Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề cương giám sát môi trường dự án giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.61 KB, 15 trang )

CỤC ĐƢỜNG THỦY VIỆT NAM
BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐƢỜNG THỦY PH ÍA NAM

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (DỰ ÁN WB5)

ĐỀ CƢƠNG GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG
TƢ VẤN GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN CÒN LẠI HỢP PHẦN B – DỰ ÁN WB5

TỔNG CÔNG TY TƢ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Địa chỉ: 278-Tôn Đức thắng – Đống Đa – Hà nội
Điện thoại : (+84.4)38514431 - Fax : (+84. 4)38514980


CỤC ĐƢỜNG THỦY VIỆT NAM
BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐƢỜNG THỦY PH ÍA NAM

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (DỰ ÁN WB5)

ĐỀ CƢƠNG GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG
TƢ VẤN GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN CÒN LẠI HỢP PHẦN B – DỰ ÁN WB5

Thực hiện: Trần Tuấn Anh
Kỹ sư thường trú: Hoàng Phú Kỳ

BAN QUẢN LÝ
CÁC DỰ ÁN ĐƢỜNG THỦY NỘI
ĐỊA PHÍA NAM

BAN ĐIỀU HÀNH TƢ VẤN GIÁM SÁT


K/T GIÁM ĐỐC BĐH
P.GĐ - TVGS TRƢỞNG

Hà Thế Hùng

TP. HỒ CHÍ MINH - THÁNG 08 NĂM 2014


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Kế hoạch GSMT

MỤC LỤC
I.

TỔNG QUAN DỰ ÁN.............................................................................................................. 1

II.

NỘI DUNG KẾ HOẠCH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .......................................................... 2
2.1. Mục tiêu giám sát môi trường .................................................................................................. 2
2.2. Căn cứ pháp lý......................................................................................................................... 3
2.2.1.

Căn cứ pháp lý chung ....................................................................................................... 3

2.2.2.

Các Quy chuẩn - Tiêu chuẩn về môi trường....................................................................... 3


2.2.3.

An to n o

2.2.4.

Các tài liệu của dự án ........................................................................................................ 4

ng............................................................................................................... 4

2.3. N i dung công việc thực hiện .................................................................................................. 5
2.3.1.

Khảo sát iều tra ............................................................................................................... 5

2.3.2.

Quan trắc môi trường ........................................................................................................ 8

2.4. Báo cáo ..................................................................................................................................11
III.

THUYẾT MINH DỰ TOÁN...................................................................................................11

3.1. Căn cứ lập dự toán ..................................................................................................................11
3.2. Kinh phí dự toán: ....................................................................................................................11
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................................12

TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5



Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

I.

Kế hoạch GSMT

TỔNG QUAN DỰ ÁN

Tên dự án: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng gi o thông Đồng bằng Sông Cửu Long (dự
án WB5) – hợp phần B.
Chủ Dự án: Cục Đƣờng thủy Nội địa Việt Nam.
- Đị chỉ: 80 Trần Hưng Đạo, Quận Ho n Kiếm, TP. H N i;
- Điện thoại: 043 9421889.
Đại diện Chủ dự án: Ban quản lý các Dự án đƣờng thủy nội địa phía Nam.
- Đị chỉ: 1041/80 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh;
- Điện thoại: 08 37751014.
Mục tiêu của dự án: Nâng cấp các tuyến H nh ng ường thủy quốc gi số 2 (h nh
ng 2) v h nh ng ường thủy số 3 (h nh ng 3) ạt tiêu chuẩn cấp III.
Các hạng mục chính củ dự án b o gồm: 1) Nạo vét các tuyến kênh thu c h nh ng 2
v h nh ng 3; 2) Xây dựng Âu t u Rạch Ch nh trên tuyến h nh ng 2; 3) Xây dựng
các cầu vượt kênh thu c h nh ng 2; 4) Kè bở bảo vệ m t số oạn thu c h ng ng 2
v h nh ng 3; 5) Lắp ặt thiết bị báo hiệu ường thủy.

