Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.59 KB, 49 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
------------*&*-----------ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG
Mã số: 4100209
Số tín chỉ: 1
Sinh viên:
Nguyễn Hải Linh
Lớp:XDD&CN
A-K58

Mã số sinh viên: 1321070567
Hệ: Đại Học

PHẦN THÔNG QUA ĐỒ ÁN
ST
T

Ngày tháng

Nội dung

Ký tên

(Ghi chú: sinh viên phải tham gia tối thiểu 3 lần thông qua đồ án mới được phép bảo
vệ)


NỘI DUNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG
I. THUYẾT MINH


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
Tổng quan kích thước công trình

1.1.
1.2.

Đặc điểm kiến trúc:





Số tầng: 5
Số nhịp: 12
Chiều cao tầng: 3,8m
Tổng kích thước công trình:
+ Chiều dài: 54,66m
+ Chiều rộng: 9,2m
+ Chiều cao: 20m
+ Diện tích mặt bằng xây dựng: 502,872 m2

Kích thước cấu kiện:





Kích thước cột: C1 (25x45) ; C2 (25x25)
Kích thước dầm: D1 (25x55); D2 (25x40)
Kích thước sàn: hs=8cm, S1 (4,5x2,4);S2 (4,5x6,8)

Hàm lượng cốt thép: C1 =1,5%, C2=1,2%, D1=0,9%, D2=1,1% ,S1=S2=0,5%

Kích thước móng:






Chiều dài: M1=3,4m, M2=1,8m
Chiều rộng:M1=1,8m, M2=1,8m
Chiều cao:M1=0,8m, M2=0,8m
Hàm lượng cốt thép: M1 =3%, M2=2,8%
H1=H2=0,2m


1.2. Tổng quan hệ kết cấu công trình
Hệ kết cấu công trình là kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép toàn khối.
1.3. Điều kiện thi công công trình
Công trình được thi công trong điều kiện không gian không hạn chế, mặt bằng rộng
rãi.
Công trình nằm trên khu đất bằng phẳng.
Vận chuyển vật tư chủ yếu bằng đường bộ.
CHƯƠNG 2. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ, lập danh mục công việc
Phân tích và lựa chọn công nghệ:
- Chọn giải pháp thi công móng: Móng đơn BTCT toàn khối,sử dụng thi công cơ giới
kết hợp thủ công, sử dụng các loại máy đào,xúc ……=> Sử dụng phương pháp đào
mố, đào hào, đào ao? Sử dụng máy đào gầu nghịch và xe tự đổ kết hợp nhân công sửa
móng

- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông móng: Đổ bê tông tại chỗ,sử dụng máy trộn bê
tông v.vvv
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông phần thân công trình: Bê tông được sử dựng là bê
tông thương phẩm được đưa đến công trình bằng xe trộn , được đưa lên sàn bằng cẩu
tháp v. vv
-Chọn giải pháp thi công đổ bê tông phần mái:BTCT toàn khối,sử dụng cần trục,cẩu
tháp đưa vật liệu lên trên v.vvvv
- Chọn giải pháp thi công bê tông cột, dầm, sàn: BTCT toàn khối đổ tại chỗ, sử dụng
bê tông phun, cơ giới và thủ công v.vvv
Lập danh mục công việc:
- Thi công móng:
+chuẩn bị mặt bằng


+định vị tim cột
+đào đất hố móng (đài móng và giằng móng) đến đúng cốt đáy lót
+sửa đất hố móng cho vuông vắn phẳng
+copha bê tong lót
+đổ bê tông lót hố móng độ dày mác kích thươc theo thiết kế
Thi công đài móng, cổ móng rồi mới đến giằng móng
( lắp dựng thép đài móng + cổ móng cùng nhau, còn lại thép giằng móng thi công sau
cùng )
+thi công lắp dựng cốt thép đài móng, giằng móng
+thi công lắp dựng côt pha đài giằng móng
+Đổ bê tong đài móng,=>cổ móng =>giằng móng
+tháo giỡ côt pha,lấp đất khe móng
+xây tường trên dầm móng tới cốt thiết kê
+đổ bê tông giằng tường móng (giằng chống thấm) theo bản vẽ thiết kế
+lấp đất san nền nhà, đổ bê tông lót nền, lám sắt, đổ bê tông nền
sau đo làm cột......

- Thi công phần thân: tầng 1,2,3,4,5
+Lắp dựng cốt thép cột
+lắp dựng ván khuôn cột
+đổ bê tông cột
+bảo dưỡng bê tông cột
+tháo ván khuôn cột
+lắp dựng ván khuôn dầm,sàn
+lắp dựng cốt thép dầm,sàn
+đổ bê tông dầm sàn
+bảo dưỡng bê tông dầm ,sàn
+tháo ván khuôn dầm sàn
+xây tường
+trát tường trong, trát trần
-Thi công tầng mái
+xây tường
+trát tường
- Thi công phần hoàn thiện:
+trát tường ngoài tầng 1,2,3,4,5
+lăn sơn toàn công trình
2.2. Xác định khối lượng công việc


