Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài tập trắc nghiệm cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.82 KB, 25 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ

B. mantozơ

C. xenlulozơ D. fructozơ

Câu 2: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ

B.glucozơ

C. saccarozơ D.mantozơ

Câu 3: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.
Câu 4 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/ Ni, t0.

B.dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2

D. dung dịch brom

Câu 5 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?


A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 6 : Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức

B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa
Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu 8: Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit

B. có chứa đường saccarozơ

C.có chứa đường glucozơ

D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic

Câu 9: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
Trang 1


A. đều lấy từ mía hay của cải đường

B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 10: Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit

B. Gốc glucozơ

C. Đồng phân

D. Polisaccarit

C. Đồng đẳng

D. Polisaccarit

Câu 11: Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit

B. Đisaccarit

Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 13: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 14: Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 15: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 16: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot

B. Dung dịch axit

C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng với Na

Câu 17: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
Trang 2


A. HNO3

B. Cu(OH)2/OH-,to

C. AgNO3/NH3


D. dd brom

Câu 18: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa sau:
_−

0

Cu ( OH ) 2 / OH
t
→ dung dich xanh lam →
Z    
kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là :
A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. Saccarozơ

Câu 19 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì ?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia pứ tráng gương
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều dược sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 20 : Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic, glixerol là:
B. Cu(OH)2/OH-,to


A. AgNO3/NH3

C. Na

D. H2

Câu 21: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A.Đextrin

B.Saccarozơ

C.Mantozơ

D.Glucozơ

Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu
xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2
D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
Câu 23: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là Cn(H2O)n
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic B. Glucozơ


C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic.

B. mantozo, glucozơ.

C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozo, ancol etylic

Câu 26: Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO),
Trang 3


metyl fomiat(H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ
dùng:
A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. C6H12O6

D. HCHO

Câu 27: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa
chất là:

A. Qùy tím và Na

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2CO3 và Na

D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím

Câu 28: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung
dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lõang.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobiton. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ

B. tinh bột, etanol

C. mantozơ, etanol

D. saccarozơ, etanol

Câu 30: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic
Câu 31: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit


B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc

C. Đều là hợp chất cacbohiđrat

D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu 32: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu 33: Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ .

B. Nhiều gốc glucozơ

C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin.

D. Các phân tử amilopectin

Câu 34: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau là :
Trang 4


A.Chỉ có tinh bột cho được phản ứng thủy phân, Xenlulozơ thì không
B. Tinh bột tan dễ trong nước , xenluluzơ không tan
C.Về thành phần phân tử
D.Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 35: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.

B.trùng ngưng.

C.tráng gưong.

D.thuỷ phân

Câu 36: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường là
A. 3

B. 5

C. 1

D. 4

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo dd xanh lam.
B.Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poliancol.
C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm –OH.
D.Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ khi đun nóng.
Câu 38: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6H10O5)trong xenlulozơ có số
nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5

B. 4

C. 3


D. 2

Câu 39: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

Câu 40: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 41: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy :
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A. Fructozơ

B. Saccarozơ

C. Mantozơ


D. Tinh bột

Câu 42: Cacbohidrat nào sau đây chỉ chứa 1 gốc glucozo trong phân tử?
A. saccarozo

B. Mantozo

C. Tinh bột

D. Xenlulozo

Câu 43: Đường mía thuộc loại nào sau đây?
A. monosaccarit

B. Đisaccarit

C. Trisaccarit

D. Polisaccarit

Câu 44: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozo?
A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH
B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
Trang 5


C. Tác dụng với Na để chứng minh có phân tử có nhóm OH
D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozo có nhóm CHO
Câu 45: Các chất glucozo, andehit fomic, andehit axetic, andehit oxalic đều có nhóm andehit (CHO) trong

phân tử, nhưng thực tế trong phản ứng tráng gương người ta chỉ dùng:
A. glucozo

D. Andehit axetic

C. Andehit oxalic

D. Andehit fomic

Câu 46: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2?
A. Glucozo, glixerol, mantozo, andehit fomic
B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic
C. Glucozo, glixerol, axit axetic, natri fomat
D. Glucozo, glixerol, tinh bột
Câu 47: Cho dãy các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột,xanlulozo. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 48: Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử là AgNO3/NH3 thì có thể phân biệt được hai chất nào sau đây?
A. glucozo và fructozo