Hiện n y,các gói thầu ã ho n thiện thi công củ dự án b o gồm: NW3- Nạo vét h nh
ng ường thủy số 2 từ Km190-Km217; NW4- Nạo vét h nh ng ường thủy số 2 từ
Km217-Km2253; NW7.2a- Nâng cấp các cầu Kênh7, Kênh 10, Kênh 12; NW7.2cNâng cấp các cầu An Lương, Dân Lập, Lò Gạch.
TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 1



Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Kế hoạch GSMT

Ngày 28/05/2014, B n quản ý các dự án ường thủy n i ị phí N m (PMU-SIW) và
Tổng công ty Tư vấn thiết kế Gi o thông vận tải ã ký kết hợp ồng Tư vấn giám sát
gi i oạn còn ại hợp phần B dự án phát triển cơ sở hạ tầng gi o thông ồng bằng sông
Cửu Long (dự án WB5).
Trong gi i oạn còn ại củ dự án, các gói thầu thi công b o gồm:
- NW2: Nạo vét HLĐT số 2 từ Km113+500 – Km143+000 (kè Phong Mỹ v ường
dân sinh);
- NW8: Nạo vét HLĐT số 2 từ Km0+000 – Km37+000;
- NW9: Nạo vét HLĐT số 2 từ Km37+500 – Km51+800;
- NW10: Nạo vét HLĐT số 2 từ Km51+800 – Km80+000;
- NW7.2b: Nâng cấp cầu Tân Lập( ã ho n thiện), Cây Me;
- NW7.1 : Nâng cấp cầu Thạnh L c v cầu Thiên H ;
- NW7.1b: Nâng cấp cầu Ngân H ng v cầu Mỹ An;
- NW7.1c: Nâng cấp cầu Phong Mỹ;
- NW15: Nâng cấp cầu Phật Đá;
- NW16: Xây dựng cầu An Hò ;
- NW17: Nâng cấp cầu An Thạnh;
- NW18: Nâng cấp cầu Chợ Đệm;
- NW14-SHL1: Xây dựng Âu t u Rạch Ch nh v trung tâm iều khiển Âu;
- NW14-SHL2: Xây dựng công trình thượng ưu – Âu t u Rạch Ch nh;
- NW14-SHL3: Xây dựng công trình hạ ưu– Âu t u Rạch Ch nh;
- NW14-SHL4: Xây dựng cầu vượt âu – Âu t u Rạch Ch nh.
- NW11: Nạo vét nâng cấp h nh h ng ường thủy số 3 từ Km207+000-238+000;
- NW12: Nạo vét nâng cấp h nh h ng ường thủy số 3 từ Km238+000-288+900;

- NW13: Nạo vét nâng cấp h nh h ng ường thủy số 3 từ Km288+900-310+000 và
kè Hòa Bình;
- NW5: Cung cấp v ắp ặt thiết bị báo hiệu ường thủy h nh ng số 2 (từ
Km0+000 - 253+000);
- NW6: Cung cấp v ắp ặt thiết bị báo hiệu ường thủy h nh ng số 3 (từ
Km207+000-307+000).
II.

NỘI DUNG KẾ HOẠCH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG

2.1.

Mục tiêu giám sát môi trƣờng

Mục tiêu của kế hoạch giám sát môi trường bao gồm:
- Đánh giá sự tuân thủ kế hoạch quản ý môi trường củ các nh thầu trong việc: 1)
Quản ý chất thải; 2) Thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác ng môi trường theo
yêu cầu củ báo cáo ĐTM ã ược phê duyệt; 3) Thu thập m t cách iên tục các
thông tin về sự biến ổi chất ượng môi trường trong quá trình thực hiện Dự án, ể
kịp thời phát hiện bổ sung những tác ng xấu ến môi trường v ề xuất các biện
TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 2


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

-

Kế hoạch GSMT


pháp ngăn ngừ v giảm thiểu ô nhiễm môi trường; 4) Đánh giá hiệu quả củ các
giải pháp giảm thiểu tác ng trong các gi i oạn củ dự án.
Cung cấp chuỗi số iệu tin cậy, chính xác về diễn tiến chất ượng môi trường khu
vực thực hiện dự án.

2.2.

