Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De KT1T 11CB - HKI- 07 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.59 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC KẠN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BA BỂ Môn: Vật lý
TỔ LÝ - HOÁ Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A2.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối
với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. {  |  }  ~  05. {  |  }  ~  09. {  |  }  ~ 
02. {  |  }  ~  06. {  |  }  ~  10. {  |  }  ~ 
03. {  |  }  ~  07. {  |  }  ~  11. {  |  }  ~ 
04. {  |  }  ~  08. {  |  }  ~  12. {  |  }  ~ 
Nội dung dề số 021
I. Phần trắc nghiệm khách quan(6 điểm)
01. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10
-4
C đặt trong chân không, để tương tác với nhau một lực có
độ lớn 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 30000m B. 900m C. 300m D. 90000m
02. Cho một mạch điện có 3 điện trở mắc nổi tiếp lần lượt là 2Ω,3Ω à 4Ω với nguồn điện có suất
điện động là 10V, điện trở trong 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là:
A. 1V B. 8V C. 9V D. 10V
03. Nếu nguyên tử đang thừa -1,6.10
-19
C điện lượng, khi nhận thêm 2 electron thì nó:
A. Sẽ là Iôn dương B. Vẫn là một Iôn âm
C. Trung hoà về điện D. Có điện tích không xác đònh được
04. Nếu điêïn tích dòch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực
điện trường:
A. Bằng không B. Âm C. Dương D. Chưa đủ dữ kiện để xác đònh
05. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m, độ lớn cường độ điện


trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 1000V B. 500V C. Chưa đủ dữ kiện để xác đònh D. 2000V
06. Hai đầu một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi, Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì
công suất tiêu thụ của mạch:
A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần
07. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
vào:
A. Hằng số điện môi của môi trường B. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
C. Độ lớn điện tích đó D. Độ lớn điện tích thử
08. Khi đặt vào hai bản của một tụ điện một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điêïn lượng
2.10
-6
C, Nếu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng:
A. 5.10
-6
C B. 0,5.10
-6
C C. 10
-6
C D. 50.10
-6
C
09. Một mạch điện có nguồn là một pin 9V, điện trở mạch ngoài là 4Ω, cường độ dòng điện trong
toàn mạch là 2A, Điện trở trong của nguồn là:
A. 0,5Ω B. 4,5Ω C. 2Ω D. 1Ω
10. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Có điện tích tự do B. Có hiệu điện thế
C. Có điện thế và điện tích D. Có hiệu điện thế và có điện tích tự do
11. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng điện:
A. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không đổi

B. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vò thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.
C. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế
D. Đơn vò của cường độ dòng điện là A
12. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6 V thì:
A. Ghép 3 pin nối tiếp
B. Phải ghép hai pin song song rồi nối tiếp với pin còn lại
C. Ghép 3 pin song song
D. Phải ghép hai pin nối tiếp rồi song song với pin còn lại
II. Phần trắc nghiệm tự luận (4 điểm)
13. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r=1,6 Ω.
Các điêïn trở ở mạch ngoài lần lượt là: R
1
= R
2
= 6 Ω; R
3
= 4 Ω; R
4
= 2Ω. Tính điện trở của mạch
ngoài; Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính, Cường độ dòng điện chạy qua R
2
và hiệu điện
thế giữa hai đầu R
1
Bài làm
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
R
1
R
2
R
3
R
4
, r

ξ
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC KẠN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BA BỂ Môn: Vật lý
TỔ LÝ - HOÁ Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A2.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối
với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. {  |  }  ~  05. {  |  }  ~  09. {  |  }  ~ 
02. {  |  }  ~  06. {  |  }  ~  10. {  |  }  ~ 
03. {  |  }  ~  07. {  |  }  ~  11. {  |  }  ~ 
04. {  |  }  ~  08. {  |  }  ~  12. {  |  }  ~ 
Nội dung dề số 022
I. Phần trắc nghiệm khách quan(6 điểm)
01. Cho một mạch điện có 3 điện trở mắc nổi tiếp lần lượt là 2Ω,3Ω à 4Ω với nguồn điện có suất
điện động là 10V, điện trở trong 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là:
A. 1V B. 8V C. 9V D. 10V
02. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
vào:
A. Độ lớn điện tích đó B. Hằng số điện môi của môi trường
C. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. Độ lớn điện tích thử
03. Nếu nguyên tử đang thừa -1,6.10
-19
C điện lượng, khi nhận thêm 2 electron thì nó:
A. Trung hoà về điện B. Có điện tích không xác đònh được
C. Sẽ là Iôn dương D. Vẫn là một Iôn âm
04. Hai đầu một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi, Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì
công suất tiêu thụ của mạch:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần
05. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6 V thì:
A. Ghép 3 pin song song

