Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.56 KB, 7 trang )

đề kiểm tra chất lợng học kì i- lớp 12
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1 :
Đột biến tiền phôi là gì?
A.
Đột biến xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào trớc khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
B.
Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C.
Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.
D.
Đột biến xuất hiện vào giai đoạn đầu của sự phát triển phôi.
Câu 2 :
Các tác nhân vật lí, hoá học nào sau đây vừa gây đột biến gen, vừa gây đột biến NST?
A. Côxixin B.
Tia phóng xạ, tia
tử ngoại.
C. Tia Rơnghen D. Tia cực tím
Câu 3 :
Chuồn chuồn và gián xuất hiện ở kỷ nào?
A.
Kỷ Than đá
B.
Kỷ Tam Điệp
C.
Kỷ Giura
D.
Kỷ Pecmơ


Câu 4 :
Ngày nay không còn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vô cơ theo phơng thức hoá học
nữa vì:
A.
thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết .
B.
nếu chất hữu cơ đợc tạo thành ngoài cơ thể sống sẽ bị vi khuẩn phân huỷ .
C.
chất hữu cơ hiện nay trong tự nhiên chỉ đợc tổng hợp theo phơng thức sinh học trong các cơ thể
sống.
D.
Cả A và B
Câu 5 :
Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện đợc?
A.
Đột biến ở bộ 3 giữa của gen.
B.
Đột biến ở mã kết thúc.
C.
Đột biến ở mã mở đầu .
D.
Đột biến ở bộ 3 giáp mã kết thúc.
Câu 6 :
Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
A.
sự di chuyển của sinh vật từ dới nớc lên cạn
B.
sự sống từ chỗ cha có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào
C.
sự xuất hiện thực vật hạt kín

D.
sự xuất hiện của lỡng c và bò sát
Câu 7 :
Bệnh hồng cầu hình lỡi liềm ở ngời xuất hiện do:
A.
Đột biến mất đoạn NST 21.
B.
Thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen tổng hợp Hb.
C.
Đột biến dị bội.
D.
Mất một cặp nuclêôtit trong gen tổng hợp Hb
Câu 8 :
Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A.
Prôtêin và Axit Nuclêic
B.
Prôtêin , Cacbonhidrat và Axit Nuclêic
C.
Prôtêin
D.
Axit Nuclêic
Câu 9 :
Gen dài 3060A
0
, có A = 3/7 G. Sau đột biến chiều dài của gen không đổi và có tỉ lệ A/G =
42,18%. Dạng đột biến trên là:
A.
Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X
B.

Đảo vị trí của các cặp nuclêôtit.
C.
Thay 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T
D.
Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G- X
Câu 10 :
Tỷ lệ hội chứng Đao tăng lên trong trờng hợp:
A.
Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi dới tuổi 35
B.
Tuổi bố tăng đặc biệt khi ngoài tuổi 35
C.
Trẻ đồng sinh cùng trứng
D.
Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi ngoài tuổi 35
Câu 11 :
Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện ở kỷ nào?
A.
Kỷ Pecmơ
B.
Kỷ Giura
C.
Kỷ Tam Điệp
D.
Kỷ Phấn trắng
Câu 12 :
Động vật không xơng sống đầu tiên lên cạn là:
A. nhện B. bọ cạp tôm C. cá chân khớp và da gai
D
.