Căn cứ pháp lý

2.2.1. Căn cứ pháp lý chung
-

-

-

Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ng y 29 tháng 11 năm 2005 quy ịnh về
hoạt ng bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp v nguồn ực ể bảo vệ môi
trường; quyền v nghĩ vụ củ tổ chức, h gi ình, cá nhân trong bảo vệ môi trường.
Nghị ịnh số 80/2006/NĐ-CP về “Những hướng dẫn về việc thực hiện uật bảo vệ
môi trường”.
Nghị ịnh 21/2008/NĐ-CP sử ổi Nghị ịnh 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật
Bảo vệ môi trường.
Nghị ịnh số 68/2005/NĐ-CP ng y 20 tháng 5 năm 2005 về n to n hó chất.
Nghị ịnh số 59/2007/NĐ-CP ng y 9 tháng 4 năm 2007 về quản ý chất thải rắn.
Nghị ịnh 117/2009/NĐ-CP ng y 31/12/2009 về xử ý vi phạp pháp uật trong ĩnh
vực bảo vệ môi trường.
Nghị ịnh 29/2011/NĐ-CP ng y 17/4/2011 củ Chính Phủ quy ịnh về ánh giá môi
trường chiến ược, ánh giá tác ng môi trường v c m kết bảo vệ môi trường.

Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ng y 18/7/2011 quy ịnh chi tiết m t số iều
củ Nghị ịnh số 29/2011/NĐ-CP.
Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ng y 14/04/2011 quy ịnh về quản ý chất thải
nguy hại.
Quyết ịnh số 3733/2002/QĐ-BYT ng y 10/10/2002 về vệ sinh nơi m việc,
những quy ịnh về n to n v các tiêu chuẩn hoạt ng xây dựng trên những tuyến
ường ng ược sử dụng.
Thông tư số 22/2010/TT-BXD ng y 3/12/2010 Qui ịnh về n to n o ng trong
thi công xây dựng công trình do B Xây dựng b n h nh.
Quyết ịnh số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 17/12/2006 về áp dụng các tiêu chuẩn
môi trường Việt N m

2.2.2. Các Quy chuẩn - Tiêu chuẩn về môi trƣờng
-

Chất lượng không khí:
QCVN 05/2013/BTNMT: Chất ượng không khí xung qu nh
QCVN 06/2008/BTNMT: M t số chất c hại trong không khí xung qu nh

-

Chất lượng tiếng ồn, độ rung
QCVN 26:2010/BTNMT: Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gi về tiếng ồn
QCVN 27:2010/BTNMT: Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gi về
rung.
TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 3



Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

-

Kế hoạch GSMT

Chất lượng nước
QCVN 08/2008/BTNMT - Chất ượng nước mặt
QCVN 09/2008/BTNMT - Chất ượng nước ngầm
QCVN 40/2012/BTNMT - Nước thải công nghiệp

-

Các chất nguy hại
Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT quy ịnh về quản ý chất thải nguy hại củ B
T i nguyên v Môi trường.

-

Xử lý chất thải rắn
Nghị ịnh số 59/2007/NĐ-CP ng y 09 tháng 4 năm 2007 củ Chính phủ về quản ý
chất thải rắn.

2.2.3. An to n lao động
-

-

Các tiêu chuẩn về an toàn:
Tập huấn công nhân theo thông tư 37/2005/TT/BLĐTB&XH

TCVN 2289-78 Quá trình sản xuất - Yêu cầu chung về n to n,
TCXD 66-1991 Vận h nh kh i thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu n to n
TCVN 3254-1989 An toàn cháy - Yêu cầu chung
TCVN 3255-1986 An to n nổ - Yêu cầu chung
TCVN 5699-1:1998 IEC 335-1:1991 An to n ối với thiết bị iện gi dụng v các
thiết bị iện tương tự
Các tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động
TCVN 1841-76: B o t y bảo h o ng bằng d , giả d v bạt;
TCVN 2607-78: Quần áo bảo h o ng - Phân oại;
TCVN 2608-78: Giầy bảo h o ng bằng d v vải - Phân oại;
TCVN 2609-78: Kính bảo h o ng - Phân oại;
TCVN 3579- 81: Kính bảo h o ng - Mắt kính không m u;
TCVN 3580- 81: Kính bảo h o ng - Cái ọc sáng bảo vệ mắt;
TCVN5083-90 (ISO 4850 - 1979): Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho h n
v các kỹ thuật iên qu n - Cái ọc sáng- Yêu cầu sử dụng v truyền qu ng;
TCVN 5586-1991: Găng t y cách iện;
TCVN 5588-1991: Ủng cách iện;
TCVN 5589 – 1991: Thảm cách iện;
TCVN 6407-1998: Mũ n to n công nghiệp;
TCVN6410:1998 (ISO 2251:1991): Giầy ủng, c o su - Gi y ủng, c o su chống tĩnh
iện có ót -Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 6412-90: Giầy ủng chuyên dụng - Xác ịnh khả năng chống trượt.

