Tải bản đầy đủ (.pptx) (63 trang)

CHƯƠNG 13 CSTK CSTT fini 2 BDung 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.59 KB, 63 trang )

CHƯƠNG 13

TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ĐẾN TỔNG CẦU
( chương 21 Mankiw)

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

1


Nội dung





8/9/17

I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU.
TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ĐẾN TỔNG CẦU.
III.SỬ DỤNG CHÍNH SÁCH ĐỂ BÌNH ỔN NỀN KINH TẾ

Trần Thị Bích Dung

2


I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU





Đường AD dốc xuống:

– Do ba tác động đồng thời:
• Hiệu ứng của cải
• Hiệu ứng lãi suất
• Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
– Khi mức giá giảm → tổng lượng cầu HH&DV tăng
– Khi mức giá tăng → tổng lượng cầu HH&DV giảm

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

3


I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU



Đối với nền kinh tế Hoa Kỳ

– Hiệu ứng của cải - ít quan trọng
• Nắm giữ tiền - là một phần nhỏ trong của cải hô gia đình
– Hiệu ứng tỷ giá hối đoái - không lớn
• X và M – tỷ phần nhỏ trong GDP
– Hiệu ứng lãi suất

• Quan trọng nhất

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

4


1.Lý thuyết ưa thích thanh khoản
( liquidity preference)

– Lý thuyết của Keynes
– Lãi suất điều chỉnh:





Để cân bằng cung tiền và cầu tiền

– Lãi suất danh nghĩa
– Lãi suất thực

Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa – lạm phát kỳ vọng
Cả 2 loại lãi suất này sẽ được sử dụng để giải thích lý thuyết ưa thích
thanh khoản

– Giả định: Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là không đổi trong ngắn hạn


8/9/17

Trần Thị Bích Dung

5


Cung và cầu tiền






a.Cung tiền, Ms(Money supply)
Là tổng lựơng tiền hiện có trong nền kinh tế

– NHTW kiểm soát lượng cung tiền:
• Lượng cung tiền không đổi
• Không phụ thuộc vào lãi suất
• Đường cung tiền thẳng đứng

NHTW làm thay đổi cung tiền, thông qua các công cụ:
- Nghiệp vụ thị trường mở
- Lãi suất chiết khấu
- Tỷ lệ dự trữ bắt buộc


-


Khi cung tiền tăng
→Đường cung tiền dịch chuyển sang phải

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

6


Lãi suất r

Ms1

Ms2

∆Ms

0

Lượng tiền

M1

M2

H 13.1 Cung tiền tăng: đường cung tiền dịch sang phải

8/9/17


Trần Thị Bích Dung

7


Cung và cầu tiền
 b. Cầu tiền, Md (Money demand)
 Là lượng tiền mà mọi người cần có
 Tại sao người ta cần giữ tiền?
 Có 3 nguyên nhân :
 Cầu tiền giao dịch
 Cầu tiền dự phòng
 Cầu tiền đầu cơ

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

8


– Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu tiền:
• Sản lượng Y↑→ Md↑
• Mức giá chung P↑→ Md↑
• Lãi suất r↑→ Md↓



8/9/17


Lãi suất: là chi phí cơ hội của việc giữ tiền
Khi lãi suất tăng
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền tăng.
Lượng cầu tiền giảm
Đường cầu tiền dốc xuống





Trần Thị Bích Dung

9


Lãi suất r

A
r1

B
r2

Md1(Y1,P1)

Lượng tiền
M1

M2


H 13.2 Cầu tiền nghịch biến với lãi suất

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

10


H.13.3 Khi Y tăng, P tăng→ Cầu tiền tăng:
Đường cầu tiền Md dịch sang phải

Lãi suất r

r1

A

A’

B
r2

B’

Md2(Y2,P2)
Md1(Y1,P1)

M1
8/9/17


M2
Trần Thị Bích Dung

Lượng tiền

11


Cung và cầu tiền
 Cân bằng trên thị trường tiền tệ
 Lãi suất – điều chỉnh để cân bằng cung tiền và cầu tiền
 Lãi suất cân bằng
 Lượng cầu tiền chính xác bằng với lượng cung tiền

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

12


Cung và cầu tiền
 Nếu lãi suất > lãi suất cân bằng
 Lượng cầu tiền người dân muốn nắm giữ
 Ít hơn lượng cung tiền

 Lượng tiền thừa người dân sẽ:
 Mua tài sản sinh lời
 → Lãi suất giảm

 → Người dân chuyển sang giữ tiền nhiều hơn
 Cho đến khi đạt lãi suất cân bằng

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

13


Cung và cầu tiền
 Nếu lãi suất < lãi suất cân bằng
 Lượng cầu tiền người dân muốn giữ
 Cao hơn lượng cung tiền

 Người dân – tăng nắm giữ tiền
 Bán – tài sản sinh lời

 → Lãi suất tăng
 → Lượng cầu tiền giảm
 Cho đến khi đạt lãi suất cân bằng

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

14


Hình 13.4

Cân bằng trên thị trường tiền tệ
According to the theory of liquidity preference,
the interest rate adjusts to bring the quantity of

Interest

money supplied and the quantity of money

Money supply

demanded into balance. If the interest rate is

rate

above the equilibrium level (such as at r1), the
d
quantity of money people want to hold (M 1) is
less than the quantity the Fed has created, and

r1

this surplus of money puts downward pressure

Equilibrium

on the interest rate.

