ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
BÀI TẬP
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Phương pháp:
Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Câu 1: Số giao điểm của đường cong y x3 2 x2 2 x 1 và đường thẳng y 1 x bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 2: Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x3 x 2 và đường thẳng y x 1 .
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
4
2
Câu 3: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 x 1 và đường thẳng y 3.
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4. .
3
2
Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y x 3x 2, y 2 x 8 là :
A. 2.
B. 4.
D. 0.
D. 6.
2
x 2x 3
Câu 5: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 3 là
x2
A. 3; 0 .
B. 2; 3 .
C. 1;0 .
D. 3;1 .
2x 3
và đường thẳng y x 1 là:
x3
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 3 .
2x 5
Câu 7: Đường thẳng d y x 1 cắt đồ thị C của hàm số y
tại hai điểm phân biệt. Tìm
x 1
các hoành độ giao điểm của d và C .
A. x 1; x 2 .
B. x 0; x 1 .
C. x 1 .
D. x 2 .
Câu 6: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y
Câu 8: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường C : y
3x 1
và đường thẳng
x 1
d : y x 1 là:
A. A 0; 1 .
B. A 0;1 .
C. A 1; 2 .
D. A 2;7 .
Câu 9: Cho hàm số y x4 4 x 2 2 có đồ thị C và đồ thị P : y 1 x 2 . Số giao điểm của P và
đồ thị C là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
2x 3
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
với trục tung
x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. 4.
Trang 2
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
3
3
A. ;0 .
B. 0;3 .
C. ;0 .
D. 0; 3 .
2
2
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 7x 2 6 và y x 3 13x là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
2x 1
Câu 12: Cho hàm số y
C Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 .
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 .
1
D. Đồ thị hàm số C có giao điểm với Oy tại điểm ; 0 .
2
Câu 13: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y x 2 x 2 3 và đường thẳng y 2.
A. n 6.
B. n 8.
C. n 2.
D. n 4.
2x 1
với đường thẳng y 1 3x ?
1 x
A. A 2;5 , B 1; 1 . B. A 2;5 , B 0;1 .
C. A 2;5 , B 0; 1 .
D. A 2;5 , B 0; 1 .
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị y
8 x 2 9 x 11
có bao nhiêu điểm chung?
x 1
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
4
2
2
Câu 16: Đồ thị của hàm số y 4x 2x 1 và đồ thị của hàm số y x x 1 có tất cả bao
nhiêu điểm chung?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
3
2
2
Câu 17: Đồ thị của hàm số y x 3 x 2 x 1 và đồ thị của hàm số y 3x 2 x 1 có tất cả
bao nhiêu điểm chung ?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
2x 4
Câu 18: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y
. Hoành độ
x 1
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
5
5
A. .
B. 1.
C. 2 .
D. .
2
2
2x 1
Câu 19: Đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B .
x 5
Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. x I 1 .
B. x I 2 .
C. x I 2 .
D. x I 1 .
Câu 15: Đồ thị hàm số y x 2 7 x 5 và đồ thị hàm số y
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số y x 4 3x 2 5 và đường thẳng y 9 cắt nhau tại hai điểm phân
biệt A x 1; y1 , B x 2 ; y2 . Tính x 1 x 2
A. x 1 x 2 3 .
B. x 1 x 2 0 .
C. x 1 x 2 18 .
Câu 21: Biết đường thẳng y 3x 4 cắt đồ thị hàm số y
D. x 1 x 2 5 .
4x 2
tại hai điểm phân biệt có tung
x 1
độ là y1 và y2 . Tính y1 y2
A. y1 y2 10 .
B. y1 y2 11 .
C. y1 y 2 9 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. y1 y2 1 .
Trang 3
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
2x 8
cắt đường thẳng : y x tại hai điểm phân biệt A và
x
B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I 1;1 .
B. I 2;2 .
C. I 3; 3 .
D. I 6; 6 .
Câu 22: Đồ thị C của hàm số y
Câu 23: Đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 x 1 cắt đồ thị hàm số y x2 3x 1 tại hai điểm phân biệt
A, B. Tính độ dài đoạn AB
A. AB 3 .
B. AB 2 2 .
A. (0; 2) .
B. (1; 0) .
C. AB 2 .
D. AB 1 .
x
Câu 24: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x
x 1
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
3
Câu 25: Cho hàm số y x x 2 có đồ thị C . Tìm tọa độ giao điểm của C và trục tung
C. ( 2; 0) .
4
2
D. (0;1) .
2
Câu 26: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x và đồ thị hàm số y x 2 .
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 27: Cho hàm số y
2x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
x 1
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;2 .
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I 1;2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 .
x3
và đường thẳng. y x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
x 1
. Tính y A yB .
Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số y
A x A ; y A và. B xB ; y B
A. y A yB 2 .
B. y A yB 2 .
Câu 29: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị y
C. y A yB 4 .
D. y A yB 0 .
2x 1
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần
x 1
lượt xA , xB hãy tính tổng xA xB
A. xA xB 2 .
B. xA xB 1 .
C. xA xB 5 .
D. xA xB 3 .
x3
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
x 1
A x A ; y A , B xB ; y B . Khi đó xA xB bằng
C. 2 5 .
D. 2.
2x 2
Câu 31: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A x1; y1 và
x 1
B x2 ; y2 . Khi đó tổng y1 y2 bằng
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 0.
3
Câu 32: Đồ thị hàm số y x 3x cắt
A. Đường thẳng y 3 tại hai điểm.
B. Đường thẳng y 4 tại hai điểm.
5
C. Đường thẳng y tại ba điểm.
D. Trục hoành tại một điểm.
3
Câu 33: Cho hàm số y x 2mx2 m 2 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y x 1 . Tìm tất cả giá
A. 4.
B. 4 .
trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. m 2 .
B. m 2 .
Phần Hàm số - Giải tích 12
C. m 0 .
D. m 0; 2 .
Câu 34: Cho hàm số y f ( x) x( x 2 1)( x2 4)( x 2 9) . Hỏi đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành
tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
2
x 2x 3
Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y
hợp với hai trục tọa
x 1
độ một tam giác có diện tích S bằng:
A. S 1,5 .
B. S 2 .
C. S 3 .
D. S 1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 2: SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Phương pháp 1: Bảng biến thiên
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng
(phương trình ẩn x tham số m)
+) Cô lập m đưa phương trình về dạng
+) Lập BBT cho hàm số
.
+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
Phương pháp 2: Đồ thị hàm số
+) Cô lập m hoặc đưa về hàm hằng
là đường thẳng vuông góc với trục
+) Từ đồ thị hàm số tìm cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có)
+) Dựa vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số ta tìm được giá trị của m theo yêu cầu của bài
toán.
*) Chú ý: Sử dụng PP bảng biến thiên và đồ thị hàm số khi m độc lập với x.
SỰ TƯƠNG GIAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
Câu 1. Tìm m để phương trình x3 3 x m 0 có 3 nghiệm thực phân biệt
A. 2 m 2 .
B. 2 m 2 .
C. 2 m; m 2 .
D. 1 m 1 .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x 3 3x 2m có 3 nghiệm phân biệt
A. 2 m 2.
B. 1 m 1.
C. 2 m 2.
D. 1 m 1.
3
Câu 3. Tìm m để phương trình x 3x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 4 m 4 .
B. 4 m 0 .
C. 4 m 2 .
3
2
Câu 4. Phương trình x 3x m m có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. 2 m 1
Câu 5.
B. 1 m 2
D. 16 m 16 .
m 2
C. m 1
D.
m 1
Phương trình x3 12 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt khi
A. 4 m 4 .
B. 18 m 14 .
C. 14 m 18 .
D. 16 m 16 .
Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt
A. m 4 m 0 .
B. m 4 m 0 .
C. m 4 m 4 .
D. Kết quả khác.
3
2
Câu 7. Tìm các giá trị thực của m để phương trình x 3x m 4 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 4 m 8 .
B. m 0 .
C. 0 m 4 .
D. 8 m 4 .
3
Câu 8. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3x 2 tại 3 điểm phân biệt
A. 0 m 2.
B. 0 m 4.
C. 0 m 4.
3
2
Câu 9. Cho hàm số y f x ax bx cx d có bảng biến thiên như sau:
x
+
y'
0
1
0
0
+
+
+
1
y
D. 2 m 4.
0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
1
x4 khi và chỉ khi
2
1
1
A. m 1 .
B. m 1 .
2
2
C. 0 m 1 .
D. 0 m 1 .
Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 m 4
B. 0 m 4
C. 0 m 4
D. m 4
3
2
Câu 11. Tìm m để phương trình 2 x 3x 12 x 13 m có đúng hai nghiệm
A. m 13, m 4 .
B. m 13, m 0 .
C. m 20, m 5 .
D. m 20, m 7 .
Khi đó f x m có bốn nghiệm phân biệt x1 x2 x3
Câu 12. Tìm m để phương trình 2x 3 3x 2 12x 13 m có đúng 2 nghiệm.
A. m 13; m 4.
B. m 0; m 13 .
C. m 20; m 5 .
D. m 20; m 7 .
Câu 13. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ..
.
Với m 1; 3 thì phương trình f (x ) m có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
3
2
Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình 2 x 3 x 2 3 x
1
k
1 có đúng 4 nghiệm
2 2
phân biệt
19
;5 .
4
B. k .
A. k
3 19
19
D. k 2; ;6 .
.