2.2.4. Các t i liệu của dự án
-

Báo cáo Đánh giá tác

ng môi trường ã ược phê duyệt củ dự án;


TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 4


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Kế hoạch GSMT

Các Kế hoạch quản ý môi trường củ nh thầu

-

2.3.

Nội dung công việc thực hiện

2.3.1. Khảo sát điều tra
Khảo sát các công trường thi công củ dự án hạng mục qu n trọng nhằm ánh giá sự
tuân thủ Kế hoạch quản ý môi trường củ nh thầu tại các khu vực công trường.
Khung thực hiện khảo sát công trường thi công ược tóm tắt như s u:
Khung nội dung thực hiện khảo sát công trƣờng
TT

Hạng mục

Nội dung
- Kiểm tr việc thực hiện thu

1


quản ý

- Đánh giá về sự tuân thủ củ

- To n b

gom v xử ý rác thải, chất

nh thầu ối với việc thực hiện

các công

thải trên công trường;

thu gom và xử ý rác thải, chất

trường

- Kiểm tr
Giám sát,

Vị trí

Kết quả mong đợi

chứ

các khu vực bãi


ất thải tạm thời, khu

vực ưu giữ vật iệu.

chất thải

thải;
- Đánh giá việc

ảm bảo môi

trường trong công tác quản ý,
thi công, bảo vệ v che chắn
các bãi chứ tạm thời, các khu
vực ưu giữ vật iệu;
- Ghi nhận tất cả các hoạt

ng

không tuân thủ củ nh thầu.
- Kiểm tr hệ thống rãnh thu
Khảo sát
công tác
2

thực hiện

gom nước thải;
- Kiểm tr hệ thống hố ắng tại
các công trường.


kiểm soát
nước thải

- Đánh giá các hệ thống rãnh - To n b
thu gom nước thải, hố ắng có
áp ứng ược nhu cầu thu gom

các công
trường

nước thải h ng ng y v có ạt
yêu cầu kỹ thuật;
- Ghi nhận tất cả các hoạt

ng

không tuân thủ củ nh thầu.
- Kiểm tr việc thực hiện các - Đánh giá các công tác che - To n b
Giám sát
việc thực
hiện các
3

biện pháp
giảm thiểu
bụi, tiếng
ồn v
rung.


biện pháp hạn chế bụi trên

chắn, tưới nước, thu gom vật

các công

công trường: Che chắn, tưới

iệu rơi vãi, v.v… có ảm bảo

trường

nước

về kỹ thuật v tần suất ể hạn

m ẩm bề mặt, vệ sinh

thu gom vật iệu rơi vãi,

chế tối

bụi phát sinh trên

v.v…

công trường.

- Kiểm tr việc thực hiện các - Đánh giá về kế hoạch thi công
biện pháp giảm thiểu tiếng


củ nh thầu có phù hợp với

ồn v

thời gi n nghỉ ngơi củ dân cư

rung

TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 5


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

TT

Hạng mục

Nội dung

Kế hoạch GSMT

Vị trí

Kết quả mong đợi
ân cận;
- Ghi nhận các tác
ồn v


ng do tiếng

rung khi thi công

(nếu có).
- Kiểm tr
Khảo sát hệ
thống biển

4

to n v

các biển báo

n - Đánh giá hệ thống biển báo n - To n b

hướng dẫn gi o

thông;

báo, hàng

- Kiểm tr r o chắn, ưới, èn

rào, ranh

báo hiệu, biển báo khu vực


giới, v

n

toàn lao
ng; Hệ
thống
phòng cháy
chữ cháy.

các công

hệ thống r o chắn, biểm báo

trường

nguy hiểm, v.v… có ạt yêu
cầu về số ượng v kỹ thuật;
- Đánh giá iều kiện v kỹ thuật

nguy hiểm, v.v…;
- Kiểm tr tr ng thiết bị bảo h
o

to n v hướng dẫn gi o thông,

ng củ cán b v công

các tr ng thiết bị phòng cháy
chữ cháy;


nhân thi công trong công - Ghi nhận tất cả các hoạt
trường;

ng

không tuân thủ củ nh thầu.