Interest rate
r2


Money
demand
d
M 1

Quantity

d
M 2

Quantity of Money

Fixed by the Fed
d
Conversely, if the interest rate is below the equilibrium level (such as at r2), the quantity of money people want to hold (M 2) is greater than the quantity the Fed has created, and
this shortage of money puts upward pressure on the interest rate. Thus, the forces of supply and demand in the market for money push the interest rate toward the equilibrium
interest rate, at which people are content holding the quantity of money the Fed has created.

Trần Thị Bích Dung

15


Hình 13.4

Cân bằng trên thị trường tiền tệ

r

r2


Ms
A
E

r1

B

r0

Md
d
M 1

8/9/17

M1

d
M 2

Trần Thị Bích Dung

Lượng tiền

16


2. Độ dốc của đường tổng cầu




Độ dốc âm của đường AD

1.

Một mức giá cao hơn



2.

Cầu tiền cao hơn, cung tiền không đổi



3.

8/9/17

Dẫn đến lãi suất cân bằng tăng lên

Lãi suất tăng

-

4.

Tăng cầu tiền


Đầu tư I và tiêu dùng C giảm

Tổng lượng cầu HH& DV giảm

Trần Thị Bích Dung

17


Hình 13.5
Thị trường tiền tệ và độ dốc của đường AD
Interest
rate

(a) The Money Market

(b) The Aggregate-Demand Curve

Price
Money

2. . . . increases the

supply

demand for money . . .

1. An increase in the price level . . .


level

4. . . . which in turn reduces the
quantity of goods and services

3. . . . which increases
equilibrium interest rate . . .

r2

demanded.
P2

Money demand at

r1

price level P2, MD2

P1

Aggregate

Money demand at

demand

price level P1, MD1
0


Quantity fixed

Quantity

by the Fed

of money

0

Y2

Y1

Quantity
of output

An increase in the price level from P1 to P2 shifts the money-demand curve to the right, as in panel (a). This increase in money demand causes the interest rate to rise
from r1 to r2. Because the interest rate is the cost of borrowing, the increase in the interest rate reduces the quantity of goods and services demanded from Y1 to Y2. This
negative relationship between the price level and quantity demanded is represented with a downward-sloping aggregate-demand curve, as in panel (b).

Trần Thị Bích Dung

18


Hình13.5

Thị trường tiền tệ và độ dốc của đường AD


(a) Thị trường tiền tệ

r

(b) Đường Tổng cầu

Pl

Cung tiền

r2

P2

MD2( P2 )

r1

P1
AD

MD1 (P1 )

0

8/9/17

M

Y


Lượng tiền

Trần Thị Bích Dung

0

Y2

Y1

19


I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU



Dịch chuyển đường tổng cầu

– Lượng cầu HH & DV thay đổi
– Ứng với một mức giá cho trước



Chính sách tiền tệ

– Tăng cung tiền
– Giảm cung tiền
– Dịch chuyển đường tổng cầu


8/9/17

Trần Thị Bích Dung

20


I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU



Khi NHTW áp dụng CSTT mở rộng: tăng cung tiền

– Đường cung tiền dịch sang phải
– Lãi suất giảm
– Tại bất kỳ mức giá cho trước nào


Tăng lượng cầu HH&DV

– Đường AD dịch sang phải

8/9/17

Trần Thị Bích Dung

21



Hình 3
Tác động của tăng cung tiền
(a) The Money Market

Interest

(b) The Aggregate-Demand Curve

Price

rate

level
Money supply,
MS1

MS2
1. When the Fed
increases the

r1

money supply . . .
P

r2

AD2

0


Money demand

Aggregate

at price level P

demand, AD1

Quantity
2. . . . the equilibrium
interest rate falls . . .

of money

0

Y1

Y2

Quantity of output

3. . . . which increases the quantity of goods and services demanded at a given
price level.

In panel (a), an increase in the money supply from MS1 to MS2 reduces the equilibrium interest rate from r1 to r2. Because the interest rate is the cost of borrowing, the
fall in the interest rate raises the quantity of goods and services demanded at a given price level from Y1 to Y2. Thus, in panel (b), the aggregate-demand curve shifts to
the right from AD1 to AD2.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected

website for classroom use.

22


Hình 3

Tác động của tăng cung tiền

(a) Thị trường tiền tệ

r

(b) Đường AD

P

MS2

MS1

r1
P

r2
AD2

Md (P)
0


8/9/17

M1

AD1

Lượng tiền
M2

Trần Thị Bích Dung

Y1

Y2

Y

23


I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU



8/9/17

Khi NHTW áp dụng CSTT thu hẹp: giảm cung tiền

– Đường cung tiền dịch sang trái
– Lãi suất tăng

– Tại bất kỳ mức giá cho trước nào
• Giảm lượng cầu HH&DV
– Đường AD dịch sang trái

Trần Thị Bích Dung

24


I.TÁC ĐỘNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN TỔNG CẦU



Lãi suất liên ngân hàng (Federal funds rate)

– Lãi suất
– Các ngân hàng tính lẫn nhau
– Đối với các khoản cho vay ngắn hạn



Fed

– Mục tiêu là lãi suất liên ngân hàng


FOMC – nghiệp vụ thị trường mở




8/9/17

Điều chỉnh cung tiền

Trần Thị Bích Dung

25


×