ÑEÀ LUYEÄN THI SOÁ 1
Câu 1: Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong nước là:
A. Tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nước biển
B. Giảm lực tương tác giữa vỏ tàu với nước biển
C. Chống ăn mòn điện hoá.
D. Chống ăn mòn vỏ tàu
Câu 2: Để tinh luyện đồng thô thì người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A. Cho đồng thô vào HNO
3
đặc, rồi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
, sau đó dùng CO để khử CuO.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot.
C. Hoà tan đồng thô trong HNO
3
rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
.
D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng.
Câu 3: Cho 2,8g Fe vào 125 ml dung dịch AgNO
3
1M, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn và dung dịch B (thể
tích dung dịch B bằng 125 ml ),nồng độ mol/l của Fe(NO
3
)
2
trong dung dịch B là
A. 0,2M B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 4: Các ion đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
là
A. K
+
, Mg
2+
, Cl
-
. B. Na
+
, Ca
2+
, S
2-
.
C. Na
+
, Mg
2+
, S
2-
. D. Na
+
, Mg
2+
, F
-
Câu 5 : Chuẩn độ 1200 ml H
2
SO
4
0,05 M bằng dung dịch NaOH 0,1 M, sau khi cho vào V
1
ml dung dịch NaOH 0,1 M thì
dung dịch thu được có pH = 7. Giá trị V
1
là
A. 1200 ml. B. 2400ml. C. 200 ml D. 600ml.
Câu 6: Dung dịch X chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol NO
3
-
, biểu thức quan hệ giữa các ion là
A. a + b = c + d. B. 3a+ 2b = 2c + 2d.
C. a + b = 2c + 2d. D. 2a + 2b = c + d.
Câu 7: Trong dung dịch, ion CO
3
2-
đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. chất khử. C. axit. D.bazơ.
Câu 8: Để điều chế kim loại Na, ta có thể:
A. dùng H
2
khử Na
2
O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch NaCl trong nước có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na
2
O.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 9: Kim loại X tác dụng với H
2
O sinh ra khí H
2
, khí này khử oxit của kim loại Y ta thu được kim loại Y. Hai
kim loại X, Y lần lượt là
A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H
2
(đtkc). Nếu cũng cho
một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc).Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:
A. 80% B. 65% C. 69,2% D.75,4%.
Câu 11: Cho hỗn hợp rắn BaO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
vào nước được dung dịch X và chất rắn, sục CO
2
cho đến dư vào dd X
được kết tủa là
A. BaCO
3
. B. Fe(OH)
3
. C. Al(OH)
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 12: CO
2
không làm mất màu nước Br
2
nhưng SO
2
làm mất màu nớc Br
2
vì
A. H
2
CO
3
có tính axit yếu hơn H
2
SO
3
.
B. SO
2
có tính khử còn CO
2
không có tính khử.
C. SO
2
có tính oxi hoá còn CO
2
không có tính oxi hoá.
D. độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn của các bon.
Câu 13: Điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH
3
(hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) khối lượng dung dịch HNO
3
63%
thu được là
A. 34 tấn. B. 80 tấn. C. 100 tấn D. 125 tấn
Câu 14: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua bình đựng dung dịch brôm thấy khối
lượng bình tăng 11,9gam. Công thức phân tử 2 anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.
Câu 15: Các chất sau đều làm mất màu dung dịch brom
A. etilen, axetilen, benzen, toluen. B. benzen, stiren, etilen, axetilen.
C. etilen, axetilen, stiren. D. benzen, toluen, stiren
Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa (hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%). m có giá rị là
A. 940 gam. B. 949,2gam. C. 950,5 gam. D. 100 gam.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Nhai kỹ vài hạt gạo sống thấy ngọt.
B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên.
- 1 -
C. Glucozơ không có tính khử.
D. Iot làm xanh hồ tinh bột.
Câu 18: Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang
hợp tạo ra 162g tinh bột là
A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l.
Câu 19: Thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. CH
3
-NH
2
; C
2
H
5
-NH
2
; NH
3
; C
6
H
5
-NH
2
B. CH
3
-NH
2
; NH
3
; C
2
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-NH
2
C. C
6
H
5
-NH
2
; CH
3
-NH
2
; C
2
H
5
-NH
2
; NH
3
D. C
6
H
5
-NH
2
; NH
3
; CH
3
-NH
2
; C
2
H
5
-NH
2
Câu 20: Aminoaxit X có công thức phân tử là C
3
H
5
NO
2 .
