Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 10 (đề số 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.24 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 905
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

14

A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 câu, mỗi câu 0.2 điểm )
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 2 x = 2x − x 2 là :
A. T = { 0; 2}
B. T = { 2}
C. T = { 0}

15

16

17

18

19

20


D. T = ∅

Câu 2: Cho 3 điểm bất kì O, P, Q. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng ?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. PO − OQ = PQ
B. OP − OQ = QP
C. PO − QO = QP
D. OP − OQ = PQ
Câu 3:uuCho
sau đây là đúng.
u
r uhình
uur bình
uuur hành ABCD

uuu
r tâm
uuurO, khẳng định nào
uuu
r uuur uuur
A. AB + AD = 2 AO
B. AB = CD
C. AB + AD = BD

uuu
r uuur
D. OA = OC

Câu 4: Phương trình x 4 + 2 x 2 − 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. ∅
B. { −1;1}
C. ±1; ± 3

D. { −3;1}

{

}


1
Câu 5: Hãy cho biết điểm A  −3; ÷ nằm trên đường thẳng nào sau đây
2

A. 3x − 5y + 8 = 0

B. 6x − 5y + 9 = 0
C. 5x − 6y + 18 = 0

D. 5x + 6y − 18 = 0

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A( 3; −2 ) , B ( 5;8 ) .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I ( 2;10 )

B. I ( 8; −21) .

C. I ( 6; 4 )

D. I ( 4; 3)

Câu 7: Cho ba điểm A, B, C. Phát biểu nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB − BC = AC
B. AB + AC = BC
C. AB − AC = BC


uuu
r uuu
r uuu
r
D. AB + BC = AC

Câu 8: Phương trình x2 + 2mx + m2 − m+ 6 = 0 vô nghiệm khi:
A. m< 6
B. m≠ 0
C. m= 6
D. m= −6
uuu
r uuur uuur uuur
Câu 9: Cho bốn điểm A, B, C, D. Vectơ tổng AB + DC + BD + DA là:
uuu
r
uuur
uuur
uuur
A. CA
B. DC
C. BD
D. AC
Câu 10: Cho ∆ABC với A(5; 2), B(3; 5), C(1; 2). Tọa độ trọng tâm G của ∆ABC là:
A. ( −3;4)

B.

(


)

C. ( 4;0)

2;3

D. ( 3;3)

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 905
II. TỰ LUẬN: ( 6 câu, mỗi câu 1 điểm )
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 4x + 3
Bài 2:Giải phương trình và hệ phương trình sau
a)

1
x
x+ 4
+
= 2

x+1 x− 2 x − x− 2

 x + xy + y = 9
b)  2
2
 x + 11xy + y = 61
Trang 1/2 - Mã đề thi 905


Câu 11: Chọn mệnh đề đúng. Hai vectơ bằng nhau là 2 vectơ
A. Ngược hướng và có độ dài bằng nhau
B. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau
C. Có cùng độ dài
D. Cùng phương và có độ dài bằng nhau
Câu 12: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 − x − 5 = 0 lần lượt là :
A. 1; −5
A. 1;5
C. −1; −5
D. −5;1
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình x +
 x > −4
A. 
x ≠ 1

 x ≥ −4
B. 
x ≠ 1

x+ 4
= 1 là :

x−1
C. x ≥ −4

D. x > 1

Câu 14: Cho parabol (P): y = x2 − 2x − 1 và đường thẳng d: y = x − 1 . Điểm nào là điểm chung của (P) và d?
A. (0;1)
B. (1;0),(2;3)
C. (3;2)
D. (0; −1),(3;2)
Câu 15: Phương trình (2m− 3)x − 7 = 0 vô nghiệm khi:
A. m≠ −7

B. m≠

3
2

C. m= −7

D. m =

3
2

Câu 16: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?
uuu
r uuu
r uuu
r uuu

r r
uur uur uuu
r uur uuu
r
A. CA + BD + DC + AB = 0
B. CB + FD + BA + AF = CD
uuu
r uuu
r uur uuu
r uuu
r uur
uuu
r uur uuu
r uur uur
D. AB + CD + FA + BC + DE = FE
C. BD + FA + DE + EF = BF
2x − 3y + z + 7 = 0

Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình  −4x + 5y + 3z − 6 = 0 là:
 x + 2y − 2z − 5 = 0

3

3

13 

3

3 13 


A.  ; − ; − ÷
B.  5; − 2;10 ÷
 5 2 10 


Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào

A. y = 2 x 2 − 4 x + 1

B. y = 2 x 2 − 4 x + 3

 3 3

13 

 3

3 13 

C.  − ; ; − ÷
 5 2 10 

D.  − ; − ; ÷
 5 2 10 

C. y = 2 x 2 + 6 x − 1

D. y = 3x 2 − 6 x + 1


Câu 19: Cho hai số a và b có a + b = 5, ab= 4. Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình:
A. x2 + 4x − 5 = 0
B. x2 − 4x + 5 = 0
C. x2 − 5x + 4 = 0
D. x2 + 5x + 4 = 0
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
A. { −2; −3}

B. { 1;6}

4
3x − 2
+x=
là:
x−2
x−2
C. { 3}

D. { 2;3}

uuur uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur
Bài 3: Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F .Chứng minh rằng : AD + BE + CF = AE + BF + CD
Bài 4: Định tham số m để phương trình : x2 − ( 2m+ 3) x + m2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt thoả :
x12 + x22 = 15 .

Bài 5:Trong mp Oxy cho VABC có A( −1; 2 ) , B ( 1;3) ,C ( 4; 2 ) . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp
của VABC .

----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 905



×