Lập bảng tính toán khối lượng các công việc theo danh mục đã lập ở trên.
+Chuẩn bị mặt bằng
Chuẩn bị mặt bằng thi công:
- Trên mặt bằng xây dựng công trình đã khảo sát không có đá mồ côi trên mặt bằng,
không có đường ống ngầm, nên không phải lập biện pháp phá bỏ và di chuyển.
- Dọn và thu cỏ rác có trên mặt bằng, bằng thủ công dùng cuốc, xẻng xe cải tiến.
- Để đảm bảo mặt bằng công trình không bị đọng nước khi thi công đào đất móng
gặp trời mưa làm đọng, tràn nước vào các hố đào làm sạt lở thành hố. Ta đào hệ

thống rãnh thoát nước mặt quanh mặt bằng thi công để tiêu nước mặt, các rãnh thoát
nước mặt được dẫn vào hệ thống thoát nước thải gần công trình.
- Do chiều sâu mực nước ngầm chưa suất hiện tại độ sâu khảo sát, với mặt đất tự
nhiên chiều sâu hố đào là 1,1m, vậy không phải lập biện pháp hạ mực nước ngầm.
- Bãi chứa đất thừa để sử dụng lấp móng, tôn nền được bộ trí cách công trình 10m,
tại vị trí này không gây cản trở quá trình thi công móng. Sau khi thi công móng
song dễ dàng sử dụng lấp trở lại.
+Lập biện pháp kỹ thuật thi công đào đất móng:
- Móng công trình được thiết kế thuộc loại móng đơn bê tông cốt thép trên nền thiên
nhiên, cốt mặt đất tương đối bằng phẳng,lớp đất cát pha sét tốt
- Để đảm bảo thi công lắp dựng cốp pha, cốt thép đế móng, đáy móng được mở rộng
từ mép đế móng ra mỗi bên 0,3m.
+Thiết kế phương án đào hố móng:
- Căn cứ vào số liệu khảo sát của các lớp đất nền, móng được đặt vào lớp đất nền đất
cát pha set tốt ,Vì vậy độ dốc cho phép của thành hố đào là:
i

1
1

m 0,25

+kích thước hố đào
Với móng M1- Trục B,C độ dốc m = 0,25 : H=1,1m
b = b’ +0,2+ 0,2.2 = 3,4 +0,2+ 0,2.2= 4 m
a = l + 0,2+0,2.2 = 1,8+ 0,2+0,2.2 = 2,4 m
d = b + H.m.2 = 4 +1,1.0,25.2 = 4,55 m
c = a + H.m.2 = 2,4 + 1,1.0,25.2 = 2,95 m



A-A

A

A

+ Với móng M2 - Trục A, độ dốc m = 0,25 : H=1,1
b = b’ + 0,2+0,2.2 = 1,8+ 0.2+0,2.2 = 2,4m
a = l +0,2+ 0,2.2 = 1,8 + 0.2+0,2.2 = 2,4 m
d = b + H.m.2 = 2,4+ 1,1.0,25.2 = 2,95 m
c = a + H.m.2 = 2,4 + 1,1.0,25.2 = 2,95

A-A

A

A


c

.

H

d

b

a


1.1.1. Tính toán khối lượng đào, đắp đất móng:
- Căn cứ vào kích thước thiết kế hố đào. Ta tiến hành phương pháp đào hào và tính
được khối lượng có mặt trên và mặt đáy hình chữ nhật được tính như sau: Phân chia ra
thành các hình lăng trụ và các hình tháp để tính thể tích.
H
V = [ a.b + (a + c).( b + d ) + c.d ]
6
- Công thức :
Trong đó:
a, b - Chiều dài và chiều rộng mặt đáy.
c, d - Chiều dài và chiều rộng mặt trên.
H - Chiều sâu của hố.


+Khối lượng đào đất móng bằng máy:
- Tính móng M1 - Trục C :
b = 4 m;
a = 57,06 m;
c = 57,61 m; d = 4,55
V1 =

H = 1,1 m

1,1
57, 06.4 + ( 57, 06 + 57, 61) . ( 4 + 4,55 ) + 57, 61.4,55  = 269, 65
6 
m3

- Tính móng M2, M 1 - Trục A,B :b = 5,7 m;

a =57,06 m; H = 1,1m
c = 57,61 m; d = 6,25 m
V2 =
V4 =

1,1
57, 06.5, 7 + ( 57, 06 + 57, 61) . ( 5, 7 + 6, 25 ) + 6, 25.57, 61 = 376,862
6 
m3

0,5
 0,85.2, 07 + ( 2, 07 + 2,57 ) . ( 1, 4 + 0,85 ) + 2, 57.1, 4  .13 = 17,11m3
6

⇒ Tổng khối lượng đất đào bằng máy:
Vđm = V1 + V2+V4 = 269,65 + 376,862+17,11=663,662 m3
• Khối lượng đào đất móng thủ công :
- Tính móng M1 - Trục C :
V1 = 0,2.57,06.4 = 45,648m3
- Tính móng M1M2 - Trục A,B :
V2 = 0,2.57,06.5,7= 65,0484m3
⇒ Tổng khối lượng đất đào bằng thủ công:
Vtc = V1 + V2 = 110,696 m3
• Khối lượng sửa móng thủ công : lấy 10% đào máy ( để tính nhân công )
Vsm = 10%.Vđm = 0,1.663,662= 66,366m3
Tổng khối lượng đào đất móng: ( tính theo đo bóc thể tích hình học )
Vđ = Vđm + Vtc = 774,358m3


+Tính toán khối lượng đất lấp móng, tôn nền:

- Lấp đất móng:
VLm = 1/3.Vđ = 1/3.774,358 = 258,1 m3
- Đắp đất tôn nền:
+ Stn=502,872 m2
+ Vtn = Stn.htn =502,872.0,4= 201,14 m3
• Tổng khối lượng đất lấp móng, tôn nền:
+ VL = VLm + Vtn = 459,2 m3
• Khối lượng đất đào móng cần phải chuyển đi :
+ Vvc = Vđ - VL = 315,1 m3
+Thi công bê tông lót móng
- Sau khi đào sửa móng bằng thủ công, nghiệm thu xong ta tiến hành đổ bê tông lót
móng. Bê tông lót móng được đổ bằng thủ công và được đầm phẳng.về mỗi bên, có
tác dụng làm phẳng đáy đài, đáy giằng, giữa sạch cốt thép, hạn chế việc mất nước của bê
tông.

