Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án ĐS11CB-T16-17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.21 KB, 2 trang )

Gv Nguyễn Thành Tín
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
(Tiếp theo)
Tiết:16-17-18
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-HS nắm được dạng của phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
cxbxa
=+
cossin
,(
0
22
≠+
ba
)
-HS biết cách biến đổi phương trình về dạng đã biết
-Biết giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác,
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Chuẩn bị phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter.
HS:Xem trước bài mới .
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở,vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.(1 phút)
2.Kiểm tra kiến thức cũ:Giải phương trình
01tan3tan2/
2


=++
xxa
2cos5cos.sin4sin3/
22
=+−
xxxxb
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
T16
10’
20’
10’
GV:Hãy chứng minh
)
4
sin(2cossin
π
−=+•
xxx
)
4
sin(2cossin
π
+=−•
xxx
Áp dụng công thức biến đổi
biểu thức.
Phương trình:

cxbxa
=+
cossin
Nếu
0,0
≠=
ba
hoặc
0,0
=≠
ba
ta có ptlg cơ bản,
Nếu
0,0
≠≠
ba
ta áp dụng
công thức (1)
HS dựa vào công thức cộng để
chứng minh.
231
22
=+=+
ba
2
1
22
=
+
ba

a
2
3
22
=
+
ba
b
HS nắm chắc PP biến đổi (1)
III/Phương trình bậc nhất đối với sinx
và cosx.
1.Công thức biến đổi biểu thức

)sin(
cossin
22
α
++=
+
xba
xbxa
(1)
22
cos
ba
a
+
=
α
,

22
sin
ba
b
+
=
α
Áp dụng:Biến đổi biểu thức

)sin(2cos3sin
α
+=+
xxx
2
1
cos
=
α
,
2
3
sin
=
α
Lấy
3
π
α
=
Vậy:

)
3
sin(2cossin
π
+=+
xxx
2.Phương trình dạng:

cxbxa
=+
cossin
Ví dụ 9:Giải phương trình.

1cos3sin
=+
xx
Gv Nguyễn Thành Tín
T18-Giải PT (40’)
0132sin122cos5/
02cos2sin2/
53cos43sin3/
2sin3cos/
=−+
=−+
=−
=−
xxd
xxc
xxb
xxa

4.Củng cố:(4 phút)
Công thức biến đổi
5/Dặn dò:(1 phút).Ôn tập chương I,bài tập chương I.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
T17
20’
20’
Giải phương trình
23cos3sin3
=−
xx
HS trình bài lời giải
HS có thể giải theo cách sau:

23cos3sin3
=−
xx
2)3cos
2
1
3sin
2
3
(2
=−⇔
xx
2
2

3cos
6
sin3sin
6
cos
=−⇔
xx
ππ
4
sin)
6
3sin(
ππ
=−
x

Ta có:

1)
3
sin(2
1cos3sin
=+⇔
=+
π
x
xx

6
sin)

3
sin(
2
1
)
3
sin(
ππ
π
=+⇔
=+⇔
x
x






+=+
+=+

π
ππ
π
ππ
2
6
5
3

2
63
kx
kx






+=+
+−=

π
ππ
π
π
2
23
2
6
kx
kx

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×