BẢNG HỆ THỐNG CÔNG THỨC ĐỊA LÝ
STT
1
CÔNG THỨC
Bình quân lương
thực đầu người
ĐƠN VỊ
STT
CÔNG THỨC
Kg/người
13
Sản lượng
Lương thực = diện tích x năng suất
Năng suất =
ĐƠN VỊ
Tấn, tạ, nghìn
tấn,…
2
Bình quân đất
nông nghiệp
Ha/ người
14
3
Mật độ
dân số =
Người/
15
4
Cân bằng
ẩm =lượng mưa – lượng bốc hơi
mm
16
5
Biên độ nhiệt =
(°C)
17
Tỉ lệ dân thành thị=
%
%
18
Tỉ lệ thành phần
trong tổng
%
19
6
Độ che
phủ rừng = x 100
7
Cán cân = GT xuất khẩu – GT nhập khẩu
XNK
Tỉ usd, tỉ
đồng…..
8
Tổng GTXNK = GTXK + GT NK
Tỉ usd , tỉ đồng,
nghìn tỉ usd,
đồng…..
20
9
Tỉ lệ xnk = x 100
%
21
Tạ/ha
Binh quân thu nhập=
Tỉ số giới tính =
Nghìn
đồng/người
Nam/ nữ
=
Tốc độ tăng trưởng =
% ( biểu đồ
đường )
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên = tỉ suất sinh – tỉ suất
tử
% ( nếu là phần
nghìn chia cho
10 )
Nhiệt độ TB năm =
Lượng mưa
10
Tỉ lệ xk = x 100
%
22
11
Tỉ lệ NK= x 100
%
23
Tháng hạn lượng mưa dưới 100 mm
Tháng
Đơn vị bán kính
( ĐVBK )
Thường là cm. R
năm đầu do
mình lấy
24
Tháng lạnh nhiệt độ dưới 18 °C
Tháng
12
Tính bán kính R
Lấy năm đầu R = 1 ĐVBK
x1
TB năm
=
mm