Dùng máy trộn bê tông quả lê, dung tích 250L, trình tự trộn bê tông lót móng, Theo
TCVN 4453 - 95:
- Dùng xe cải tiến đón bê tông từ máy trộn để di chuyển đến nơi đổ.
- Dùng một khung gỗ bằng kích thước móng.
- Bê tông lót móng được đưa xuống đáy hố móng, san phẳng. Sau đó đầm thủ công
qua cho phẳng để tăng thêm độ chặt.
- Trong quá trình thi công tránh va chạm vào thành hố đào làm sụt lở hố đào và làm
lẫn đất vào bê tông lót dẫn đến làm bêtông bị giảm chất lượng.

thống kê ván khuôn móng
Tên cấu kiện
Móng trục C
Cổ móng
Móng trục B
Cổ móng

Móng trục A
Cổ móng
Bê tông lót
trục A
Bê tông lót
trục B
Bê tông lót
trục C

Dài rộng Cao Diện tích ván
số lượng cấu
(m) (m)
(m) khuôn(m2)
kiện (cái)
3.4 1.86
0.6
6.312
0.5
5 0.41
0.7
1.344
3.4 1.86
0.6
6.312
0.5
5 0.41
0.7
1.344
1.8 1.86
0.6

4.392
0.3
5 0.41
0.7
1.064

tổng diện tích
vk (m2)
15
94.68
15
15

20.16
94.68

15
15

20.16
65.88

15

15.96

2

2.06


0.1

0.812

15

12.18

3.6

2.06

0.1

1.132

15

16.98

3.6

2.06

0.1

1.132

15


16.98


Tổng khối
lượng

357.66

thống kê bê tông móng
tên cấu kiện
Móng trục C
cổ móng
móng trục B
cổ móng
móng trục A
cổ móng
Bê tông lót trục A
Bê tông lót trục B
Bê tông lót trục C
Phần vát móng trục A
Phần vát móng trục B,C
Phần vát móng tại khe lún trục
B,C VVB,C
Phần vát móng tại khe lún trục A
VVA
tổng thể tích

số
Dài rộng Cao thể tích
lượng(cái tổng thể

(m) (m)
(m) (m3)
)
tích(m3)
3.4
1.8
0.6
3.67
55.05
15
0.55 0.35
0.7
0.135
2.025
15
3.4
1.8
0.6
3.672
55.08
15
0.55 0.35
0.7
0.135
2.025
15
1.8
1.8
0.6
1.944

29.16
15
0.35 0.35
0.7
0.08575
1.28625
15
2
2
0.1
0.4
6
15
3.6
2
0.1
0.72
10.8
15
3.6
2
0.1
0.72
10.8
15
2.926
0.266
11
10.868
0.494

22
1.019

4

4.076

0.55

2

1.1
191.19625


VPV,BC=(0.55*0.35*0.2)+((3.4-0.55)/2*0.35*0.2)+((1.8-0.35)/2*0.55*0.2)+4*(((3.40.55)/2)*((1.8-0.35)/2)*0.2)/3=0,494m3
VPV,A=(0.35*0.35*0.2)+((1.8-0.35)/2*0.35*0.2)+((1.8-0.35)/2*0.35*0.2)+4*(((1.80.35)/2)*((1.8-0.35)/2)*0.2)/3=0,266m3
VVB ,C = =(0.55*0.78*0.2)+((3.4-0.55)/2*0.78*0.2)+((3.68-0.78)/2*0.55*0.2)+
4*(((3.4-0.55)/2)*((3.68-0.78)/2)*0.2)/3 = 1, 019m3
V

VA

= (0.35*0.78*0.2)+((1.8-0.35)/2*0.78*0.2)+((3.68-0.78)/2*0.35*0.2)+

4*(((1.8-0.35)/2)*((3.68-0.78)/2)*0.2)/3 = 0,55m3

THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG

Tên cấu

kiện

Thể tích bê
tông(m3)

Móng trục
C
Cổ móng
Móng trục
B
Cổ móng
Móng trục
A
Cổ móng
tổng khối
lượng

tên cấu kiện
giằng dọc trục
BC
giằng dọc trục A
giằng ngang trục

Hàm lượng
CT(%)

K.lượng
CT(kg)

Số

lượng(cái
)

Tổng KL
CT (T)

3.67
0.135

3
1.2

864.29
12.72

15
15

12.96435
0.1908

3.672
0.135

3
1.5

864.76
15.9


15
15

12.9714
0.2385

1.944
0.08575

2.8
1.5

427.29
10.1

15
15

6.40935
0.1515
32.9259

Dài
(m)
4.15
4.15
6.02

rộng
(m)

0.2
0.2
0.2

thống kê ván khuôn giằng
Cao diện tích ván
(m)
khuôn(m2)
0.43
0.43
0.73

4.399
4.399
9.9932

số
lượng(cái)
24
12
15

tổng diện
tích(m2)
105.576
52.788
149.898


BC

giằng ngang trục
A
Tổng diện tích

Tên cấu kiện
giằng dọc trục BC
giằng dọc trục A
giằng ngang trục
BC
giằng ngang trục A
Tổng diện tích

2.05

0.2

3.403

0.73

51.045
359.307

15

thống kê khối lượng bê tông giằng
Dài
rộng
Cao
thể

số
tổng thể
(m)
(m)
(m)
tích(m3)
lượng(cái)
tích(m3)
4.15
0.2
0.4
0.332
24
4.15
0.2
0.4
0.332
12
6.02
2.05

0.2
0.2

0.7
0.7

0.8428
0.287


7.968
3.984
12.642
4.305
28.899

15
15

Thống kê khối lượng cốt thép giằng
thể tích bê
tông(m3)
giằng dọc
trục BC
giằng dọc
trục A
giằng ngang
trục BC
giằng ngang
trục A
Tổng khối
lượng

hàm lượng cốt
thép(%)

khối lượng cốt
thép(kg)

số lượng cấu

kiện(cái)

tổng khối
lượng (T)