- Khảo sát hệ thống phòng
cháy chữ cháy.

Khảo sát
5

các ối
tượng nhạy
cảm

- Khảo sát các tác
trường

ến các

ng môi - Đánh giá ảnh hưởng củ dự án - To n b
ối tượng

ến các ối tượng nhạy cảm

nhạy cảm gần khu vực công


trường

trường thi công
- Đăng ký tạm trú tạm vắng - Đánh giá về tính
cho công nhân;
- Giấy ăng kiểm thiết bị, máy

Kiểm tr
6

các giấy
phép củ
nh thầu

các công

móc thi công;
- Các Hợp ồng, biên bản thỏ
thuận về việc thu gom rác

phù hợp củ

ầy ủ v

các oại giấy

phép;

- To n b
các công

trường

- Ghi nhận tất cả các oại giấy
phép m nh thầu chư ho n
thiện.

thải v chất thải;
- Kế hoạch phòng ngừ v ứng
phó rủi ro sự cố.

Khảo sát khu vực các bãi ổ thải củ dự án nhằm ánh giá về ảnh hưởng môi trường
tại các bãi thải trong quá trình ổ thải, ánh giá sự tuân thủ v thực hiện các biện pháp
bảo vệ môi trường củ nh thầu tại các bãi thải. Khung thực hiện khảo sát các bãi thải
ược tóm tắt như s u:
TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 6


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Kế hoạch GSMT

Khung nội dung thực hiện khảo sát bãi thải
TT

Hạng mục

Nội dung
- Kiểm tr

hợp

các biên bản,

ồng thỏ thuận về

sử dụng ất

m bãi thải

với chủ ất có xác nhận
củ
1

Kiểm tr hồ
sơ bãi thải

Vị trí

Kết quả mong đợi

ị phương;

- Đánh giá về tính ầy ủ v phù - To n b
hợp củ các oại hồ sơ bãi thải;

các bãi

- Ghi nhận tất cả các oại hồ sơ m


thải.

nh thầu chư ho n thiện.

- Kiểm tr hồ sơ thiết kế
bản vẽ thi công các bãi
thải;
- Kiểm tr hồ sơ ho n thiện
bãi thải s u khi kết thúc
ổ thải.
- Kiểm tr kết cấu bờ b o,
hệ thống thoát nước;

- Đánh giá hệ thống thu gom v

- Kiểm tr công tác ổ thải;
Kiểm tr
2

hiện trạng

- Kiểm tr

- Đánh giá n to n kết cấu bãi thải;

công tác kết

thúc ổ thải.

- Đánh giá ảnh hưởng môi trường

vực ân cận;

quá trình
thi công,
ổ thải v
ã kết

- Đánh giá bãi thải s u khi kết thúc
ổ thải: s n gạt mặt bằng s u ổ,
- Ghi nhận tất cả các hoạt

bãi thải
ng trong

thoát nước bãi thải;

củ việc ổ thải ối với các khu

bãi thải

- Tất cả các

thúc ổ
thải.

ng

không tuân thủ củ nh thầu.
- Kiểm tr r o chắn, ưới,
Kiểm tr

3

ảm bảo n
toàn bãi
thải

èn báo hiệu, biển báo
khu

vực

nguy

hiểm,

v.v…;

hợp củ các oại biển báo, r o
chắn, v.v…;
- Ghi nhận tất cả các hoạt

- Kiểm tr
bảo h

- Đánh giá về tính ầy ủ v phù - Tất cả các

tr ng thiết bị
o

không tuân thủ củ nh thầu.


ng củ cán

bãi thải
ng trong

ng

quá trình
thi công,
ổ thải.

