Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Điện phân dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.03 KB, 4 trang )

HỌC,HỌC NỮA, HỌC MÃI !!!

ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH
Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân
Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho
môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp
A.CuSO4

B.K2SO4

C.KCl

D.KNO3

Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện
cực trơ có màng ngăn xốp cho môi trường bazơ
A.CuSO4

B.ZnCl2

C.NaCl

D.KNO3

Bài 3:Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 trong một thời gian ngắn .pH
của dung dịch thay đổi như thế nào khi ngừng điện phân
A.Giảm mạnh

B.Tăng mạnh

C.Gần như không đổi



D.Giảm nhẹ
Bài 4:Khi điện phân muối A thì PH của dung dịch tăng lên .A là
A.NaCl

B.NaNO3

C.CuCl2

D.ZnSO4
Bài 5: Điện phân dung dịch KCl ,NaCl cùng 1 ít phenolphthalein thấy hiên tượng gì
A. Dung dịch không mầu chuyển sang mầu xanh
B. dung dịch không mầu chuyển sang mầu hồng
C.dung dịch luôn không mầu
D.Dung dịch luôn có mầu hồng
Bài 6:Tiến hành điện phân với điện cực trơ có màng ngăn 500ml dung dịch NaCl 1M cho tới khi
catot thoát ra 0,56 lít khí thì ngừng điện phân .Tính PH của dung dịch sau điện phân (PH=lg{H+{)
A. pH=7

B. pH=10

C.pH=12

D.pH=13

Bài 7: Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M .Sau
khi anot thoát ra 16,8 lít khí thì ngừng điện phân .Tính % NaCl bị điện phân
A. 25%

B.50%


C.75%

D.80%

Bài 8: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M .Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam
đồng thì ở anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít

B.2,24 lít

C.3,36 lít

D.4,48 lít

Bài 9: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam
đồng thì ở anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít

B.2,24 lít

C.3,36 lít

D.4,48 lít

1


HỌC,HỌC NỮA, HỌC MÃI !!!
Bài 10: Tiến hành điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A

trong vòng 24 phút .Hiệu suất phản ứng là 100% .Khối lượng kim loại bám vào catot và thể
tích khí thoát ra ở anot là
A.0,64 gam Cu và 0,224 lít O2

B.0,64 gam Cu và 0,112 lít O2

C.0,32 gam Cu và 0,224 lít O2

D.0,32 gam Cu và 0,224 lít khí O2

Bài 11: Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dung dịch mất mầu xanh )400ml dung dịch CuSO4
0,5M với cường độ dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian (hiệu suất là 100%)
A.6 giờ

B.7giờ

C.8 giờ

D.9 giờ

Bài 12: Tiến hành điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M (d=1,2g/
ml).Sau khi ở anot thoát ra 11,2 lít khí Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân thu được dung dịch X
.Nồng độ chất tan trong dung dịch X là (Coi thể tích H2O bay hơi là không đáng kể )
A.NaCl 13,2 % và NaOH 7,1%

B. NaCl 10,38 % và NaOH 7,1%

C.NaCl 10,38% và NaOH 14%

D. NaCl 10,38% và NaOH 11%


Bài 13: Điện phân dung dịch muối CuSO4 trong thời gian 1930 giây ,thu được 1,92 gam Cu ở
catot .Cường độ dòng điện của quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây
A.3A

B.4,5A

C.1,5A

D.6A

Bài 14: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65 A đến khi bắt đầu có khí
thoát ra ở catot thì ngừng điện phân .thời gian điện phân là 40 phút .Khối lượng Cu bám ở catot

A.7,68 gam

B.8,67 gam

C.6,40 gam

D12,80 gam

Bài 15:Đại học khối A -2007
Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ ,sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và
một lượng khí X ở anot .Hấp thụ hoàn toàn khí X vào 200ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
.Sau phản ứng nồng độ dung dịch NaOH còn lại 0,05M.Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH

A.0,15M

B. 0,2M


C.0,1M

D.0,05M

Bài 16: Tiến hành điện phân 400ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện 9,65 A
trong vòng 1000 giây .Hiệu suất phản ứng là 100% khôí lượng kim loạ bàm vào catot và thể
tích khí thoát ra ơ anôt là bao nhiêu (các khí đo ở đktc )
A.3,2 gam Cu và 5,6 lít O2

B.3,2 gam Cu và 0,448 lít O2

C. 2,56 gam Cu và 0,448 lít O2

D.2,56 gam Cu và 0,56 lít O2

Bài 17: Điện phân 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,1M trong bình điện phân với điện cực trơ
đến khi có khí thoát ra trên catốt thì ngừng điện phân thấy thu được 1,28g kim loại trên catốt.
Khối lượng nguyên tử
của kim loại M l:
A.56

B. 64

C. 65

D. Tất cả đếu sai
2



HỌC,HỌC NỮA, HỌC MÃI !!!
Bài 18: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị (II) với
cường độ dịng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng của catôt tăng 1,92 gam. Kim loại ở trn
l kim loại no
A.Ni

B.Zn

C.Fe

D.Cu

Bài 19: Điện phân dung dịch NiSO4 với cường độ I=2A thu được 2,36 gam kim loại ở điện cực
âm hiệu suất phản ứng là 80%.vậy thời gian điện phân là
A.3860 giây

B. 4825 giây

C. 7720 giây

D. 9650 giây

Bài 20: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch MgSO4 có nồng độ 1M với dòng điện một chiều
có cường độ dòng điện là 1A trong khoảng thời gian 96500 s .Tính khối lượng khí thoát ra ở
catot
A.6,72 lít

B.22,4 lít H2

C.11,2 lít O2


D.1,12 lít

Bài 21: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 cho
đến khí catot có khí thoát ra ,thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot
(đktc)
Tính số mol mỗi muối trong X
A.0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3
C. 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol AgNO3

B. 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3
D. 0,3mol Cu(NO3)2 và 0,3mol AgNO3

Bài 22: Điện phân hỗn hợp chứa dung dịch AgSO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng
catot tăng lên 4,96 gam và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (ở đktc).Số mol AgSO4 và
CuSO4 lần lượt là
A.0,01 mol và 0,04 mol

B.0,02 và 0,05 mol

C.0,04 mol và 0,01 mol

D.0,05 và 0,02 mol

Bài 23:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng
điện là 1,93 A Tính thời gian điện phân (vơí hiệu suất là 100% )
a.Để điện phân hết Ag
A. 500 s

B.1000s


C.1500s

D.2000s

C.1500s

D.2000s

b.Để điện phân hết cả 2 kim loại
A.500s

B.1000s

Bài 24:Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2 M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện là
I=3,86A .Tính thời gian điện phân để được hỗn hợp bám trên catot là 1,72 gam
A.250s

B.1000s

C.750s

D.500s

Bài 25:Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và KCl với số mol CuSO4>1/2 số mol KCl với điện
cực trơ .Biết quá trình điện phân có 3 giai đoạn .Hãy cho biết khí thoát ra ở mỗi giai đoạn
A.GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí

B. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí


GĐ2:Anôt có O2 –Catot :không có

GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :H2

GĐ3:Anot có O2-Catot có H2

GĐ3:Anot có O2-Catot có H2
3


HỌC,HỌC NỮA, HỌC MÃI !!!
C. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí

D. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :H2

GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :không có

GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :H2

GĐ3:Anot có O2-Catot có H2

GĐ3:Anot có O2-Catot có H2

Bài 26: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol/lít với điện cực trơ hãy
cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và anot
A.K:Cu,Mg-A:Cl2,O2

B.K:Cu;H2 –A:Cl2,O2

C.K:Cu,Mg –A:Cl2,H2


D.K:Cu,Mg,H2-A:chỉ có O2

Bài 27: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai
cực thì dừng lại, tại catôt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12.
B. 13.
C. 2.
D. 3

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×