B. Tinh bột và glucozo

C. glucozo và mantozo


D. Saccarozo và glixerol

Câu 49: Để phân biệt glucozo và fructozo ta có thể dùng thuốc thử nào?
A. AgNO3/NH3

B. Nước brom

C. Cu(OH)2/OH-

D. I2

C. Tinh bột

D. Saccarozo

Câu 50: Cacbohidrat nào sau đây là polime:
A. glucozo

B. Fructozo

Câu 51: Cho dãy các chất : glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, mantozo. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 52: Cho các chất : ruợu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozo, dimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng duợc với Cu(OH)2 là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 53: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozo (xt : H+, to) có thể tham gia phản ứngtráng gương.
B. Dung dịch mantozo tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Dungdịch fructozo hoà tan được Cu(OH)2.
D. Thuỷ phân (xt : H+, to) saccarozo cũng như mantozo cho cùng một monosaccarit.
Câu 54: Cho các chất : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng
gương và phản ứng với Cu(OH)2tạo thành dung dịch màu xanh là
Trang 6


A. saccarozo, mantozo.

B. glucozo, xenlulozo.

C. glucozo, mantozo.

D. glucozo, saccarozo.

Câu 55: Một trong những diểm khác nhau của protit so với lipit và glucozo là

A. protit luôn chứa chức hidroxyl.

B. protit luôn là chất hữu co no.

C. protit có khối luợng phân tử lớn hon.

D. protit luôn chứa nito.

Câu 56: Cho xenlulozo, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đậm đặc, phát biểu nào sau đây
sai ?
A. sản phẩm của các phản ứng đều chứa N.
B. sản phẩm của các phản ứng đều có H2O tạo thành.
C. sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro dễ nổ.
D. các phản ứng đều thuộc cùng 1 loại phản ứng.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozo, ancol etylic.

B. mantozo, glucozo.

C. glucozo, etyl axetat.

D. ancol etylic, andehit axetic.

Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → A1 → A2→ A3→ A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có
CTCT thu gọn lần luợt là
A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

C.glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.


D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH.

Câu 59: Cho dãy chuyển hóa : Xenlulozo → A→ B → C → polibutadien. A, B, C là những chất nào sau
đây ?
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

B. glucozo, C2H5OH, but-1,3-dien.

C. glucozo, CH3COOH, HCOOH.

D.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.

B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.

C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.

D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.

Câu 61: Cho các dung dịch : glucozo, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng dể
phân biệt các dung dịch đó ?
A. Cu(OH)2 /OH-.

B. [Ag(NH3)2]OH.

C. Na kim loại.


D.Nuớc brom.

Câu 62: Ðể phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt là saccarozo, mantozo, etanol và fomandehit, người
ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/OH-

B. AgNO3/NH3.

C. H2/Ni, to.

D.Vôi sữa.

Câu 63: Ðể nhận biết 3 dung dịch : glucozo, ancol etylic, saccarozo dựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2/OHTrang 7

B. Na.

C. CH3OH/HCl.

D. dung dịch AgNO3/NH3


Câu 64: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozo, fructozo, saccarozo
A. Glucozo < saccarozo < fructozo.

B. Fructozo < glucozo < saccarozo.

C. Glucozo < fructozo < saccarozo.


D. Saccarozo < fructozo < glucozo.

Câu 65: Chất nào sau đây không có nhóm -OH hemiaxetal ?
A. Saccarozo.

B. Fructozo.

C. Glucozo.

D. Mantozo.

Câu 66: Cho một số nhận xét về cacbohidrat như sau:
(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều tham gia phản ứng thủy phân
(2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau
(4) Phân tử xenlulozo được cầu tạo bởi nhiều gốc β -glucozo
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 67: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit

(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag
(f) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là :
A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 68 : Cho các phát biểu sau :
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo
(b) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β )
Số phát biểu đúng là
Trang 8


A. 5

B. 3


C. 2

D. 4

Câu 69: Ðể phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dung dịch glucozo, dung dịch KI dựng riêng biệt trong 3 lọ mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. O3.

