Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thi thử THPTQG môn vật lý chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.33 KB, 4 trang )

VƯỢT QUA KÌ THI THPT
QUỐC GIA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa Học Tự Nhiên; Môn: Vật lý – LẦN 03
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi k18
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………….


Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  6cos  5t   cm, t  s  . Ở thời điểm t (kể từ
2

lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của vận tốc và li độ cùng dương ?
A. 0,1 s  t  0, 2 s
B. 0  t  0,1 s
C. 0,3 s  t  0, 4 s
D. 0, 2 s  t  0,3 s

Câu 2: Một vật dao động điều hoà, khi vận tốc của vật tăng từ giá trị cực tiểu lên giá trị cực đại thì gia tốc
của vật có giá trị
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max . Tần số góc của vật dao động là
v


v
v
v
A. max
B. max
C. max
D. max
A
A
2A
2A
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T . Lấy g  2 m / s2 . Nếu gia tốc vật có giá trị lớn
nhất là g thì biên độ dao động của vật là
A.

T2
4

B.

T2
4

C.

T2
2

D.


T2
2

Câu 5: Một vật nhỏ có khối lượng 10g dao động điều hòa dưới tác dụng
của một lực kéo về được chỉ ra trên đồ thị bên. Chu kì dao động của vật

A. 0, 256s

B. 0,152s

C. 0,314s

D. 1, 255 s

Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của vận tốc là


A. v  6 cos  t   cm
B.
6

5 

v  12 cos  2t   cm
6 

3 


C. v  12 cos  t   cm
4 




D. v  12cos  2t   cm
3


Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
A. Ở vị trí cân bằng, v cực đại, a cực đại
B. Ở vị trí biên, v bằng 0, a bằng 0
C. Ở vị trí biên, v bằng 0, a cực đại
D. Ở vị trí cân bằng, v bằng 0, a cực đại
Trang 1/4 - Mã đề thi k18


Câu 8: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ ( có khối lượng riêng
của saét > nhoâm > goã ) cùng khối lượng và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo ba vật
sao cho ba sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng
B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng
D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
Câu 9: : Năng lượng của một con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần khi tăng khối lượng vật lên 2 lần, đồng
thời biên độ tăng 2 lần
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 4 lần

D. Không đổi
Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cuỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số lực cưỡng bức gần tần số của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 11: Quả nặng của đồng hồ quả lắc có khối lượng m và chiều dài dây treo l, được đặt trong điện trường
đều E có các đường sức hướng từ dưới lên trên. Nếu cho quả cầu tích điện tích q thì chu kỳ dao động nhỏ của
con lắc là
A. 2

1
 qE 
g2  

m

2

B.



C. 2

1
qE
g
m


D. 2

1
qE
g
m

Câu 12: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kỳ dao động của vật A là TA , chu kỳ dao động
của vật B là TB . Biết TA  0,125TB . Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiên được bao
nhiêu dao động
A. 2
B. 4
C. 128
D. 8
Câu 13: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kỳ dao động T
của nó là
A. hyperbol
B. parabol
C. elip
D. đường thẳng
Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kỳ T, chiều dài quỹ đạo 8 cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật
2T
nhỏ của con lắc có vận tốc không nhỏ hơn 8 cm s là
. Chu kỳ của vật là
3
A. 1s
B. 0,5s
C. 0, 25s
D. 2s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm , chu kì 1 s . Ở thời điểm t , vật có li độ x

= 6 cm và chuyển động theo chiều âm. Thời điểm t  1, 75s vật có li độ
A. 8cm và chuyển động theo chiều dương

B. 8cm và chuyển động theo chiều dương

C. 8cm và chuyển động theo chiều âm

D. 8cm và chuyển động theo chiều âm

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc về vị trị biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ với chu kì lần lượt T1  2,0s và T2  4, 0s . Tại thời
điểm t  0 , hai chất điểm cùng xuất phát tại biên dương. Chúng gặp nhau lần đầu tại thời điểm
2
4
1
5
A. s
B. s
C. s
D. s
3
3
3
3
Trang 2/4 - Mã đề thi k18







Câu 18: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động x1  Acos  t   cm và x 2  2Acos  t   cm .Tại
3
3


1
thời điểm t  s , vật có li độ 3cm . Giá trị của A là
3
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cost (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
2
C. Gia tốc cực đại là 113 cm/s
D. Tần số của dao động là 2 Hz
Câu 20: Một con lắc lò xo có m  0, 2 kg, k  80 N m dao động theo phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật

và giá đỡ là 0,1 . Ban đầu. giữ vật Ở vị trí lò xo bị dãn rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy

g =10 m / s 2 . Vật đạt tốc độ lớn nhất trong quá trình dao động bằng
A. 10 30 cm s


B. 40 2 cm s

C. 40 3 cm s

D. 195cm s



Câu 21: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  2cos  2t   cm . Sau khoảng thời gian
2

7
t  s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí x  1cm mấy lần
6
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 22: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây
treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn
phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm
bằng

A. 9,748m / s2

B. 9,874 m / s2

C. 9,847 m / s2


D. 9,783m / s2



Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng theo phương trình x  8cos  5t   cm , chiều dương hướng
6

1
4
lên. Lấy g  10m / s2 . Trong khoảng thời gian từ t  s đến t  s thì thời gian lò xo giãn là
6
3
23
s
A.
B. 0, 4s
C. 0, 2s
D. 0,5s
30
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 200g đang dao động điều hòa theo phương

7
thế năng của con lắc tăng từ
12
0,016J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,032J . Ở thời điểm t1 , động năng của con lắc bằng 0,048J . Biên độ

ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1  0 đến t 2 

dao động của con lắc là:
A. 8,7cm


B. 7cm

C. 8cm

D. 10cm

Trang 3/4 - Mã đề thi k18


Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k  200N / m . Khi
M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M.
Lấy g =10 m / s 2 .Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao
động điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng
của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm.Phương trình dao động của hai
vật là




A. x  2cos  2t    1 cm
B. x  2cos  2t    1 cm
3
3




C. x  2cos  2t   cm
3





D. x  2cos  2t   cm
3


---------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi k18



×