b v công nhân thi công.
Khảo sát
4

các ối
tượng nhạy
cảm

- Khảo sát các tác
môi trường

ến các

ng - Đánh giá ảnh hưởng củ dự án - To n b
ối

ến các ối tượng nhạy cảm


các khu

tượng nhạy cảm gần khu

vực bãi ổ

vực ổ thải

thải

TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

ng

thi công.
Trang 7


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Kế hoạch GSMT

Khảo sát sơ b ường kết nối nhằm ánh giá về các tác ng môi trường, các hư hỏng
ường gây r do các hoạt ng vận chuyển củ dự án, ánh giá sự tuân thủ v thực
hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, các biện pháp sử chữ củ nh thầu. Khung
thực hiện khảo sát ường kết nối ược tóm tắt như s u:
Khung nội dung thực hiện khảo sát đƣờng kết nối
TT

Hạng mục


Nội dung

Kết quả mong đợi

- Kiểm tr giấy phép thỏ
thuận sử dụng ường gi o

1

Kiểm tr hồ


thông củ các nh thầu;
- Kiểm tr các phương án

Vị trí

- Đánh giá về tính ầy ủ v phù - To n b
hợp củ các oại hồ sơ;
- Ghi nhận tất cả các oại hồ sơ m
nh thầu chư ho n thiện.

ảm bảo gi o thông thủy

các tuyến
ường tiếp
cận gần
khu vực
dự án.


b củ nh thầu ược cơ
qu n chức năng phê duyệt
- Kiểm tr

tình trạng vệ - Đánh giá về tính ầy ủ v phù - To n b

sinh mặt ường;
- Kiểm tr

2

hợp các biện pháp hạn chế tác

hiện trạng các

ảm - Ghi nhần những tồn tại nh thầu

Kiểm tr

biển báo, tín hiệu

hiện trạng

bảo n to n gi o thông;

các tuyến

- Kiểm tr xác ịnh các vị


giao thông

ng nh thầu ã áp dụng;

chư

thực hiện hoặc thực hiện

chư

ầy ủ.

các tuyến
ường tiếp
cận gần
khu vực
dự án.

trí hư hỏng;
- Kiểm tr xác ịnh các vị
trí nh thầu ã sử chữ
bảo trì.

Th m vấn c ng ồng: M t số h dân gần khu vực dự án sẽ ược ự chọn ể th m vấn
về ảnh hưởng môi trường củ dự án ối với c ng ồng (các tác ng do bụi, tiếng ồn,
rung, bùn ất thải, v.v... v các biện pháp giảm thiểu nh thầu ã thực hiện). Th m
vấn c ng ồng m t hoạt ng cần thiết ể bổ sung những ánh giá khách qu n về
việc tuân thủ Kế hoạch quản ý môi trường củ nh thầu.
2.3.2. Quan trắc môi trƣờng
Tư vấn sẽ tiến h nh ấy mẫu v phân tích chất ượng các th nh phần môi trường (mỗi 3

tháng 1 ần trong thời gi n thi công v mỗi 6 tháng 1 ần trong thời gi n vận h nh) tại
các công trường dự án gồm: i) chất ượng môi trường không khí; ii) mức ồn, rung; iii)
chất ượng môi trường nước (bao gồm nước mặt v nước từ bãi thải); iv) chất ượng
môi trường trầm tích. Việc ấy mẫu v phân tích chất ượng các th nh phần môi trường
sẽ cung cấp các dữ iệu về chất ượng môi trường khu vực thực hiện dự án, m cơ sở
TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 8


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Kế hoạch GSMT

qu n trọng cho việc ánh giá có h y không tác ng ến chất ượng các th nh phần
môi trường xung qu nh trong khu vực thực hiện dự án. Phương pháp thực hiện sẽ b o
gồm o nh nh trên hiện trường v phân tích trong phòng thí nghiệm.
Vị trí qu n trắc chất ượng môi trường củ dự án như s u:
TT