B. Phải ghép hai pin song song rồi nối tiếp với pin còn lại
C. Ghép 3 pin nối tiếp
D. Phải ghép hai pin nối tiếp rồi song song với pin còn lại
06. Nếu điêïn tích dòch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực
điện trường:
A. Âm B. Dương C. Bằng không D. Chưa đủ dữ kiện để xác đònh
07. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m, độ lớn cường độ điện
trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. Chưa đủ dữ kiện để xác đònh B. 1000V C. 500V D. 2000V
08. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10
-4
C đặt trong chân không, để tương tác với nhau một lực có
độ lớn 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 300m B. 30000m C. 900m D. 90000m
09. Một mạch điện có nguồn là một pin 9V, điện trở mạch ngoài là 4Ω, cường độ dòng điện trong
toàn mạch là 2A, Điện trở trong của nguồn là:
A. 1Ω B. 0,5Ω C. 4,5Ω D. 2Ω
10. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Có điện thế và điện tích B. Có hiệu điện thế
C. Có điện tích tự do D. Có hiệu điện thế và có điện tích tự do
11. Khi đặt vào hai bản của một tụ điện một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điẹn lượng
2.10
-6
C, Nếu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng:
A. 5.10
-6
C B. 0,5.10
-6

C C. 10
-6
C D. 50.10
-6
C
12. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng điện:
A. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vò thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế
C. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không đổi
D. Đơn vò của cường độ dòng điện là A
II. Phần trắc nghiệm tự luận (4 điểm)
13. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r=0,8 Ω.
Các điện trở ở mạch ngoài lần lượt là: R
1
= R
2
= 3 Ω; R
3
= 2 Ω; R
4
= 1Ω. Tính điện trở của mạch
ngoài; Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính, Cường độ dòng điện chạy qua R
2
và hiệu điện
thế giữa hai đầu R
1
Bài làm
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
R
1
R
2
R
3
R

4
, r
ξ
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC KẠN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BA BỂ Môn: Vật lý
TỔ LÝ - HOÁ Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A2.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối
với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. {  |  }  ~  05. {  |  }  ~  09. {  |  }  ~ 
02. {  |  }  ~  06. {  |  }  ~  10. {  |  }  ~ 
03. {  |  }  ~  07. {  |  }  ~  11. {  |  }  ~ 
04. {  |  }  ~  08. {  |  }  ~  12. {  |  }  ~ 
Nội dung dề số 023
I. Phần trắc nghiệm khách quan(6 điểm)
01. Nếu điêïn tích dòch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực
điện trường:
A. Âm B. Dương C. Chưa đủ dữ kiện để xác đònh D. Bằng không
02. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Có hiệu điện thế B. Có điện thế và điện tích
C. Có hiệu điện thế và có điện tích tự do D. Có điện tích tự do
03. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m, độ lớn cường độ điện
trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. Chưa đủ dữ kiện để xác đònh B. 500V C. 1000V D. 2000V
04. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10
-4
C đặt trong chân không, để tương tác với nhau một lực có
độ lớn 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau:

A. 300m B. 90000m C. 30000m D. 900m
05. Hai đầu một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi, Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì
công suất tiêu thụ của mạch:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Tăng 4 lần
06. Khi đặt vào hai bản của một tụ điện một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điêïn lượng
2.10
-6
C, Nếu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng:
A. 0,5.10
-6
C B. 5.10
-6
C C. 10
-6
C D. 50.10
-6
C
07. Cho một mạch điện có 3 điện trở mắc nổi tiếp lần lượt là 2Ω,3Ω à 4Ω với nguồn điện có suất
điện động là 10V, điện trở trong 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là:
A. 1V B. 9V C. 10V D. 8V
08. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng điện:
A. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế
B. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vò thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không đổi
D. Đơn vò của cường độ dòng điện là A
09. Một mạch điện có nguồn là một pin 9V, điện trở mạch ngoài là 4Ω, cường độ dòng điện trong
toàn mạch là 2A, Điện trở trong của nguồn là:
A. 2Ω B. 4,5Ω C. 1Ω D. 0,5Ω
10. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

vào:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×