Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON THI TOAN 7 GIUA KY 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.87 KB, 2 trang )

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1
MÔN TOÁN 7
DẠNG 1 – THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
C©u 1: Thực hiện phép tính:
  1 3
 1
12
3
(
)
a) − : − 6 ;
b) 8.  + 3  .
5
  2 
 9
C©u 2. Thùc hiÖn phÐp tÝnh :

c)

3
5
3
+ (− ) + (− )
7
2
7

2

2 3  4
a/ + .  − ÷


3 4  9

d/ B =

4 2.23
26

3 2 1 2 2 7
c/ 4 : + 1 : + −
5 5 5 5 5 10

1
23
2
b/  ÷ + 5 . ( 4, 5 − 2,5 ) +
2
−4
5

3 2 1 2
d/ 4 : + 1 :
5 3 5 5

Câu 3 : Thực hiện phép tính
3 2  −3 
b / + . ÷
5 5  4 

1 1 1 
a / − + ÷

2  3 10 

2

2
 −1 
c / − 6.  ÷
3
 3 

d / 273 : 38

DẠNG 2 – TOÁN TÌM X
Câu 1. Tìm x, biết :
a/ x+

1

b / x  x − ÷= 0
3


3 4
=
5 15

c / ( 2 x − 3) = 9
2

d / x+


3 1
=
4 2

; e) x −

3 1
=
2 4

C©u 2. T×m x, biÕt :
a/

x
−60
=
−15
2

1 x
b/ 4 : = 6 : 0,3
3 4

c/

3
1
1 1
+ x − = 3 −1

4
2
2 2

d)

5
1 4
x− =
2
3 3

b) 2 x + 0,5 = 8,5

DẠNG 3 – TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
C©u 1: Một hộp đựng ba loại bi màu khác nhau. Số lượng loại bi màu xanh, bi màu vàng và bi màu đỏ tỉ lệ với
các số 5, 7, 9. Tính số bi mỗi loại, biết số bi màu xanh ít hơn số bi màu vàng 4 viên.
Câu 2. Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết số bi của Bảo nhiều hơn số bi của Hà 15 viên bi. Tính
số bi mà mỗi bạn có
Câu 3. Ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng của 7/1, 7/2, 7/3 lần lượt tỉ lệ với các số
4; 3; 2 và lớp 7/1 trồng nhiều hơn lớp 7/3 là 20 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp.
Câu 4.
a. Tìm hai số a, b biết a : b = 2 : 4 và a + b = 18.
b. Tìm x,y biết:

x y
= và 2y – x = 27
5 7

C©u 5. T×m c¸c sè x, y, z biÕt :

a/

x y
= vµ x − y = −3
3 2

b/

x y y z
= ; = vµ x + y + z = 24
3 4 4 5

Câu 6. Tìm x, y, z biết
a/

x y z
= = và x − 2 y + 3z = 35
3 4 5

c/

x −1 y − 2 z − 3
=
=
và x − 2 y + 3z = 14
2
3
4

b)


x y
= và xy = 60
10 6

d)

x2 y2
và x 2 + y 2 = 100
=
9 16

1


DẠNG 4 – HÌNH HỌC
C©u 1: Cho hình 3, biết AB//DE
A
·
·
a)Chứng minh rằng ·ACD = BAC
+ CDE
b) Tính góc ACD biết góc A=600, góc D=320

B

C

D


Hình 3

·
·
C©u 2. Cho h×nh vÏ : BiÕt Oz / /Ax; Ax / /By; OAx
= 350 ;OBy
= 140 0

E

z

a/ Chøng minh : Oz / /By ?

c
a

·
·
b/ TÝnh AOz;
?
AOB

N

A

68°

B


b

1

Hình 2

Câu 3. Cho hình 2:
M
a/ Vì sao a // b?
b/ Tính số đo góc M1
Câu 4. Hình vẽ cho biết d // d’ // d’’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc E1; G2; G3; D4; B5; A6

A 6
C
700
1
E

5 B

d

0
D 120 d’

4 3

2


d’’

G

Câu 5
Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, góc B bằng 500. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), kẻ HE vuông góc
với AC (E thuộc AC).
a/ Chứng minh rằng AB song song với HE.
b/ Tính số đo các góc AHE, BAH.
Câu 6.

µ = 700 ; C
µ = 300 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC
Cho tam giác ABC có B
(H ∈ BC).
a)Tính số đo
b)Tính số đo

·
BAC
·ADH

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×