Kí hiệu

Vị trí

I. Vị trí quan trắc mẫu nƣớc mặt, trần tích
1

NM1, NM2, TT1

Khu vực Kênh Tẻ - cầu Tân Thuận 2, P.Tân Kiểng, Q7, th nh phố Hồ Chí

Minh

2

NM3, NM4, TT2

Kênh Chợ Đệm – Khu vực cầu Chợ Đệm

3

NM5, NM6, TT3

Sông Bến Lức – Khu vực Cầu An Thạnh

4

NM7, NM8,TT4

Kênh Thủ Thừ – Khu vực kè Thủ Thừ

5

NM9, NM10, TT5

Kênh Thủ Thừ – Khu vực cầu An Hò

6

NM11, NM12, TT6


Kênh Rạch Ch nh – Nước mặt khu vực kè thượng ưu Âu t u Rạch
Chanh

7

NM13, NM14, TT7

Kênh Rạch Chanh – Nước mặt khu vực kè hạ ưu Âu t u Rạch Ch nh

8

NM15, NM16, TT8

Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Khu vực cầu Phật Đá

9

NM17, NM18, TT9

Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Khu vực cầu Thạnh L c

10

NM19, NM20, TT10

Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Khu vực cầu Thiên H

11

NM21, NM22, TT11


Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Khu vực cầu Mỹ An

12

NM23, NM24, TT12

Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Khu vực cầu Ngân H ng

13

NM25, NM26, TT13

Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Khu vực cầu Phong Mỹ, kè Phong Mỹ

14

NM27, NM28, TT14

Kênh Tri Tôn – Tám Ng n, Khu vực cầu Cây Me

15

NM29, NM30, TT15

Sông Đại Ngãi – khu vực cầu Đại Ngãi

16

NM31, NM32, TT16


Khu vực Cầu Tân Thạnh

17

NM33, NM34, TT17

Khu Vực cầu ông Điệp

18

NM35, NM36, TT18

Nước mặt khu vực nạo vét sông Dù Tho

19

NM37, NM38, TT19

Nước mặt khu vực nạo vét sông Cái

20

NM39, NM40, TT20

Nước mặt khu vực xây kè hạ ưu tuyến sông Bạc Liêu

II. Vị trí quan trắc mẫu không khí, tiếng ồn, độ rung
1


KK1, O1, R1

Khu vực Kênh Tẻ - cầu Tân Thuận 2, P.Tân Kiểng, Q7, th nh phố Hồ Chí
Minh

2

KK2, O2, R2

Khu vực cầu Chợ Đệm

3

KK3, O3, R3

Khu vực Cầu An Thạnh

4

KK4, O4, R4

Khu vực cầu An Hò

5

KK5, O5, R5

Khu vực kè Rạch Ch nh

6


KK6, O6, R6

Khu vực cầu Phật Đá

7

KK7, O7, R7

Khu vực cầu Thạnh L c

TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 9


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

TT

Kí hiệu

Kế hoạch GSMT

Vị trí

8

KK8, O8, R8


Khu vực cầu Thiên H

9

KK9, O9, R9

Khu vực cầu Mỹ An

10

KK10, O10, R10

Khu vực cầu Ngân H ng

11

KK11, O11, R11

Khu vực cầu Phong Mỹ, kè Phong Mỹ

12

KK12, O12, R12

Khu vực cầu Cây Me

13

KK13, O13, R13


Khu vực cầu Đại Ngãi

14

KK14, O14, R14

Khu vực cầu Tân Thạnh

15

KK15, O15, R15

Khu vực cầu Ông Điệp

16

KK16, O16, R16

Khu vực nạo vét sông Cái

17

KK17, O17, R17

Khu vực nạo vét sông Bạc Liêu

Lưu ý: Các vị trí giám sát được dịch chuyển theo vị trí thi công của từng thời điểm,
tiến độ thi công của dự án.
Các chỉ tiêu giám sát chất ượng môi trường củ dự án như sau:
- Đo đạc v phân tích mẫu không khí: Bụi ơ ửng TSP, THC, CO, NO2, SO2, H2S,