B. O2

C. dung dịch iot .

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 70: Thuốc thử nào duới đây dùng dể nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : ancol etylic,
đường củ cải, đường mạch nha ?
A. dd AgNO3 / NH3.

B. Cu(OH)2

C. Na kim loại.

D. dd CH3COOH.

Câu 71: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là:
A. 32,4 g.

B. 21,6 g.


C. 16,2 g.

D. 10,8 g.

Câu 72: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra
40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24 g

B. 40 g

C. 50 g

D. 48 g

Câu 73: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là
A. 1,44 g

B. 3,60 g

C. 7,20 g

D. 14,4 g

Câu 74: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.

B. 0,10M.


C. 0,01M.

D. 0,02M.

Câu 75: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.

B. 1,80 gam.

C. 1,82 gam.

D. 1,44 gam.

Câu 76: Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ
bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A.2,2875g

B.411,75g

C. 658,8g

D.263,52g

Câu 77 : Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ.

B. 1,11 kg glucozơ.

C. 1,18 kg glucozơ.


D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ

Câu 78: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.

B. 4468 gam.

C. 4959 gam.

D. 4995 gam.

Câu 79: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng
tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A. 27,64
Trang 9

B. 43,90

C. 54,4

D. 56,34


Câu 80: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất
của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg

B. 710 kg

C. 666 kg


D. 71 kg

Câu 81: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.

B. 270 g.

C. 250 g

D. 300 g.

Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ khối
hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A. C6H12O6

B. C12H22O11

C. C6H12O5

D. (C6H10O5)n

Câu 83: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000

B. 270.000

C. 300.000


D. 350.000

Câu 84: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X
thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550g.

B. 810g

C. 650g.

D. 750g.

Câu 85 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %

B. 14,4 %

C. 13,4 %

D. 12,4 %

Câu 86: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.

B. 20g.

C. 40g.


D. 80g.

Câu 87: Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ
(hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)?
A. 0,4 kg

B. 0,6 kg

C. 0,5kg

D. 0,3 kg

Câu 88: Đun 36 gam glucozơ với dung dịch Cu(OH)2/NaOH,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết
tủa Cu2O, tính khối lượng Cu(OH)2 có trong dung dịch ban đầu?
A. 28,8 gam và 39,2 gam

B. 16 gam và 19,6 gam

C. 8 gam và 28,8 gam

D. 9,16 gam và 82,8 gam

Câu 89: Đun 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa
Ag, tính khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu ?
A. 10,8 gam và 17gam

B. 1,08gam và 1,7 gam

C. 21,6 gam và 34 gam


D. 10,8 gam và 34gam

Trang 10


Câu 90 : Thuỷ phân hồn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit vừa đủ ta thu
được dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng bạc thu được là:
A. 13,5g

B. 6,5g

C. 6,75g

D. 8g

Câu 91: Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tập chất trơ thành etanol, hiệu suất của cả q trình là 85%. Khối
lượng etanol thu được là bao nhiêu?
A. 458,58kg

B. 398,8kg

C. 589,8kg

D. 390kg

Câu 92: Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitolvới hiệu suất 80% là:
A. 3,375gam

B. 2,160gam


C. 33,750gam D. 21,600gam

Câu 93: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vơi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết q trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m
A. 400

B. 320

C. 200

D. 160

Câu 94: Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 6,48
gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần % về số mol của
glucozơ trong hỗn hợp là?
A. 25%

B. 50%

C. 12,5%

D. 40%

Câu 95: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bò
hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn

B. 2,546 tấn


C. 3,613 tấn

D. 2,613 tấn
Câu 96: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 42 kg.

B. 10 kg.

C. 30 kg.

D. 21 kg.

Câu 97: Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X
tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 (dư,t0C) thu được 21,6 gam bac. Công thức
phân tử X là
A. C2H402.