0.332

1.5

39.093

24

0.938

0.332

1.5

39.093

12

0.469

0.8428

1.5

99.24


15

1.489

0.287

1.5

33.794

15

0.507
3.403

thống kê khối lượng ván khuôn dầm,cột sàn
tầ
n
g

cấu kiện

1

C1
C2
D2 giữa trục
B


số
Dài rộng Cao chu
khối
lượng(cái tổng khối lượng
(m) (m)
(m) vi(m)
lượng(m2) )
(m2)
3.2
5 0.25 0.48
1.46
4.745
30
142.35
3.2
5 0.25 0.28
1.06
3.445
15
51.675
4.2 0.25 0.43
1.11
4.7175
12
56.61
5


D2 biên trục
C

D1 giữa trục
2 BC
D1 biên trục
1 BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục
A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục
2 AB
tổng khối
lượng

C1
C2
D2 giữa trục
B
D2 biên trục
C
D1 giữa trục
2 BC
D1 biên trục
1 BC

2


S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục
A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục
2 AB
tổng khối
lượng

3

C1
C2

4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5
4.2
5
6.1
2

6.1
2
4.2
5

0.25

0.43

1.09

4.6325

12

55.59

0.25

0.58

1.41

8.6292

9

77.6628

0.25


0.58

1.39

8.5068

6

51.0408

2.1

8.925

8.925

6

53.55

2.1

8.925

8.925

6

53.55


4.25

26.01

26.01

6

156.06

4.25

26.01

26.01

6

156.06

0.25

0.43

1.09

4.6325

12


55.59

2.1

0.25

0.58

1.39

2.919

6

17.514

2.1

0.25

0.58

1.41

2.961

9

26.649

953.9016

3.2
5
3.2
5
4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5

0.25

0.48

1.46


4.745

30

142.35

0.25

0.28

1.06

3.445

15

51.675

0.25

0.43

1.11

4.7175

12

56.61


0.25

0.43

1.09

4.6325

12

55.59

0.25

0.58

1.41

8.6292

9

77.6628

0.25

0.58

1.39


8.5068

6

51.0408

2.1

8.925

8.925

6

53.55

2.1

8.925

8.925

6

53.55

4.25

26.01


26.01

6

156.06

4.25

26.01

26.01

6

156.06

0.25

0.43

1.09

4.6325

12

55.59

2.1


0.25

0.58

1.39

2.919

6

17.514

2.1

0.25

0.58

1.41

2.961

9

26.649
953.9016

3.2
5

3.2
5

0.25
0.25

0.48
0.28

1.46
1.06

4.745
3.445

30
15

142.35
51.675


D2 giữa trục
B
D2 biên trục
C
D1 giữa trục
2 BC
D1 biên trục
1 BC

S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục
A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục
2 AB
tổng khối
lượng

C1
C2
D2 giữa trục
B
D2 biên trục
C
D1 giữa trục
2 BC
D1 biên trục
1 BC

4

S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa

D2 biên trục
A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục
2 AB
tổng khối
lượng

4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5

0.25


0.43

1.11

4.7175

12

56.61

0.25

0.43

1.09

4.6325

12

55.59

0.25

0.58

1.41

8.6292


9

77.6628

0.25

0.58

1.39

8.5068

6

51.0408

2.1

8.925

8.925

6

53.55

2.1

8.925


8.925

6

53.55

4.25

26.01

26.01

6

156.06

4.25

26.01

26.01

6

156.06

0.25

0.43


1.09

4.6325

12

55.59

2.1

0.25

0.58

1.39

2.919

6

17.514

2.1

0.25

0.58

1.41


2.961

9

26.649
953.9016

3.2
5
3.2
5
4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5


0.25

0.48

1.46

4.745

30

142.35

0.25

0.28

1.06

3.445

15

51.675

0.25

0.43

1.11


4.7175

12

56.61

0.25

0.43

1.09

4.6325

12

55.59

0.25

0.58

1.41

8.6292

9

77.6628


0.25

0.58

1.39

8.5068

6

51.0408

2.1

8.925

8.925

6

53.55

2.1

8.925

8.925

6


53.55

4.25

26.01

26.01

6

156.06

4.25

26.01

26.01

6

156.06

0.25

0.43

1.09

4.6325


12

55.59

2.1

0.25

0.58

1.39

2.919

6

17.514

2.1

0.25

0.58

1.41

2.961

9


26.649
953.9016


C1
C2
D2 giữa trục
B
D2 biên trục
C
D1 giữa trục
2 BC
D1 biên trục
1 BC
S1 biên

5

S1 giữa
S2 biên
sàn mái đua
S2 giữa
D2 biên trục
A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục
2 AB
tổng khối
lượng


3.2
5
3.2
5
4.2
5
4.2
5
6.1
2
6.1
2
4.2
5
4.2
5
6.1
2
54.
88
6.1
2
4.2
5

0.25

0.48


1.46

4.745

30

142.35

0.25

0.28

1.06

3.445

15

51.675

0.25

0.43

1.11

4.7175

12


56.61

0.25

0.43

1.09

4.6325

12

55.59

0.25

0.58

1.41

8.6292

9

77.6628

0.25

0.58


1.39

8.5068

6

51.0408

2.1

8.925

8.925

6

53.55

2.1

8.925

8.925

6

53.55

4.25


26.01

26.01

6

156.06

48.8432

2

97.6864

26.01

26.01

6

156.06

0.89
4.25
0.25

0.43

1.09


4.6325

12

55.59

2.1

0.25

0.58

1.39

2.919

6

17.514

2.1

0.25

0.58

1.41

2.961


9

26.649
1051.588

Thống kê bê tông dầm,cột,sàn
tầng

1

cấu kiện
C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2
BC
D1 biên trục 1
BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục 2

rộng
Cao thể

số
tổng thể
dài(m)
(m)
(m)
tích(m3) lượng(cái) tích(m3)
3.25
0.25 0.45 0.365625
30
10.96875
3.25
0.25 0.25 0.203125
15
3.046875
4.25
0.25
0.4
0.425
12
5.1
4.25
0.25
0.4
0.425
12
5.1
6.12