X có thể trực tiếp tạo ra được
A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau.
C. 5 polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.
Câu 21: Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lượng, khối
lượng phân tử của X là
A. 5.10
4
B. 4.10
4
C. 3. 10
4
D. 2.10
4
Câu 22: Tơnilon 6,6 là
A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axitađipic và hexametylenđiamin.
C. Poliamit của axit
ε
- aminocaproic. D. Polieste của axitađipic và etylenglicol.
Câu 23: Thủy phân hòan toàn 1mol peptit X được các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu thủy phân từng
phần X được các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong X là
A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD.
Câu 24: Hỗn hợp A gồm C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH, cho A tác dụng hoàn toàn với Na kim loại thu được 0,784l khí
(đktc) cũng cho 1 lượng A như trên tác dụng với dd NaOH dư thì lượng NaOH tham gia phản ứng là 0,03 mol. Số
mol của các chất trong A là
A. 0,04mol C
2
H
5
OH và 0,06mol C
6
H
5
OH. B. 0,02mol C
2
H
5
OH và 0,03 mol C
6
H
5
OH.
C. 0,03 mol C
6
H
5
OH và 0,04mol C
2
H
5
OH. D. 0,03 mol C
2
H
5
OH và 0,04mol C
6
H
5
OH.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH
3
OH và các đồng phân của C
3
H
7
OH với xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc ở 140
o
C,
ta có thể thu được tối đa là
A. 4 ete B. 5 ete. C. 6 ete D. 7 ete
Câu 26:Khi tách một phân tử nước từ một phân tử (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
, thì sản phẩm chính là
A. 2-Metylbuten-1. B. 3-Metylbuten-1.
C. 2-Metylbuten-2. D. 3-Metylbuten-2.
Câu 27: Để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn phenol , stiren, rượu benzylic, có thể dùng thuốc thử là
A. Na. B. dung dịch NaOH. C. nước Br
2
. D. quỳ tím.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (mỗi axit không quá 2 nhóm -COOH) có khối lượng 16g tương ứng 0,175
mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong dư thu được 47,5g kết tủa. Mặt
khác nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thu được 22,6g muối. Công thức cấu tạo của 2 axít là
A. HCOOH và (COOH)
2.
. B. CH
3
COOH và (COOH)
2
.
C. C
2
H
5
COOH và HOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH.
Câu 29: Cho 13,6 gam một anđehit X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M trong dung dịch NH
3
thu
được 43,2 gam Ag. Biết dX/O
2
= 2,125. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
CHO . B. CH
2
= CH - CH
2
-C HO. C. CH
3
- C
≡
C- CHO. D. CH
≡
C - CH
2
- CHO .
Câu 30: 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch nước Br
2
, nồng độ mol/l của dung dịch nước Br
2
là
A. 5M. B. 2,5M. C. 1,25M. D. 0,625M.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Cl , khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản
phẩm, trong đó có 2 chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH
2
CHCl-CH
3
. B. CH
3
COO-CH
2
CH
2
Cl. C. HOOC-CHCl-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
COO-CH
3
CH
2
Cl
Câu 32: Cho các chất và ion sau : Cl
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
, N
2
O
5
,SO
2
,
−
2
3
SO
, FeO, Na, Cu. Các chất, ion vừa có tính
khử vừa có tính oxi hoá là
A. Cu, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
. B. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, FeO,SO
3
2-
.
C. Na
2
S, Fe
2+
, N
2
O
5
, FeO. D. FeO, Na, Cu.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. toàn bộ khí NO thu được đem oxi hóa thành