B. C3H6O3.

C. C6H1206.

D. C5H10O5.

Câu 98: Đốt cháy hồn tồn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO2 và 0,99 gam nước . Biết A có cơng
thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất và A khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy
A là
A. Glucozơ


B. Saccarozơ

C. Mantozơ

D. Fructozơ

Câu 99: Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hồn tồn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu
được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là:
Trang 11


A. 7,65%

B. 5%

C. 3,5%

D. 2,5%

Câu 100: Một mẫu glucozo có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1 lít
ancol 46o. tính khối lượng mẫu glucozo đã dùng. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 1600gam

B. 720gam

C. 735gam

D. 1632,65gam

Câu 101: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suấ 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. giá trị của m là:
A. 75

B. 65

C. 8

D. 55

Câu 102: Cho a gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ
vừa hết bởi 65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) sản phẩm thu được là muối natri hiđrocacbonat.
Xác định a.
A. 36 gam

B. 45 gam

C. 18 gam

D. 22,5 gam.

Câu 103: Một hợp chất hữu cơ X tạp chức có mạch cacbon không phân nhánh và chứa nhóm chức –CH=O
và nhóm -OH. Đốt cháy X cháy thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và bằng số mol O 2 đã đốt cháy.
Đun nóng 9 gam X với lượng dư Ag2O/ dung dịch NH3 cho 10,8gam Ag (hiệu suất 100%) . Vậy công thức
cấu tạo đúng của X là:
A. CH2OH-CHOH - CHO

B. CH2OH[CHOH]4-CHO

C. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH


D. CH2OH-[CHOH]3-CH=O

Câu 104: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu được,
biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml

B. 2785,0 ml

C. 2875,0 ml

D. 2300,0 ml

Câu 105: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu được,
biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml

B. 2785,0 ml

C. 2875,0 ml

D. 2300,0 ml

Câu 106: Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 0,216 gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong mẫu trên?
A. 1%

B. 99%

C. 90%


D. 10%

Câu 107: Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400(D=0,8 gam/ml) với hiệu
suất phản ứng là 80%
A. 626,09gam

B. 782,6gam

C. 503,27gam

D. 1562,40gam

Câu 108: Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 200. Biết khối lượng
riêng của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?
A. 860,75kg
Trang 12

B. 8700,00kg

C. 8607,5kg

D. 869,56kg


Câu 109: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo
ra 500 gam tinh bột thì cần thể tích không khí là bao nhiêu lít?
A. 1382716,05 lít

B. 1402666,7 lít


C. 1382600,0 lít

D. 1492600,0 lít

Câu 110: Cho glucozơ lên men hiệu suất 70% , hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch
NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27% . khối lượng
glucozơ đã dùng là
A. 129,68 gamB. 168,29 gam

C. 192,86 gam D. 186,92 gam

Câu 111: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3.4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%,
b có giá trị là:
A. 1g

B. 1.5g

C. 10g

D. 15g

Câu 112: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96° ? Biết hiệu
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807g/ml
A. ~ 4,7 lít

B. ~ 4,5 lít

C. ~ 4,3 lít


D. ~ 4,1 lít

Câu 113: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị
hao hụt 5% . Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg

B. 4,37kg

C. 6,84kg

D. 5,56kg

Câu 114: Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 960. Khối lượng glucozơ có trong
thùng nước rỉ đường glucozơ trên là bao nhiêu kilôgam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789
g/ml ở 200C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ~ 71 kg

B. ~ 74 kg

C. ~ 89 kg

D. ~ 111kg

Câu 115: Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 → Tinh bột → glucozơ → Rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiêu
suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%:75%;80%.
A. 230lít

B. 280,0 lít


C. 149,3 lít

D. 112,0 lít

Câu 116: Cho 11,25 gam glucozo lên men ruợu thoát ra 2,24 lít CO2(đktc). Hiệu suất của quá trình lên men
là:
A. 70%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 85%.

Câu 117: Khi lên men m kg glucozo chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít ruợu vang 11,5o biết
hiệu suất lên men là 90%, khối luợng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg.
Trang 13

B. 31,25 kg.

C. 20 kg.

D. 2 kg.


Câu 118: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozo → ancol etylic → but-1,3-dien → cao su buna Hiệu suất
của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối luợng glucozo cần dùng


A. 144 kg.

B. 108 kg.

C. 81 kg

D. 96 kg.

Câu 119: Ðốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu co X thu duợc 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt
khác, 9,0 gam X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, thu duợc 10,8 gam Ag ; đồng thời X có khả
năng hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2OHCHOHCHO.