0.25


0.55

0.8415

9

7.5735

6.12
4.25
4.25
6.12
6.12
4.25

0.25
2.1
2.1
4.25
4.25
0.25

0.55
0.08
0.08
0.08
0.08
0.4

0.8415

0.714
0.714
2.0808
2.0808
0.425

6
6
6
6
6
12

5.049
4.284
4.284
12.4848
12.4848
5.1

2.1
2.1

0.25
0.25

0.55
0.55

0.28875

0.28875

6
9

1.7325
2.59875


AB
tổng khối
lượng

2

3

4

79.806975

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2
BC
D1 biên trục 1
BC
S1 biên

S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục 2
AB
tổng khối
lượng

3.25
3.25
4.25
4.25

0.25
0.25
0.25
0.25

0.45
0.25
0.4
0.4

0.365625
0.203125
0.425
0.425


30
15
12
12

10.96875
3.046875
5.1
5.1

6.12

0.25

0.55

0.8415

9

7.5735

6.12
4.25
4.25
6.12
6.12
4.25


0.25
2.1
2.1
4.25
4.25
0.25

0.55
0.08
0.08
0.08
0.08
0.4

0.8415
0.714
0.714
2.0808
2.0808
0.425

6
6
6
6
6
12

5.049
4.284

4.284
12.4848
12.4848
5.1

2.1

0.25

0.55

0.28875

6

1.7325

2.1

0.25

0.55

0.28875

9

2.59875

C1

C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2
BC
D1 biên trục 1
BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục 2
AB
tổng khối
lượng

3.25
3.25
4.25
4.25

0.25
0.25
0.25
0.25

0.45

0.25
0.4
0.4

0.365625
0.203125
0.425
0.425

30
15
12
12

10.96875
3.046875
5.1
5.1

6.12

0.25

0.55

0.8415

9

7.5735


6.12
4.25
4.25
6.12
6.12
4.25

0.25
2.1
2.1
4.25
4.25
0.25

0.55
0.08
0.08
0.08
0.08
0.4

0.8415
0.714
0.714
2.0808
2.0808
0.425

6

6
6
6
6
12

5.049
4.284
4.284
12.4848
12.4848
5.1

2.1

0.25

0.55

0.28875

6

1.7325

2.1

0.25

0.55


0.28875

9

2.59875

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2
BC
D1 biên trục 1
BC

3.25
3.25
4.25
4.25

0.25
0.25
0.25
0.25

0.45
0.25
0.4
0.4


0.365625
0.203125
0.425
0.425

30
15
12
12

10.96875
3.046875
5.1
5.1

6.12
6.12

0.25
0.25

0.55
0.55

0.8415
0.8415

9
6


7.5735
5.049

79.806975

79.806975


5

tầng
trệt

S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục 2
AB
tổng khối
lượng

4.25
4.25
6.12
6.12

4.25

2.1
2.1
4.25
4.25
0.25

0.08
0.08
0.08
0.08
0.4

0.714
0.714
2.0808
2.0808
0.425

6
6
6
6
12

4.284
4.284
12.4848
12.4848

5.1

2.1

0.25

0.55

0.28875

6

1.7325

2.1

0.25

0.55

0.28875

9

2.59875

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C

D1 giữa trục 2
BC
D1 biên trục 1
BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
sàn mái đua
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục 2
AB
tổng khối
lượng

3.25
3.25
4.25
4.25

0.25
0.25
0.25
0.25

0.45
0.25
0.4

0.4

0.365625
0.203125
0.425
0.425

30
15
12
12

10.96875
3.046875
5.1
5.1

6.12

0.25

0.55

0.8415

9

7.5735

6.12

4.25
4.25
6.12
54.88
6.12
4.25

0.25
2.1
2.1
4.25
0.89
4.25
0.25

0.55
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.4

0.8415
0.714
0.714
2.0808
3.907456
2.0808
0.425


6
6
6
6
2
6
12

5.049
4.284
4.284
12.4848
7.814912
12.4848
5.1

2.1

0.25

0.55

0.28875

6

1.7325

2.1


0.25

0.55

0.28875

9

2.59875

tên cấu kiện
sàn nền

79.806975

87.621887
thể tích
(m3)
33.5376

Thống kê cốt thép cột dầm sàn
tần
g

1

tên c ấu kiện
C1
C2

D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2 BC
D1 biên trục 1 BC
S1 biên

tổng trọng
thể tích
hàm lượng trọng lượng
lượng(T)
bê tông(m3) cốt thép % cốt thép( kg/m3)
10.96875
1.5
1291.570313
1.291570313
3.046875
1.2
287.015625
0.287015625
5.1
1.1
440.385
0.440385
5.1
1.1
440.385
0.440385
7.5735
0.9
535.067775

0.535067775
5.049
0.9
356.71185
0.35671185
4.284
0.5
168.147
0.168147


S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục AB
D1 giữa trục 2 AB
tổng khối lượng

4.284
12.4848
12.4848
5.1
1.7325
2.59875

0.5
0.5
0.5
1.1

0.9
0.9

168.147
490.0284
490.0284
440.385
122.401125
183.6016875

0.168147
0.4900284
0.4900284
0.440385
0.122401125
0.183601688
5.413874175

2

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2 BC
D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa

D2 biên trục A
D1 biên trục AB
D1 giữa trục 2 AB
tổng khối lượng

10.96875
3.046875
5.1
5.1
7.5735
5.049
4.284
4.284
12.4848
12.4848
5.1
1.7325
2.59875

1.5
1.2
1.1
1.1
0.9
0.9
0.5
0.5
0.5
0.5
1.1

0.9
0.9

1291.570313
287.015625
440.385
440.385
535.067775
356.71185
168.147
168.147
490.0284
490.0284
440.385
122.401125
183.6016875

1.291570313
0.287015625
0.440385
0.440385
0.535067775
0.35671185
0.168147
0.168147
0.4900284
0.4900284
0.440385
0.122401125
0.183601688

5.413874175

3

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2 BC
D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục AB
D1 giữa trục 2 AB
tổng khối lượng

10.96875
3.046875
5.1
5.1
7.5735
5.049
4.284
4.284
12.4848
12.4848
5.1

1.7325
2.59875

1.5
1.2
1.1
1.1
0.9
0.9
0.5
0.5
0.5
0.5
1.1
0.9
0.9

1291.570313
287.015625
440.385
440.385
535.067775
356.71185
168.147
168.147
490.0284
490.0284
440.385
122.401125
183.6016875


1.291570313
0.287015625
0.440385
0.440385
0.535067775
0.35671185
0.168147
0.168147
0.4900284
0.4900284
0.440385
0.122401125
0.183601688
5.413874175

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2 BC
D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
S2 giữa

10.96875
3.046875
5.1

5.1
7.5735
5.049
4.284
4.284
12.4848
12.4848

1.5
1.2
1.1
1.1
0.9
0.9
0.5
0.5
0.5
0.5

1291.570313
287.015625
440.385
440.385
535.067775
356.71185
168.147
168.147
490.0284
490.0284


1.291570313
0.287015625
0.440385
0.440385
0.535067775
0.35671185
0.168147
0.168147
0.4900284
0.4900284

4


5

D2 biên trục A
D1 biên trục AB
D1 giữa trục 2 AB
tổng khối lượng

5.1
1.7325
2.59875

1.1
0.9
0.9

440.385

122.401125
183.6016875

0.440385
0.122401125
0.183601688
5.413874175

C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C
D1 giữa trục 2 BC
D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa
S2 biên
sàn mái đua
S2 giữa
D2 biên trục A
D1 biên trục AB
D1 giữa trục 2 AB
tổng khối lượng

10.96875
3.046875
5.1
5.1
7.5735
5.049

4.284
4.284
12.4848
7.814912
12.4848
5.1
1.7325
2.59875

1.5
1.2
1.1
1.1
0.9
0.9
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.9
0.9
0.9

1291.570313
287.015625
440.385
440.385
535.067775
356.71185

168.147
168.147
490.0284
306.735296
490.0284
360.315
122.401125
183.6016875

1.291570313
0.287015625
0.440385
0.440385
0.535067775
0.35671185
0.168147
0.168147
0.4900284
0.306735296
0.4900284
0.360315
0.122401125
0.183601688
5.640539471

diện tích mái S2
diện tích toàn mái (m2)
hai lớp gach lá nem
lớp chống thấm dày
50mm(m3)

lớp bê tông lót mác 50 dày
150mm(m3)
lớp vữa trát xi măng dày
15mm
tường 110, xây cao 1m
(m2)
khoảng cách bổ trụ 3m
gồm (m2)

Diện tích tường 220 bao
ngoài(m2) trục 1và 15
diện tích cửa đi(m2)
diện tích của sổ(m2)
diện tích tường 220 trục 214
diện tích tường 220 trục C
Diện tích tường 220 trục B
Diên tích tường trục A
tổng diện tích tường công
trình
Diên tích trát ngoài

371.69
612.19

đơn vị

18.58

định mức
0.18


nhân
công

2.48

0.46

giờ
côn
g

55.75

1m3

2.48

1.38

5.58

1m2

0.5

2.79

131.72


1m3

2.67

351.69

9.68

1m3

4.4

42.59

3.68
11.0
4
22.3
2
281
3.52
340.
72

307.125
132
247.5

1m2
1m2


1246.375
869.21
733.21
255.65

1m2
1m2
1m2
1m2

3555.73
835.895

1m2
1m2

0.26

217.33

173

tổng
số
công

0.46

398.4

5

1154.


Diên tích trát trong

4683.915

1m2

0.2

936.78

diện tích sơn trong

4683.915

1m2

0.06

281.03

diện tích sơn ngoài

835.895

1m2


0.066

55.17

diện tích sơn trần

446.25

1m2

0.06

26.78

diện tích trát trần

446.25

1m2

0.5

223.13

8.64
749
4.24
224
8.24

441.
36
214.
24
178
5.04

11

336.2
249.9
1

trát
trong(m2)

xây
tường(m3)

lát nền(m2)

lan
can(m3)

tầng 1

936.783
trát trong

130.00845

xây tường

370.515
lát nền

9.35
lan can

tầng 2

936.783
trát trong

123.83745
xây tường

370.515
lát nền

11.22
lan can

tầng 3

936.783
123.83745
370.515
11.22
trát trong
xây tường

lát nền
lan can
936.783
123.83745
370.515
11.22
trát trong
xây tường
lát nền
lan can
936.783
123.83745
370.515
11.22