4 4
4
Câu 15. Phương trình x 4 2 x2 2 m có bốn nghiệm phân biệt khi:
A. 3 m 2 .
B. m 3; m 2.
C. 3 m 2 .
D. m 3.
C. k 2; 1 1;
4
2
Câu 16. Xác định m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số y x 2x 4 tại 3 điểm phân biệt ?
A. m 1 .
B. m 4 .
C. 3 m 4 .
D. m 3 .
Câu 17. Tìm m để đường thẳng y 4 m cắt đồ thị hàm số C : y x 4 8 x 2 3 tại 4 phân biệt:
13
3
13
.
D. m . .
4
4
4
4
2
Câu 18. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 2 tại 4 điểm phân biệt.
A. 1 m 2.
B. m 2.
C. 2 m 3.
D. m 2.
A.
13
3
m .
4
4
B. m
3
.
4
C. m
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm : y x mx m 1 cắt trục hoành
4
2
tại bốn điểm phân biệt
A. m 1 .
m 1
.
m 2
B.
C. không có m .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. m 2 .
Trang 7
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 20.Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 với đường thẳng y m (với m là
tham số ) là bao nhiêu ?
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Tìm m để phương trình x 4 8 x 2 3 4m 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
13
3
13
3
13
3
m .
B. m .
C. m .
D. m .
4
4
4
4
4
4
4
2
Câu 22.Gọi Cm là đồ thị hàm số y x 2 x m 2017 . Tìm m để Cm có đúng 3 điểm chung phân
A.
biệt với trục hoành, ta có kết quả:
A. m 2017 .
B. 2016 m 2017 .
C. m 2017 .
4
D. m 2017 .
2
Câu 23. Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số C : y x 8 x 3 tại 4 phân biệt
A.
13
3
m .
4
4
B. m
3
.
4
C. m
13
.
4
D.
13
3
m .
4
4
Câu 24. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f ( x ) 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
x
y'
y
-1
00
+
.
m 0
A.
.
m 3
0
0+
.
-3
1
00
.
m 0
C.
.
m 3
2
B. m 3 .
D. m
3
.
2
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương
trình f x m 1 có ba nghiệm thực là
A. m 3;5 .
B. m 4;6 .
C. m ;3 5; .
D. m 4;6 .
Câu 26.Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên sau :
x
y'
-1
0
0
+
0
1
0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
+
Trang 8
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y
Phần Hàm số - Giải tích 12
1
1
1
Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x ) 1 m có đúng 2 nghiệm ?
A. m 1 .
C. m 1 hoặc m 2 .
B. m 1 .
D. m 1 hoặc m 2 .
Câu 27. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f ( x ) 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
x
-1
0
1
y'
+
0-
0+
0-
0
.
0
y
.
.
-3
m 0
A.
.
m 3
m 0
C.
.
m 3
2
B. m 3 .
D. m
3
.
2
Câu 28. Cho hàm số y f ( x ) xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau:
x
1
-∞
+∞
-
f '(x)
+
2
-1
f(x)
-∞
-∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f ( x ) m có hai ngiệm thực phân biệt.
A. ; 1 .
B. ;2 .
C. ( 1;2)
D. ;1 .
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến
thiên như dưới đây:.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
.
Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f x m có nghiệm thực duy nhất
A. 0; . .
C. 2; . .
B. 2; . .
D. 0; .
Câu 30. Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:.
.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có bốn nghiệm thực phân biệt là
A. 2;0 1 .
C. 2;0 .
B. 2;0 1 .
D. 2;0 .
Câu 31. Cho hàm số y f (x ) xác định trên \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau:.
.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thàm số m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt
A. 2;2 .
B. 2;2 .
C. ; .
D. 2; .
Câu 32. Cho hàm số y f x xác định trên 0; , liên tục trên khoảng 0; và có bảng biến thiên
như sau.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình f x m có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn
x 1 0;2 và x 2 2; .
A. 2; 0 .
B. 2; 1 .
C. 1;0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. 3; 1 .
Trang 11
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1.Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 có đồ thị như hình vẽ.
y
2
2
1
x
O
2
Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3x 2 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1 m 3 .
B. 3 m 1 .
C. 3 m 1 .
D. m 1 .
Câu 2.Đồ thị hình bên là của hàm số y x 3 3x 2 4 . Tìm tất cả giá trị của m để phương trình
x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt? Chọn một khẳng định ĐÚNG
A. m 4 hoặc m 0 . B. m 4 .
C. 0 m 4 .
D. m 0 .
3
2
Câu 3. Cho hàm số y x 6 x 9 x m C , với m là tham số. Giả sử đồ thị C cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1 x2 x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 x1 x2 3 x3 4 .