B. CH2OH[CHOH]3CHO.

C. CH2OH[CHOH]4CHO.

D. CH2OH[CHOH]5CHO

Câu 120: Ðốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ X cần dùng 13,44 lít O2 thu được 13,44 lít CO2 và 10,8
gam H2O. Biết 170 < X< 190, các khí do ở đktc, X có CTPT là
A. (C6H10O5)n

B. C6H12O6

C. C3H5(OH)3

D.C2H4(OH)2

Câu 121: Khối luợng saccarozo thu được từ một tấn nuớc mía chứa 13% saccarozo với hiệu suất thu hồi đạt

80% là
A. 104 kg.

B. 140 kg.

C. 105 kg.

D. 106 kg.

Câu 122: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozo 17,1% trong môi truờng axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu
được là
A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam.
Câu 123: Cho 34,2 gam đường saccarozo có lẫn 1 ít mantozo phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 0,216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là
A. 98,45%.

B. 99,47%.

C. 85%.

D. 99%.

Câu 124: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. A có thể là
A. glucozo.

B. fructozo.

C. saccarozo.


D. xenlulozo.

Câu 125: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất
là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn.

B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.

Câu 126: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozo thì khối lượng glucozo sẽ thu được
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 70%)
A. 160,5 kg.

B. 150,64 kg.

C. 155,55 kg.

D. 165,6 kg.

Câu 127: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực
hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Tính m ?
Trang 14


A. 2,62 gam.

B. 10,125 gam.

C. 6,48 gam.


D. 2,53 gam.

Câu 128: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít rượu etylic tinh khiết có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60%.

B. 70%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 129: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Ðể phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần
số mol không khí là
A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol.
Câu 130: Ðể sản xuất ancol etylic, nguời ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%
xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần
dùng là
A. 5031 kg.

B. 5000 kg.

C. 5100 kg.

D. 6200 kg.

Câu 131: Nguời ta điều chế C2H5OH từ xenlulozo với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzo là
A. 11,04 gam.


B. 30,67 gam.

C. 12,04 gam.

D. 18,4 gam.

Câu 132: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối luợng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozo
tạo thành 89,1 kg xenlulozo trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít.

B. 81 lít.

C. 49 lít.

D. 70 lít.

Câu 133: Từ 16,20 tấn xenlulozo nguời ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozo là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.

B. 33,00.

C. 25,46.

D. 29,70.

Câu 134: Cho xenlulozo phản ứng với anhidric axetic (có H2SO4 làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X
gồm xenlulozo triaxetat, xenlulozo điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat trong X lần lượt là
A. 77% và 23%.


B. 77,84% và 22,16%.

C. 76,84% và 23,16%.

D. 70% và 30%.

Câu 135: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetit (có H2SO4 làm xúc tác) thu được 5,34 gam hỗn hợp X
gồm xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat và CH3COOH, để trung hòa axit cần dùng 500 ml dung dịch
NaOH 0,1M, khối luợng (gam) của xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat trong dd X lần luợt là
A. 2,46 và 2,88.

B. 2,88 và 2,46.

C. 28,8 và 24,6.

D. 2,64 và 2,7.

Câu 136: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Ðể có 14,85 kg xenlulozo trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị
của m là
A. 10,5 kg.
Trang 15

B. 21 kg.

C. 11,5 kg.

D. 30 kg.



Câu 137: Ðể sản xuất 59,4 kg xelunlozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3
60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 70,0 kg.

B. 21,0 kg.

C. 63,0 kg.

D. 23,3 kg.

Câu 138: Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Hỏi thu được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (khối lượng riêng
của rượu d=0,8g.ml-1) và bao nhiêu lít CO2 (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 2,3 lít rượu và 560 lít CO2

B. 2,3 lít rượu và 636 lít CO2

C.2,3 lít rượu và 725 lít co2

D. 2,3 lít rượu và 896 lít CO2.

Câu 139: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic)
và cho tát cả khí cacbonic thoát ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được 318 gam Na 2CO3. Tính hiệu
suất phản ứng lên men rượu. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 50%

B. 62,5%

C. 75%


D.80%

Câu 140: Khối lượng saccorozơ cần để pha chế 500ml dung dịch 1M là
A. 85.5gam.

