Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 10 (đề số 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..
Lớp ………….
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7
A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM:

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016–2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ:309
8

9

10

11

12 13 14 15 16 17 18 19 20

ˆ

µ = 600 . Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
Câu 1: Cho tam giác ABC có b = 4 cm, c = 5 cm, A
A. 5.


B. 10 3.

D. 10.

C. 5 3.

π

− x÷.cot( π + x) được rút gọn bằng:
2

A. tan x.
B. 1.
C. cot x.
D. −1.
Câu 3: Cho đường thẳng d : 7 x − 2 y + 10 = 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
r
r
r
r
A. u = (7; 2).
B. u = (−2;7).
C. u = (2; 7).
D. u = (7; −2).
Câu 2: Biểu thức : A = cot

(

)


(

)

π

− x÷− sin( π − x) được rút gọn
2


Câu 4: Biểu thức : B = tan 2017π + x + tan 2018π − x + 2 cos

bằng:

B. − cosx.

A. cos x.

C. − sin x.

D. sin x.

2sin x + cosx
?
sin x + cosx
C. −4.
D. 4.

Câu 5: Cho tanx = −2 Tính giá trị của biểu thức A =
B. −3.


A. 3.

µ = 300 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
Câu 6: Cho tam giác ABC có b = 7, B
ABC là:
A. 14.

B.

7

7
.
2

3

C.

.

D. 7.

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): x2 + y2 − 4 x − 2 y = 0 và đường

thẳng d : x + 2 y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng ?
A. (C) cắt d tại hai điểm phân biệt.
C. (C) tiếp xúc d.


B. (C) không có điểm chung với d.
D. d đi qua tâm của (C).

sin2 x + sin xcosx + 1
?
sin2 x − cos2 x
C. −4 + 2.
D. −4 − 2.

Câu 8: Cho cot x = 2 Tính giá trị của biểu thức A =
A. 4 + 2.

B. 4 − 2.

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình:

)

A.  −1;1 ∪ 3;+∞ .

( x + 1) ( − x + 1) ≤ 0

là:
2x− 6
B. ( −1;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
C.  −1;1 ∪ ( 3; +∞ ) .

(

( )


D. −∞; −1 ∪ 1;3 .

 x = x0 + at

,t ∈ ¡ .
y
=
y
+
bt

0


Câu 10: Một đường thẳng có phương trình tham số : 

Khi đó, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
A. (a; b).
B. (−b; −a).
C. (−a; −b).

D. (−b; a).
Trang 1/3 - Mã đề thi 309


Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M (−2;3) và có 1 vectơ chỉ phương

r
u = (1; −4) là:


 x = −2 + t

A. 

 x = 1 − 4t

(t ∈ ¡ ).

(t ∈ ¡ ).
 y = −2 + 3t
 x = −2 + 3t
(t ∈ ¡ ).
D. 
 y = 1 − 4t
B. 

 y = 3 − 4t
 x = 1 − 2t
(t ∈ ¡ ).
C. 
 y = −4 + 3t

( )

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3; 4 với đường

tròn (C ) : x2 + y2 − 2 x − 4 y − 3 = 0.
A. x + y + 7 = 0.
B. x + y − 7 = 0.

C. x − y − 7 = 0.
D. x + y − 3 = 0.
Câu 13: Tính khoảng cách từ điểm M (−2; 2) đến đường thẳng ∆ : 5 x − 12 y − 10 = 0 ?
44
44
44
44
A. −
B.
C. − .
D.
.
.
.
169
13
13
169
4
≥ 4. Dấu đẳng thức xảy ra khi
a
B. a = 4.
C. a = −2.

Câu 14: Cho a > 0 khi đó a +
A. a = 2.

( )

D. a = ±2.


( )
A. I ( 3; 4 ) .
B. I ( −4;3) .
C. I ( 6; 4 ) .
D. I ( 4;3) .
Câu 16: Đường tròn ( C ) có tâm I ( 3; −2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − y − 1 = 0
Câu 15: Cho hai điểm A 1;1 và B 7;5 . Đường tròn đường kính AB có tâm là:

có bán kính

bằng:
A. R = 4.

C. R =

B. R = 2 2.

(

1

)

2

.

D. R = 2.


2
2
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: x x + 4 x + 5 ≥ 0 là:

(

)

A. −1; +∞ .

B. ¡ .

C. ∅.

Câu 18: Phương trình −2mx + 6 = 0 vô nghiệm khi:
A. m= 0.
B. m= 2
C. m≠ 0.

9
( x > 0 ) là:
x
A. 0.
B. 9.
C. 6.
Câu 20: Phương trình x2 + 2mx + m2 − m+ 6 = 0 vô nghiệm khi:
A. m< 6.
B. m< 4.
C. m> 4.


{ }

D. ¡ \ 0 .
D. m= −2.

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +

D. −6.

D. m> 6.

-----------------------------------------------

MÃ ĐỀ:309
II. TỰ LUẬN:
Trang 2/3 - Mã đề thi 309


Bài 1: Giải bất phương trình sau:

( x + 3 ) ( −2 x

2

)

+ 3x − 1 < 0 .

π
12

với 0 < α < . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung α .
13
2
1 + sin x
cosx
=
.
Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
cos x 1 − sin x
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d qua M ( 2; −1) và vuông
góc với đường thẳng ∆ : 2 x + y + 3 = 0.
Bài 2: Cho sinα =

Bài 5: Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( −4; −4 ) và đi qua M ( −8; 0 ) .
Bài 6: Trong mp Oxy , cho VABC vuông tại B, AB = 2BC. Gọi D là trung điểm AB, E nằm trên
đoạn AC sao cho AC = 3EC . Phương trình đường thẳng CD : x − 3y + 1 = 0; BE : 3 x + y − 17 = 0 và
 16 
E  ;1÷. Tìm tọa độ điểm B.
 3 

Trang 3/3 - Mã đề thi 309



×