NH3;
- Đo đạc ồn tƣơng đƣơng (30'): Leq;
- Đo đạc rung: Tần số c o;
- Đo đạc v phân tích mẫu chất lƣợng nƣớc mặt: Nhiệt , pH, Đ ục, Đ dẫn
iện, Oxy hoà tan (DO), Nhu cầu oxy hoá học (COD), Nhu cầu oxy sinh hoá
(BOD5), Chất rắn ơ ửng (SS), Nitơ tổng số, H m ượng phốt pho tổng số, A ,Fe,
Dầu, Coliform;
- Đo đạc chất lƣợng môi trƣờng trầm tích: Pb, Zn, Cd, As, Hg, Dầu mỡ.
Phương pháp thực hiện:
- Các chỉ tiêu Bụi ơ ửng, Tiếng ồn (Leq),
rung (tần số c o), Nhiệt , pH, Đ
ục, Đ dẫn iện, Oxy hoà tan (DO) ược o tại hiện trường bằng các máy o
nhanh;
Dùng máy EPAM 5000 (Mỹ) ể xác ịnh nồng
bụi TPS;
Máy INTEGRATING SOUND LEVEL METER TYPE 6226, hãng ACO Co. Ltd
(Nhật Bản) ể o tiếng ồn Leq;
Máy VIBRATION LEVEL METER VM-1220E, hãng IMV COPORATION (Nhật
Bản) ể o gi tốc rung;
Đối với các chỉ tiêu không bền như: nhiệt , pH,
dẫn iện,
ục, nồng
oxy
hò t n DO sẽ ược o nh nh tại hiện trường bằng các thiết bị o nh nh WARTER
QUALITY CHECKER MODEL WQC-22A, củ hãng DKK-TOA CORPORATION
(Nhật Bản).
- Các chỉ tiêu còn ại sẽ ược thu mẫu v gửi về phòng thí nghiệm ể phân tích.
TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 10



Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

2.4.

Kế hoạch GSMT

Báo cáo

Báo cáo giám sát môi trường trong gi i oạn thi công sẽ ược thực hiện mỗi 03 tháng
1 ần. Như vậy, tính ến thời iểm kết thúc dự án (31/12/2015) thì sẽ có 06 ượt báo
cáo giám sát môi trường ược n p ên B n quản ý các dự án ường thủy n i ị phí
Nam;
Báo cáo giám sát môi trường trong gi i oạn vận h nh sẽ ược thực hiện mỗi 06 tháng
1 ần v trong thời gi n 01 năm (bảo h nh công trình) s u khi kết thúc thi công dự án.
Như vậy, sẽ có 02 ượt báo cáo giám sát môi trường ược n p ên B n quản ý các dự
án ường thủy n i ị phí N m.
III.

THUYẾT MINH DỰ TOÁN

3.1.

Căn cứ lập dự toán

-

-


-

Thông tư số 17/2013/TT-BXD ng y 30/10/2013 củ B Xây dựng hướng dẫn xác
ịnh v quản ý chi phí khảo sát xây dựng;
Nghị ịnh số 205/2004/NĐ-CP ng y 14/12/2004 củ Chính phủ quy ịnh hệ thống
th ng bảng ương trong Công ty nh nước;
Nghị ịnh số 182/2013/NĐ-CP ng y 14 tháng 11 năm 2013 củ Chính phủ quy
ịnh về mức ương tối thiểu vùng;
Văn bản số 1297/SXD-QLKTXD ngày 29 tháng 02 năm 2008 củ UBND TP Hồ
Chí Minh v/v công bố ơn giá khảo sát xây dựng xây dựng khu vực TP Hồ Chí
Minh;
Quyết ịnh số 103-2006-QĐ-UBND ng y 14 tháng 07 năm 2006 củ UBND TP
Hồ Chí Minh v/v Về b n h nh b ơn giá khảo sát xây dựng khu vực TP Hồ Chí
Minh;
Nghị ịnh số 66/2013/NĐ-CP ng y 27 tháng 6 năm 2013 củ Chính phủ quy ịnh
mức ương cơ sở ối với cán b , công chức, viên chức v ực ượng vũ tr ng;
Thông tư 08/2014/TT-BTC quy ịnh mức thu, chế
thu, n p, quản ý v sử dụng
phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế;
Bảng giá v phương pháp thử nghiệm hó môi trường củ Trung tâm kỹ thuật tiêu
chuẩn o ường 1 ng y 23/2/2009;
Giá thực tế (thuê theo hợp ồng hoặc theo giá mu theo hoá ơn);
Các văn bản hiện h nh khác củ Nh nước, B Gi o thông Vận tải v các B ng nh
liên quan.

3.2.
-

Kinh phí dự toán:


2.503.000.0000 ồng
Bằng chữ: H i tỷ, năm trăm ẻ b triệu ồng chẵn.

TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Trang 11


Dự án Phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

PHỤ LỤC
1) Dự toán hạng mục giám sát môi trƣờng.

TEDI – BAN ĐIỀU HÀNH TVGS WB5

Kế hoạch GSMT



×