tầng 4
tầng 5

nhân công công tác ván khuôn móng
Tần
g

Tên cấu Kiện

Móng trục C
Cổ móng
Móng trục B
Cổ móng
Móng trục A
Cổ móng

Bê tông lót trục A
Bê tông lót trục B
Bê tông lót trục C

Khối lượng
ván khuôn
(m2)
94.68
20.16
94.68
20.16
65.88
15.96
12.18
16.98
16.98

Đơn vị
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2

Định
mức

(NC)
29.7
31.9
29.7
31.9
29.7
31.9
13.61
13.61
13.61

Nhân
công

Giờ công

28.11996
6.43104
28.11996
6.43104
19.56636
5.09124
1.657698
2.310978
2.310978

224.9597
51.44832
224.9597
51.44832

156.5309
40.72992
13.26158
18.48782
18.48782

Tổng số
công

34.551
34.551
24.6576

6.279654


tần
g

Khối Lượng BT
(m3)
55.05
2.025
55.08
2.025
29.16
1.28625
6
10.8
10.8

2.926
10.868
4.076
1.1

Tần
g

Tên CK
Móng trục C
Cổ móng
Móng trục B
Cổ móng
Móng trục A
Cổ móng

Tần
g

Tên cấu Kiện

nhân công công tác bê tông móng
Định
Nhân Công
Giờ Công
Đơn vị (m3)
mức
(NC)
1m3
90.282

722.256
1.64
1m3
3.321
26.568
1.64
1m3
90.3312 722.6496
1.64
1m3
3.321
26.568
1.64
1m3
47.8224 382.5792
1.64
1m3
2.10945
16.8756
1.64
1m3
8.52
68.16
1.42
1m3
15.336
122.688
1.42
1m3
15.336

122.688
1.42
1m3
4.79864 38.38912
1.64
1m3
17.82352 142.5882
1.64
1m3
6.68464 53.47712
1.64
1m3
1.804
14.432
1.64

Thống Kê Nhân Công Cho Công Tác Cốt Thép móng
Định
KL cốt thép (T)
Đơn vị
mức
Nhân công
(NC)
12.96435
0.1908
12.9714
0.2385
6.40935
0.1515


1 tấn
1 tấn
1 tấn
1 tấn
1 tấn
1 tấn

8.34
9.74
8.34
9.74
8.34
9.74

108.1227
1.858392
108.1815
2.32299
53.45398
1.47561

nhân công công tác ván khuôn giằng
Khối lượng
Định
Nhân
ván khuôn
Đơn vị
mức
công
(m2)

(NC)

Tổng số
công
93.603
93.6522
49.93185

39.192
22.62216
8.48864

Giờ công
864.9814
14.86714
865.4518
18.58392
427.6318
11.80488

Giờ công

Tổng số
công
109.9811
110.5045
54.92959

Tổng số
công



giằng ngang trục BC

105.576 100m2

34.38

36.29703

giằng ngang trục A

52.788 100m2

34.38

18.14851

giằng dọc trục BC

149.898 100m2

34.38

51.53493

51.045 100m2

34.38


17.54927

giằng dọc trục A

tần
g
1

Khối Lượng BT
(m3)
7.968
3.984
12.642
4.305

nhân công công tác bê tông giằng
Định
Nhân Công
Giờ Công
Đơn vị (m3)
mức
(NC)
1m3
3.56
28.36608
226.9286
1m3
3.56
14.18304
113.4643

1m3
3.56
45.00552
360.0442
1m3
3.56
15.3258
122.6064

290.376
2
145.188
1
412.279
5
140.394
2

54.44554
69.0842

Tổng số
công
42.54912
60.33132

nhân công công tác cốt thép giằng
Tần
g


KL cốt thép
(T)

Tên CK
giằng ngang trục BC
giằng ngang trục A
giằng dọc trục BC
giằng dọc trục A

0.938
0.469
1.489
0.507

Định
mức
(NC)

Đơn vị
1 tấn
1 tấn
1 tấn
1 tấn

11.45
11.45
11.45
11.45

Nhân

công

Giờ công

10.7401
5.37005
17.04905
5.80515

85.9208
42.9604
136.3924
46.4412

Tổng số
công
16.11015
22.8542

nhân công công tác ván khuôn cột,dầm,sàn
Tần
g

1

Tên cấu Kiện
C1
C2
D2 giữa trục B
D2 biên trục C

D1 giữa trục 2 BC

Khối
lượng ván
Đơn vị
khuôn
(m2)
142.35 100m2
51.675 100m2

Định
mức
(NC)

Nhân công

Giờ công

31.9
31.9

45.40965
16.484325

56.61 100m2

34.38

19.462518


55.59 100m2
77.6628 100m2

34.38
34.38

19.111842
26.700470

363.2772
131.8746
155.7001
44
152.8947
36
213.6037

Tổng số
công
61.8939
8
38.5743
6
44.2483


6
D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa


51.0408 100m2
53.55 100m2
53.55 100m2

34.38
26.95
26.95

17.547827
14.431725
14.431725

S2 biên

156.06 100m2

26.95

42.05817

S2 giữa

156.06 100m2

26.95

42.05817

55.59 100m2


34.38

19.111842

D1 biên trục AB

17.514 100m2

34.38

6.0213132

D1 giữa trục 2 AB

26.649 100m2

34.38

9.1619262

C1
C2

142.35 100m2
51.675 100m2

31.9
31.9


45.40965
16.484325

D2 giữa trục B

56.61 100m2

34.38

19.462518

D2 biên trục C

55.59 100m2

34.38

D1 giữa trục 2 BC

77.6628 100m2

34.38

19.111842
26.700470
6

D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa


51.0408 100m2
53.55 100m2
53.55 100m2

34.38
26.95
26.95

17.547827
14.431725
14.431725

S2 biên

156.06 100m2

26.95

42.05817

S2 giữa

156.06 100m2

26.95

42.05817

55.59 100m2


34.38

19.111842

17.514 100m2

34.38

6.0213132

D2 biên trục A

2

D2 biên trục A
D1 biên trục AB

3

D1 giữa trục 2 AB

26.649 100m2

34.38

9.1619262

C1
C2


142.35 100m2
51.675 100m2

31.9
31.9

45.40965
16.484325

D2 giữa trục B

56.61 100m2

34.38

19.462518

D2 biên trục C

55.59 100m2

34.38

D1 giữa trục 2 BC

77.6628 100m2

34.38


19.111842
26.700470
6

D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa

51.0408 100m2
53.55 100m2
53.55 100m2

34.38
26.95
26.95

17.547827
14.431725
14.431725

65
140.3826
16
115.4538
115.4538
336.4653
6
336.4653
6
152.8947

36
48.17050
56
73.29540
96

28.8634
5
84.1163
4
19.1118
4
15.1832
4

363.2772
131.8746
155.7001
44
152.8947
36
213.6037
65
140.3826
16
115.4538
115.4538
336.4653
6
336.4653