B. 171gam.

C. 342 gam.

D. 684 gam.

Câu 141: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là:
A. 60

B 58

C. 30

D. 48

Câu 142: Khối lượng saccarozo thu được từ 1 tấn mía chứa 13% saccarozo với hiệu suất thu hồi đạt 80% là:
A. 104 kg

B. 140 kg

C.105 kg

D. 106 kg


Câu 143: Khối lượng tinh bột cần dung trong quá trình lên men tạo thành 5 lít rượu etylic 46 o là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 5,4 kg

B. 5,0 kg

C. 6,0 kg

D. 4,5 kg

Câu 144: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D= 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozo trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít

B. 42,86 lít

C.34,29 lít

D. 53,57 lít

Câu 145: Từ 180 gam glucozo, bằng phương pháp lên men rượu thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là:
Trang 16


A. 90%

B. 10%


C. 80%

D. 20%

Câu 146: Một đoạn mạch xenlulozo có khối lượng là 48,6 mg. Hỏi đoạn mạch đó gồm bao nhiêu mắc xích
glucozo (C6H10O5). Biết 1đvC = 1,66.10-27 kg
A. 6,02.1023

B. 1,807.1020

C. 1,87.1023

D.6,02.1020

Câu 147: Cho 1 kg glucozo và 1 kg tinh bột. Từ nguyên liệu nào có thể thu được nhiều rượu etylic hơn với
H= 100%
A. Từ 1 kg glucozo

B. Từ 1 kg tinh bột

C. Tùy phương pháp điều chế

D. A và B như nhau

Câu 148. Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh
lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng

như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A. 3, 5.
B. 1, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
Câu 149. Phân tử khối của xenlulozơ trong khoảng 1.000.000 - 2.400.000. Tính chiều dài mạch xenlulozơ
theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5Å (1m = 1010 Å).
A. 4,623.10-6 mét đến 9,532.10-6 mét.
B. 6,173.10-6 mét đến 14,815.10-6 mét.
-6
-6
C. 3,0864.10 mét đến 7,4074.10 mét.
D. 8,016.10-6 mét đến 17,014.10-6 mét.
Câu 150. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1.
Cột 1
Cột 2
1. Hồ tinh bột.
a. dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ.
b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ.
c. Dung dịch I2.
4. Canxi saccarat.
d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.
e. Khí CO2.
Thứ tự ghép đúng là.
A. 1a, 2b, 3d, 4e.
B. 1c, 2d, 3b, 4e.

C. 1e, 2b, 3a, 4e.
D. 1a, 2d, 3e, 4b.
Câu 1:

Trong các công thức dưới đây nhận xét nào đúng?

A.Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohođrat
B.Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung là Cn(H2O)m
C.Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là Cn(H2O)m
D.Phân tử cácbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon
Câu 2:
Trang 17

Glucozơ không thuộc loại


A. hợp chất phức tạp
B. Cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. Đisaccarit
Câu 3:
Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là
A. axit axeticB. axit fomic C. glucozơ
Câu 4:

D. fomanđehit

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A.Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc

B.glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm
C.glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
D.glucozơ và fructozơ có công thức phân từ giống nhau.
Câu 5:
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. natri diđroxit
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B.Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C.Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có chất Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D.Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu(C6H11O6)2]
Câu 7:

Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào

A. phản ứng tráng bạc
C. phản ứng thuỷ phân
Câu 8:

B. phản ứng với Cu(OH)2
D. phản ứng đổi màu iot

Từ xelulozơ ta có thể sản xuất được:


A. Tơ axetat
Câu 9:

B. Nilon – 6,6
C. Tơ capron
D. Tơ enang
Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là

A. Saccaroz
B. Glucoz
C. Fructoz
D. Mantoz
Câu 10:
Có 4 chất : axit axetic , glyxerol , ancol etylic , glucoz . Chỉ dùng một thuốc thử
nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên ?
A. Quỳ tím
Câu 11:

B. CaCO3
C. CuO
Glucoz và fructoz

D. Cu(OH)2/OH-

A.đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
Trang 18


B.Đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất

D.Đều tồn tại ở dạng mạch hở
Câu 12:
Cho các dung dịch : glucoz , glixerol , fomanđehit , etanol . Có thể dùng thuốc
thử nào sau đây để phân biệt cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2
Câu 13:
nhau?