ốc anh vũ
1
Câu 13 :
Hình vẽ dới đây mô tả hiện tợng gì?
A B C D E F G H A E F G H
A. Mất đoạn NST B. Chuyển đoạn NST C. Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST
Câu 14 :
Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thờng là:
A.
Tế bào thực vật
B.
Tế bào vi khuẩn E.Coli
C.
Tế bào động vật
D.
Tế bào ngời
Câu 15 :
Trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp, enzim cắt đợc sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn
là:
A. ADN polimeraza B. ADN ligaza C. ADN restrictaza D. ARN polimeraza
Câu 16 :
chiều dài của một gen cấu trúc là 2397 A
0
. Do đột biến thay một cặp nuclêôtit tại vị trí thứ 400
làm bộ ba mã hoá tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào.
Loại đột biến này đã ảnh hởng đến bao nhiêu axit amin nếu không kể đến mã mở đầu:
A.
có 1 axit amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit
B.
mất 1 axit amin trong chuỗi polipeptit

C.
mất 100 axit amin trong chuỗi polipeptit
D.
mất 101 axit amin trong chuỗi polipeptit
Câu 17 :
Trong lai tế bào, ngời ta cho dung hợp 2 dòng tế bào :
A.
xôma và sinh dục khác loài
B.
sinh dỡng và sinh dục khác loài
C.
sinh dỡng khác loài
D.
sinh dục khác loài
Câu 18 :
Nhân tố chính quy định chiều hớng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng?
A.
Chọn lọc nhân tạo
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu
D.
Sự thích nghi cao độ với nhu cầu và lợi ích
của con ngời.
Câu 19 :
Những dạng đột biến gen nào thờng gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho sinh vật?
A.
Thêm và đảo vị trí 1cặp nuclêôtit
B.

Thay thế và mất1cặp nuclêôtit
C.
Thêm và mất 1cặp nuclêôtit
D.
Thay thế và đảo vị trí 1cặp nuclêôtit
Câu 20 :
Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong phơng pháp lai tế bào, ngời ta sử dụng :
A.
keo hữu cơ poliêtilen glycol
B.
virut Xenđê
C.
hoocmôn thích hợp
D.
xung điện cao áp
Câu 21 :
Hội chứng nào dới đây ở ngời là do đột biến cấu trúc NST?
A. Hội chứng Đao B.
Hội chứng
Claiphentơ
C. Hội chứng tơcno D. Ung th máu
Câu 22 :
Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích gì?
A.
Đa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của loài dại.
B.
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dỡng ở cơ thể lai xa.
C.
Đa vào cơ thể lai các gen quý giúp chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trờng của loài
dại.

D.
Khắc phục tính bất thụ trong lai xa.
Câu 23 :
Các dạng vợn ngời đã bắt đầu xuất hiện ở:
A.
kỷ thứ ba
B.
kỷ giura
C.
kỷ thứ t
D.
kỉ phấn trắng
Câu 24 :
ở ngời, gen H: Máu đông bình thờng
gen h: Máu khó đông
gen M: Mắt bình thờng
gen m: Mù màu (đỏ hay lục)
Các gen này đều nằm trên NST X. Một cặp vợ chồng, trong đó chồng bình thờng về hai tính
trạng trên, vợ mù màu sinh đợc 1 bé gái bình thờng, 1 bé trai mù màu và máu khó đông.Kiểu
gen của vợ chồng trên nh thế nào?
2
D C B D C B
A.
X
Hm
X
Hm
x X
HM
Y

B.
X
Hm
X
hm
x X
HM
Y
C.
X
Hm
X
hm
x X
Hm
Y
D.
X
Hm
X
hM
x X
HM
Y
Câu 25 :
Mầm mống những cơ thể sống đầu tiên đợc hình thành trong giai đoạn nào?
A.
Tiến hoá tiền sinh học
B.
Tiến hoá hoá học

C.
Tiến hoá lý học
D.
Tiến hoá sinh học
Câu 26 :
Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất cha có:
A.
oxi (O
2
), nitơ (N
2
)
B.
mêtan (CH
4
), amôniac (NH
3
)
C.
xianogen (C
2
N
2
)
D.
nớc (H
2
O), cacbon oxit (CO)
Câu 27 :
Loại đột biến nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?