6
152.8947
36
48.17050
56
73.29540
96

61.8939
8

363.2772
131.8746
155.7001
44
152.8947
36
213.6037
65
140.3826
16
115.4538
115.4538

61.8939
8

38.5743
6


44.2483
28.8634
5
84.1163
4
19.1118
4
15.1832
4

38.5743
6

44.2483
28.8634
5


S2 biên

156.06 100m2

26.95

42.05817

S2 giữa

156.06 100m2


26.95

42.05817

55.59 100m2

34.38

19.111842

D1 biên trục AB

17.514 100m2

34.38

6.0213132

D1 giữa trục 2 AB

26.649 100m2

34.38

9.1619262

C1
C2

142.35 100m2

51.675 100m2

31.9
31.9

45.40965
16.484325

D2 giữa trục B

56.61 100m2

34.38

19.462518

D2 biên trục C

55.59 100m2

34.38

D1 giữa trục 2 BC

77.6628 100m2

34.38

19.111842
26.700470

6

D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa

51.0408 100m2
53.55 100m2
53.55 100m2

34.38
26.95
26.95

17.547827
14.431725
14.431725

156.06 100m2

26.95

42.05817

D2 biên trục A

4

S2 biên
S2 giữa


5

363.2772
131.8746
155.7001
19.462518
44
152.8947
19.111842
36
26.700470 213.6037
6
65
140.3826
17.547827
16
14.431725
115.4538
14.431725
115.4538
336.4653
42.05817
6
26.326484 210.61187
8
8
42.05817 336.4653
6


61.8939
8

42.05817

55.59 100m2

34.38

19.111842

D1 biên trục AB

17.514 100m2

34.38

6.0213132

D1 giữa trục 2 AB

26.649 100m2

34.38

9.1619262

C1
C2


142.35 100m2
51.675 100m2

31.9
31.9

45.40965
16.484325

D2 giữa trục B

56.61 100m2

34.38

D2 biên trục C

55.59 100m2

34.38

D1 giữa trục 2 BC

77.6628 100m2

34.38

D1 biên trục 1 BC
S1 biên
S1 giữa


51.0408 100m2
53.55 100m2
53.55 100m2

34.38
26.95
26.95

156.06 100m2

26.95

97.6864 100m2
156.06 100m2

26.95
26.95

sàn mái đua
S2 giữa

15.1832
4

61.8939
8

26.95


S2 biên

84.1163
4
19.1118
4

363.2772
131.8746
155.7001
44
152.8947
36
213.6037
65
140.3826
16
115.4538
115.4538
336.4653
6
336.4653
6
152.8947
36
48.17050
56
73.29540
96


156.06 100m2

D2 biên trục A

336.4653
6
336.4653
6
152.8947
36
48.17050
56
73.29540
96

38.5743
6

44.2483
28.8634
5
84.1163
4
19.1118
4
15.1832
4

38.5743
6


44.2483
28.8634
5
42.0581
7
26.3264
8
42.0581
7


D2 biên trục A

55.59 100m2

34.38

19.111842

D1 biên trục AB

17.514 100m2

34.38

6.0213132

D1 giữa trục 2 AB


26.649 100m2

34.38

9.1619262

152.8947
36
48.17050
56
73.29540
96

19.1118
4
15.1832
4

nhân công công tác bê tông cột,dầm,sàn
tầng
tên cấu kiện

1

Đơn vị
(m3)

Định
mức
(NC)


Nhân
Công

Giờ
Công
355.38
75
109.68
75
145.24
8
145.24
8
215.69
33
143.79
55
84.994
56
84.994
56
247.69
84
247.69
84
145.24
8
49.341
6

74.012
4

C1

10.96875 1m3

4.05

C2

3.046875 1m3

4.5

44.4234
38
13.7109
38

D2 giữa trục B

5.1 1m3

3.56

18.156

D2 biên trục C
D1 giữa trục 2

BC
D1 biên trục 1
BC

5.1 1m3

3.56

7.5735 1m3

3.56

5.049 1m3

3.56

S1 biên

4.284 1m3

2.48

S1 giữa

4.284 1m3

2.48

S2 biên


12.4848 1m3

2.48

S2 giữa

12.4848 1m3

2.48

18.156
26.9616
6
17.9744
4
10.6243
2
10.6243
2
30.9623
04
30.9623
04

5.1 1m3

3.56

18.156


1.7325 1m3

3.56

6.1677

2.59875 1m3

3.56

9.25155

C1

10.96875 1m3

4.05

C2

3.046875 1m3

4.5

44.4234
38
13.7109
38

D2 giữa trục B


5.1 1m3

3.56

18.156

D2 biên trục C
D1 giữa trục 2

5.1 1m3
7.5735 1m3

3.56
3.56

18.156
26.9616

D2 biên trục A
D1 biên trục
AB
D1 giữa trục 2
AB

2

Khối
Lượng BT
(m3)


355.38
75
109.68
75
145.24
8
145.24
8
215.69

Tổng số
công

58.13437
5

81.2481

83.17324
8

33.57525

58.13437
5
81.2481



×