Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Ôn Tập Chương 1 Đại Số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.89 KB, 43 trang )


Giáo viên: Trần Văn Lợi
HÌNH HỌC
ĐẠI SỐ




CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 4

1 2 3 4 5 6
7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26
27 28 29 30
31
32 33
34 35 36 37
38 39 40
41 42 43 44 45 46
47 48 49 50
EM HÃY CHỌN MỘT CÂU BẤT KỲ ĐỂ
TRẢ LỜI, MỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 10 ĐIỂM


CÂU 1
Căn bậc hai của 25 là:
A. 5
B. -5
C. 5 và -5
D. 625

CÂU 2
Căn bậc hai của 30 là:
A.
B.
C.
D. Cả ba câu trên đầu sai
30
3030 −và
30−

CÂU 3
Căn bậc hai của (a – b)2 là:
A. a – b
B. b – a
C.
D. a – b và b – a
ba −

CÂU 4
Căn bậc hai của x
2
+ y
2

là:
A. x + y
B.
C.-
D. và
22
yx +
22
yx +
22
yx +
22
yx +

CÂU 5
Nghiệm của phương trình: x
2
= 2,4 là:
A.
B. –
C.
D. cả ba câu trên đề sai.
4,2
4,2
4,2±

CÂU 6
Căn bậc hai số học của 121 là:
A. - 11
B. 11

C. 11 và – 11
D. Cả ba câu trên đề sai

CÂU 7
Căn bậc hai số học của 15 là:
A.
B.-
C. 225
D. - 225
15
15

CÂU 8
Căn bậc hai số học của (a + b)
2
là:
A. a + b
B. – (a +b)
C. a + b
D. a + b và – (a +b)

CÂU 9
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…….)
A. Căn bậc hai của một số a không âm là
………………………………………………….
B. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là
………………………………………………….
C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là……………
D. Số âm b ……………………………………….
Đ. Với số không âm a, số được gọi là

………………………………………………….
Hai số đối nhau
số x sao cho x
2
= a
avàa −
căn bậc hai số học của a
chính nó ( 0 )
không có căn bậc hai nào
a

CÂU 10
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào
ô trống:
A.
B. 3
C. 7
D. - 9
26
28
10
50
80−
<
>
>
<

CÂU 11
Điền dấu “x” vào ô đúng hoặc sai

tương ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định Đúng Sai
xác định với mọi a
xác định khi b # 2
xác định khi
xác định khi
444
2
++ aa
b−2
3
x35 −
3
5
≤x
x
x
x
x
4
2
−a
2≥a

CÂU 12
Với giá trị nào của a thị mỗi căn thức sau
đây có nghĩa:
a.
b.
c.

d.
3
a
a5−
a−4
73 +a
00
3
≥⇔≥ a
a
- 5a 0 < => a 0


a 4
3a+7 0 <=> a -7/3




CÂU 13
Kết quả của phép khai căn là
A. a – 5
B. 5 – a
C. a – 5
D. Cả ba câu trên đều sai
2
)5( −a

CÂU 14
Kết quả của phép tính là:

A.
B.
C.
D.
2
3
1
2
1









3
1
2
1

2
1
3
1

2
1

3
1
+
3
1
2
1
−−

×