
22
22/07/2015
23
1. Sự cố do phẫu thuật, thủ thuật
§ Phẫu thuật nhầm vị trí trên người bệnh
§ Phẫu thuật nhầm người bệnh
§ Phẫu thuật sai phương pháp
§ Sót gạc, dụng cụ.
§ Tử vong trong hoặc ngay sau phẫu thuật thường quy
22/07/2015
24
2. Sự cố liên quan tới thuốc và thiết bị
§ Sử dụng thuốc bị nhiễm khuẩn, thiết bị và chất sinh học
§ Sử dụng các thiết bị hỏng/thiếu chính xác trong điều trị và
chăm sóc
§ Đặt thiết bị gây tắc mạch do không khí
22/07/2015
25