NO
2
rồi sục vào nước cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí O
2
(đktc) đã tham gia phản
ứng vào quá trình trên là
A. 2,24 lít B . 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít .
Câu 34: Hệ số của các chất trong phương trình hóa học
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O, lần lượt là
A. 2,5,3,1,2,10,8. B. 4,5,3,1,2,5,4. C. 2,4,3,1,2,5,4. D. 2,5,2,1,2,5,4.
Câu 35. Các chất nào trong dãy chất sau vừa tác dụng được với dung dịch bazơ mạnh vừa tác dụng được với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, CH
3
COONH
4
, ZnO B. ZnO, (NH
4
)
2
SO
4
, Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NH
4
Cl D. Ba(OH)
2
, CaCl
2
, Al
2
O
3
- 2 -
Câu 36: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,02M và KOH 0,16M,
được dung dịch A (biết [H
+
][OH
-
] = 10
-14
mol/l). pH của dung dịch A là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 37: Chỉ dùng duy nhất một hoá chất nào sau đây, có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag (lượng
Ag tách ra phải không đổi)
A. dd NaOH. B. dd HNO
3
. C. dd HCl. D. dd FeCl
3
.
Câu 38:Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là
60%) A. 3 tấn. B.2 tấn. C. 2,5 tấn. D. 1,6 tấn.
Câu 39: Polimetylmetacrylat được trùng hợp từ monome
A. CH
3
- OOC - C(CH
3
) = CH
2
. B. CH
2
= CH -COOH.
C. CH
2
= CH - COOCH
3
. D. HOOC - C(CH
3
) = CH
2
.
Câu 40: Trong các chất : CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
, CH
3
CHO, HCOOH, nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. CH
3
COOH > HCOOH > C
2
H
5
OH > CH
3
CHO . B. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > HCOOH > CH
3
CHO.
C. C
2
H
5
OH > CH
3
COOH > HCOOH > CH
3
CHO. D. CH
3
CHO > C
2
H
5
OH > HCOOH > CH
3
COOH .
Câu 41: Một axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử (C
3
H
5
O
2
)
n
, công thức cấu tạo của X là
A. HOOC - CH
2
- CH
2
- COOH B. HOOC - CH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH
C. HOOC-CH
2
- CH
2
-CH
2
- CH
2
- COOH. D. HOOC -CH
2
- CH
2
-CH
2
- CH
2
-CH
2
COOH.
Câu 42:Cho sơ đồ phản ứng sau
X, Y , Z lần lượt là
A. CH
3
COOH , CH
3
COONa , H
2
O. B. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa , C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH , CH
3
COONa. D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH .
Câu 43: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH
3
COOH và HCOOH B. HCOOH và C
6
H
5
COOH.
C. HCOOH và HCOONa. D. C
6
H
5
ONa và HCOONa.
Câu 44: Để khử Al
2
O
3
thành Al người ta sử dụng
A. H
2
B. CO C. NH
3
D. A, B, C đều sai.
Câu 45: Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng xảy ra là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan. B. không tạo kết tủa.
C. tạo kết tủa, nhưng kết tủa không tan D. A, B, C đều sai.
Câu 46: Chiều hướng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là
A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn
B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh
C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh
D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu
Câu 47: Khi tách một phân tử H
2
O từ một phân tử propanol -1 ta được sản phẩm chính là anken X, cho X hợp nước
ta được sản phẩm chính là rượu Y. Vậy công thức cấu tạo của rượuY là
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CHOHCH
3
C. CH
3
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu 48: Có thể dùng cặp chất nào sau đây để chứng tỏ có ba kim loại Fe, Cu, Ag trong một hổn hợp?
A. HCl, H
2
SO
4
. B. HNO
3
, AgNO
3
C. HCl và Cu(NO
3
)
2
D. HCl và AgNO
3
.
Câu 49: Nung 3,92g bột sắt với Oxi. Khi phản ứng kết thúc ta thu được 5,36g hỗn hợp chất rắn A gồm FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Cho khí CO d đi qua A nung nóng , khí sinh ra được dẫn vào nớc vôi trong dư, ta thu được m gam kết tủa.
Khối lượng kết tủa là A. 7g B. 8g C. 9g. D. 10g.
Câu 50: Xác định X cho sơ đồ phản ứng sau:
A. propan. B. propen. C. xiclopropan. D. không xác định được
- 3 -
Tinh boọt glucozụ C
2
H
5
OH C
4
H
6
cao su buna
H
2
O
H
2
SO
4
l, t
0
Men rượu
Xt
450
0
C
Trùng hợp
Y
X CH
3
COOH
Z
H
2
SO
4
X C
3
H
6
Br
2
C
3
H
8
O
2
C
3
H
4
O
2
C
3
H
4
O
4