SỰ PHÁT TRIỂN TÂM THẦN VẬN ĐỘNG
ĐẠI CƯƠNG
Sự phát triển tâm thần vận động (PTTTVD) có tốc độ nhanh từ khi sinh đến khi
trẻ được 3 tuổi và phụ thuộc vào độ trưởng thành của não
Sự phát triển này có thể đánh giá bằng cách khảo sát 4 khía cạnh:
Tình hình vận động của trẻ
Sự khéo léo phối hợp các động tác
Sự phát triển lời nói
Quan hệ với mọi người xung quanh
Đánh giá sự phát triển của não dựa trên đánh giá sự PTTTVD và chỉ số đo vòng
đầu theo tuổi
Chức năng não bộ gồm: vận động, cảm giác, thần kinh, giác quan
Ở sơ sinh việc đánh giá vận động có thể thay bằng đánh giá các phản xạ nguyên
phát và trương lực cơ
Trẻ có 5 phản xạ nguyên phát rất đặc hiệu
và xuất hiện tuần tự theo tuổi thai:
Phản xạ bú lúc thai được 7 tháng
Phản xạ nắm tay và chân lúc thai được
8 tháng
Phản xạ Moro lúc thai được 8,5 tháng
Phản xạ đứng và tự động bước: 9 tháng
TRẺ SƠ SINH
Các phản xạ trên mất dần lúc trẻ 3 tháng, mất hẳn lúc 6 tháng tuổi
Cường cơ tăng ở 4 chi, giảm ở cơ trục: khi nằm ngửa hai chi trên co, hai chi dưới
cùng co hoặc 1 co, 1 duỗi
Trẻ ngủ nhiều 20/24 giờ nhưng biết:
Nghe: có tiếng động to trẻ giật mình và nhận biết tiếng nói của mẹ
Nếm: trẻ không thích vị đắng, chua nhưng rất thích vị ngọt → không cho trẻ nếm
nước đường trước khi bú mẹ vì trẻ chê sữa mẹ
Ngửi: nhận biết được mùi sữa mẹ → quay đầu tìm vú nếu mẹ ôm vào lòng
TRẺ 2 THÁNG
Vận động: khi ngủ hai chi dưới có thể duỗi, cường cơ cổ tăng dần
Thời gian ngủ giảm dần
Có thể nhìn những vật trước mặt
Biết mỉm cười để thể hiện sự vui thích và nhận ra mẹ
TRẺ 3 THÁNG
Vận động:
Biết lật và giữ đầu thẳng
Mất một số phản xạ nguyên phát: px nắm, px tự động bước, thì 2 px Moro
Có thể nhìn theo một vật di chuyển mọi hướng
Phối hợp các động tác: nhìn chăm chú vào vật đang nắm trong tay và đưa lên
miệng
Phát triển lời nói: ríu rít những
âm sơ khởi
Quan hệ với người xung quanh:
nghe được tiếng nói của mẹ và
cười ra tiếng
TRẺ 6 THÁNG
Vận động:
Có thể tự ngóc đầu và giữ thẳng cổ ở mọi phía
Cột sống khá vững có thể ngồi dựa
Cường cơ chi giảm, có thể đứng được chốc lát nếu được xóc nách
Nằm sấp có thể xoay tròn và trườn
Mất hết các phản xạ nguyên phát trừ phản xạ nắm ở chân
Phối hợp động tác: đưa vật gì trẻ chụp khá nhanh và chuyền từ tay này sang tay kia
Quan hệ với mọi người xung quanh: phân biệt được người lạ và người thân
TRẺ 9 THÁNG
Vận động:
Tự ngồi được, trườn bò nhanh
Có thể tự vịn bàn ghế và đứng dậy lần đi
Phối hợp động tác: nhặt hòn bi bằng hai ngón tay, nếu cầm vật gì ở 2 tay biết đập
vào nhau để gây tiếng động, biết bỏ một cái để lấy cái thứ 3
Phát triển lời nói: phát âm đơn: ba, bà
Quan hệ với mọi người xung quanh: biết bắt chước, vỗ tay, vẫy tay chào
TRẺ 12 THÁNG
Vận động: tập đi lần theo ghế hoặc khi được dắt một tay
Quan hệ mọi người xung quanh: phân biệt được lời khen và lời cấm, biết chỉ tay
vào đồ vật mình thích
Phối hợp động tác: biết chồng hai khối vuông lên nhau, nhặt bi bỏ vào tách
Phát triển lời nói: phát được 2 âm: bà ơi, má ơi . . . , nhắc được một số âm do
người lớn dạy
TRẺ 15 THÁNG
Vận động: đi vững, khi chạy còn vấp ngã, bò lên cầu thang, trèo lên ghế
Phối hợp động tác: chồng 3 khối vuông lên nhau
Quan hệ với xung quanh: thích chơi tập thể, biết giành đồ chơi, rất tò mò muốn
khám phá mọi vật trong nhà
TRẺ 18 THÁNG
Vận động: đi nhanh, chạy vững, lên cầu thang nếu được dắt 1 tay
Phối hợp động tác: chồng nhiều khối vuông lên nhau, chỉ được mắt, mũi, tai của
mình, tự xúc cơm bằng muỗng
Phát triển lời nói: nói được câu ngắn
Quan hệ xung quanh: ban ngày biết gọi khi tiểu tiện
TRẺ 21 THÁNG
Vận động: tự lên cầu thang một mình, xuống được nếu được dắt một tay
Phối hợp động tác: biết xếp đồ chơi theo hàng dài
Phát triển lời nói: nói được câu dài
Quan hệ với xung quanh: ham học hỏi, kéo tay người này người kia để hỏi
TRẺ 24 THÁNG
Vận động: lên xuống cầu thang một mình, đá được bóng
Phối hợp động tác: vẽ được đường thẳng, đường tròn
Phát triển lời nói: nói nhiều, hát được các bài ngắn
Quan hệ với xung quanh: tự mặc quần áo, đánh răng, rửa tay
TRẺ 2 - 3 TUỔI
Có thể bắt đầu cuộc sống tập thể
TRẺ 3 – 6 TUỔI
Vận động: là tuổi mẫu giáo
Phối hợp động tác: vẽ được hình người, tập đàn các bài đơn giản
Phát triển lời nói: tập kể chuyện, đếm
Quan hệ với xung quanh: biết giữ vệ sinh ban đêm