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Na kim loại

D. Nước brôm

Dữ kiện thực nghiệm nào chứng tỏ glucozơ trong phản ứng có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề

A. Tác dụng với Na giải phóng khi H2 B. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. Tác dụng với axit tạo este nguyên chất
D. A, B, C đều đúng.
Câu 14:

Tìm câu phát biểu đúng

A.Glucozơ có nhiệt độ nóng chảy cố định
B.Glucozơ có nhiệt độ nóng chảy không cố định
C.Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau tùy thuộc từng dạng.
D.Không xác định được nhiệt độ nóng chảy của glucozơ
Câu 15:

Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng:


A. dạng mạch vòng a
B. Dạng mạch vòng b C. Dạng mạch hở
Câu 16:
Glucozơ có tính chất của:

D. Cả 3 dạng trên

A. Anđehit và ancol
B. Ancol và xeton
C. Ancol đa chức và xeton
D. Anđehit và ancol đa chức
Câu 17:
Trong môi trường bazơ, fructozơ có phản ứng với AgNO3 trong NH3, là do:
A. Fructozơ có nhóm anđehit
B. Fructozơ có nhóm xeton
C. Fructozơ bị chuyển thành glucozơ
D. Fructozơ có nhóm rượu
Câu 18:
Nồng độ glucozơ trong máu người luôn luôn không đổi là 0,1%, nếu lượng glucozơ trong
máu tăng lên thì người bị bệnh gì?
A. Tiểu đường
Câu 19:

B. Suy nhược C. Đường huyết

D. A hay C

Tính chất hóa học của fructozơ là:


A. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam B. Tác dụng với hiđro cho poliancol
C. Tác dụng với AgNO3 trong NH3
D. Tất cả các tính chất trên
Câu 20:
Trang 19

Điều chế glucozơ từ:


A. Tinh bột, xúc tác là HCl loãng
C. Xenlulozơ, xúc tác là HCl
Câu 21:

B. Tinh bột, xúc tác là enzim
D. Cả 3 cách trên

dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?

A.Tinh bột , xenluloz , polivinylclorua
B.Tinh bột , xenluloz , protein , saccaroz , chất béo
C.Tinh bột , xenluloz , protein , saccaroz , glucoz
D.Tinh bột , xenluloz , protein , saccaroz , polietylen
Câu 22:

Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại

A. monosaccaritB. đisaccarit
Câu 23:

C. polisaccarit


D. Cacbohiđrat

Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại

A. monosaccarit
B. đisaccarit C. polisaccarit D. Cacbohiđrat
Câu 24:
Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn
B. mật mía
C. mật ong
Câu 25:
Chất không tan được trong nước lạnh là

D. đường kính

A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ D. Fructozơ
Câu 26:
Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng
tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. glucozơ
B. fructozơ C. axetanđehit
Câu 27:
Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là

D. Saccarozơ


A. benzen
B. Ete C. etanol
D. nước svayde
Câu 28:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: tinh bột→ X→ Y→ axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic
B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat
D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 29:
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện
thích hợp) là
A. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột
C. C2H4, CH4, C2H2
D. tinh bột, C2H4, C2H2
Câu 30:
Trong các công thức sau công thức nào là của xelulozơ:
A. [C6H5O2(OH)5]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)2]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 31:
Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được
tối đa là
Trang 20


A. 21,6g
B. 10,8g

C. 32,4g
D. 16,2g
Câu 32:
Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ
đã thuỷ phân là
A. 513g
B. 288g
C. 256,5g
D. 270g
Câu 33:
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị cùa m là
A. 72
B. 54
C. 108
D. 96
Câu 34:
Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bông là 48600000 đ.v.C. Vậy số gốc
glucozơ có trong xelulozơ nêu trên là
A. 2500000
B. 300.000
C. 280.000
D. 350.000
Câu 35:
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu xuất
phản ứng 90%). Giá trị của m là
A. 30
Câu 36:


B. 21
C. 42
Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:

D. 10

Glucozơ →ancol etylic → butadien – 1,3 → cao su buna
Hiệu suất quá trình điều chế là 75%, muối thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 144kg
B.108kg
C. 81 kg
D. 96 kg
Câu 37:
Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng
quang hợp tạo ra 40,5g tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là
A. 115.000

B. 112.000

C. 120.000

D. 118.000

Câu 38:
Hợp chất gluxit X có công thức đơn giản (CH2O)n. X phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
phòng. Lấy 1,44 gam X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 1,728 gam Ag. Hãy xác
định công thức phân tử của X trong số các công thức phân tử sau:
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C7H14O7

D. C11H22O11
Câu 39:
Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá
trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 405 B. 324
C. 486
D. 297
Câu 40:
Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic ( hiệu
suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80% B. 10%

C. 90%

D. 20%

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.
Trang 21

B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.


Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.


B. saccarozơ.

C. xenlulozơ.

D. fructozơ.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có

C. HCOOH.

D. CH3CHO.

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Loại đường nào sau đây có thể hấp thụ trực tiếp vào máu bồi dưỡng cho người bệnh:
A.Glucozơ
B. saccarozơ
Câu 7: Chất nào là monosaccarit


C. fructozơ

A. Tinh bột
B. saccarozơ
C. Xenlulozơ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. mantozơ
D. glucozơ

A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí H2 vào ddịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu(C6H11O6)2].
Câu 9: Cho các chất (và điều kiện):
(1) H2/Ni, to;
(2) Cu(OH)2
(3)AgNO3/NH3;
(4) CH3COOH/H2SO4.
Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Cu ( OH )2 / NaOH
Câu 10:
Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Z 
→ dung

o

t
dịch xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 11:
Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2/OH B. Na.
C. CH3OH/HCl.
Câu 12:
Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Glucozơ
Câu 13:

A.Glucozơ
Trang 22

D.ddAgNO3/NH3

B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. fructozơ
Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải :

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. mantozơ


Câu 14:

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:

A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân. B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
Câu 15:
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 16:
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 17:
Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.
C. HCHO.

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

D. HCOOH.

Câu 18:

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 19: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 22: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.

Câu 23: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. xenlulozơ.

Câu 24: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng

mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc .
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic …
Câu 25: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương .
C. phản ứng với H2/Ni. to.
D. phản ứng với kim loại Na .
Câu 26: : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
Trang 23

B. Tráng gương, tráng phích


C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

D. Nguyên liệu sản xuất PVC


Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 28: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.

Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 29: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
Câu 30: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?


D. fructozơ.

A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 32: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3

B. 5

C. 1

D. 4

Câu 33: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
Câu 34: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag
tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 36: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M

B. 0,01M

C. 0,02M

D. 0,10M

Câu 37: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam

bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 38: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.

Câu 39: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 40: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh
ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 24


A. 14,4

B. 45.

C. 11,25

D. 22,5

Câu 41: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam

glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.

B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 42: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g
C. 36,8g

D. 23g.
Câu 43: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 44: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.

B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 45: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 46: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000

B. 8000

C. 9000

D. 7000

Câu 47: Hòa tan 10 g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào H2O ta được dd X. Cho phản ứng hoàn toàn với

AgNO3/NH3 ta thu được 6,48 g Ag.Vậy khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp đầu là

A. 5,2 g

B. 4,60 g

C. 6,8 g

D. 4,85

Câu 48: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%

xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình 70% thì khối lượng nguyên
liệu cần dùng là
B. ≈ 5000 kg.
C. ≈ 5100 kg.
D. ≈ 6200 kg.
Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được
dung dịch X. Cho AgNO3 trong ddịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được

A.

≈ 5031 kg.

A. 16,0 g.
B. 7,65 g.
C. 13,5 g.
D. 6,75 g.
Câu 50: Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng
tinh bột phải dùng là
A. 940 g.


Trang 25

B. 949,2 g.

C. 950,5 g.

D. 1000 g.


×