A.
Thay thế một cặp nuclêotit
B.
Thêm một cặp nuclêotit
C.
Đảo vị trí một cặp nuclêotit
D.
Mất một cặp nuclêotit
Câu 28 :
Cho alen A: Quả đỏ; alen a: Quả vàng
Cho các cơ thể có kiểu gen AAaa tự thụ, thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ sau sẽ nh thế nào?
A.
1Aaaa : 21Aaaa :1 aaaa
B.
1AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
C.
1 AAAa : 5 AAaa : 5Aaaa : 1aaaa
D.
1AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa :
1aaaa
Câu 29 :
Cơ thể thực vật đa bội có thể đợc phát hiện bằng phơng pháp nào dới đây là chính xác nhất?
A.
Đánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dỡng
B.
Đánh giá bằng khả năng sinh sản
C.
Đánh giá khả năng sinh trởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh
D.
Quan sát và đếm số lợng NST trong tế bào

Câu 30 :
Di truyền học giúp y học những gì?
A.
Biện pháp chữa đợc mọi bệnh lây lan.
B.
Tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng một số bệnh di truyền trên ngời.
C.
Biện pháp chữa đợc mọi bệnh di truyền.
D.
Phơng pháp nghiên cứu y học.
Câu 31 :
Phát biểu nào là không chính xác?
A.
Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giới.
B.
Các trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới hoặc khác giới.
C.
Các trẻ đồng sinh khác trứng sinh ra từ các trứng khác nhau đợc thụ tinh bởi các tinh trùng khác
nhau trong cùng một lần mang thai.
D.
Các trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới hoặc khác giới.
Câu 32 :
Phơng pháp gây đột biến đợc sử dụng phổ biến ở các nhóm sinh vật nào?
A.
Thực vật và động vật.
B.
Thực vật và vi sinh vật.
C.
Thực vật, động vật và vi sinh vật.
D.

Vi sinh vật và động vật.
Câu 33 :
Một cá thể có kiểu gen AaBb sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần, số dòng thuần xuất
hiện là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 34 :
Một cặp alen Aa dài 0,408m. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô.Do
đột biến dị bội đã xuất hiện thể (2n + 1) có số nuclêôtit thuộc các gen trên là A = 1320, và G =
2280 nuclêôtit.Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên?
A.
Aaa
B.
AAA
C.
aaa
D.
AAa
Câu 35 :
Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật đợc:
A.
thao tác trên NST
B.
thao tác trên vật liệu di truyền ở mức độ
phân tử
C.
thao tác trên tế bào nhân sơ
D.
thao tác trên tế bào nhân thực
Câu 36 :
Phơng pháp chọn lọc trong đó có sự kết hợp kiểm tra kiểu gen lẫn kiểu hình đợc gọi là :

A.
chọn giống cây trồng
B.
chọn lọc cá thể
C.
chọn lọc hàng loạt
D.
chọn lọc không có phơng pháp
Câu 37 :
Phơng pháp lai nào sau đây tạo u thế lai tốt nhất?
A.
Lai khác nòi
B.
Lai khác loài
C.
Lai khác dòng
D.
Lai khác thứ
3
Câu 38 :
Đột biến nhiễm sắc thể bao gồm các dạng:
A.
chuyển đoạn tơng hỗ và không tơng hỗ
B.
thêm đoạn và đảo đoạn
C.
đa bội và dị bội
D.
đột biến về số lợng và đột biến về cấu trúc NST
Câu 39 :

Các biến dị nào sau đây không là thờng biến?
I. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm
II. Da ngời sạm đen khi ra nắng
III. Ngời di c lên vùng cao nguyên có số lợng hồng cầu tăng
IV. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở ngời
V. Cùng một giống nhng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn những cá thể ít đ-
ợc chăm sóc
A.
IV và V
B.
I
C.
I và IV
D.
IV
Câu 40 :
Thứ tự dới đây của các đại là hợp lí:
A.
Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
B.
Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh
C.
Nguyên sinh, Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
D.
Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh

4
Môn sinh 12
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×