B. 0 x1 1 x2 3 x3 4 .
C. x1 0 1 x2 3 x3 4 .
D. 1 x1 3 x2 4 x3 .
Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d : y m .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng d cắt C tại 3 điểm thỏa 0 x1 1 x2 3 x3 4 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f ( x ) m 1 có 4 nghiệm thực phân biệt
A. m 4 hay m 0.
B. 4 m 0.
C. 0 m 4.
D. 1 m 3.
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị C của hàm số y x3 3 x 1 . Giá trị
của m để phương trình x 3 3x 1 m có 3 nghiệm đôi một khác
nhau là.
A. m 0 .
C. 3 m 1 .
B. 1 m 3 .
D. m 0 , m 3 .
3
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3x 1 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3 x m 0
có ba nghiệm phân biệt.
B. 2 m 2 .
A. 1 m 3 .
3
.
C. 2 m 2 .
D. 2 m 3 .
2
Câu 7. Cho phương trình x 3x m 1 0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1 m 5 .
B. 0 m 4 .
C. m 5 .
D. m 1 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 0 m 2.
nào của m .
B. 0 m 4.
Phần Hàm số - Giải tích 12
D. Không có giá trị
C. 1 m 4.
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f x 1 trên đoạn 2;2 .
y
4
2
x2
2
x1 O
2
x
2
4
A. 4 .
B. 5 .
3
C. 3 .
D. 6 .
2
Câu 10.Cho hàm số f x x 3 x 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị
3
2
thực của tham số m đề phương trình x 3 x 2 m có nhiều nghiệm thực nhất.
A. 2 m 2 ..
B. 0 m 2 .
C. 2 m 2 .
4
D. 0 m 2 .
2
Câu 11. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y x 4 x . Dựa vào đồ thị bên hãy tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 4 x 2 m 2 0 có đúng hai nghiệm
thực phân biệt?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. m 0, m 4 .
B. m 0 .
Phần Hàm số - Giải tích 12
C. m 2; m 6 .
D. m 2 .
1 4
x 2 x 2 có đồ thị C như hình vẽ sau. Dựa vào đồ thị C , tìm tất cả các giá
4
trị thực của tham số m để phương trình x 4 8 x 2 2m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 12. Cho hàm số y
A. m 2 .
B. 0 m 2 .
4
C. 0 m 4 .
D. m 0 .
2
Câu 13. Tìm m để phương trình x 5x 4 log2 m có 8 nghiệm phân biệt:
A. 0 m 4 29 .
4
C. 1 m 29 .
B. Không có giá trị của m.
4
4
D. 29 m 29 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 3: TƯƠNG GIAO VỚI HÀM BẬC BA
Phương pháp 1: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m 0
+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x x 0 là 1 nghiệm của phương trình.
x x 0
+) Phân tích: F x, m 0 x x 0 .g x 0
(là g x 0 là phương trình bậc
g x 0
2 ẩn x tham số m ).
+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2 g x 0 .
Phương pháp 2: Cực trị
*) Nhận dạng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm.
*) Quy tắc:
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m 0 (1). Xét hàm số y F x, m
+) Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị
y F x, m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm.
(2TH)
- Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên R hàm số
không có cực trị y ' 0 hoặc vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép y' 0
- Hoặc hàm số có CĐ, CT và ycd .yct 0 (hình
vẽ)
+) Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị
y F x, m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và
ycd .yct 0
+) Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị
y F x, m cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và
ycd .yct 0
Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng:
1. Định lí vi ét:
b
a
*) Cho bậc 2: Cho phương trình ax 2 bx c 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 thì ta có: x1 x 2 , x1x 2
c
a
*) Cho bậc 3: Cho phương trình ax 3 bx 2 cx d 0 có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 thì ta có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
b
c
d
x 1 x 2 x 3 , x1 x 2 x 2 x 3 x 3 x1 , x 1 x 2 x 3
a
a
a
2.Tính chất của cấp số cộng:
+) Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì: a c 2b
3. Phương pháp giải toán:
+) Điều kiện cần: x0
b
là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương trình để tìm m.
3a
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x 2)( x 2 x 1) và trục hoành.
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
3
2
Câu 2: Tìm m để phương trình x 3 x m 1 0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. 1 m 5 .
B. 1 m 5 .
C. 5 m 1 .
3
D. 3 .
D. 1 m 5 .
2
Câu 3: Cho hàm số y x 3x 1 có đồ thị C . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3x 2 m 2
có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1
A. 3 m 1 .
B. 2 m 0 .
C. 3 m 1 .
D. 3 m 0 .
3
Câu 4: Biết đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 1 tại ba điểm phân biệt. Tất cả các
giá trị thực của tham số m là
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
3
2
Câu 5: Tìm m để phương trình x – 3 x – m 0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. m 4 m 0 .
B. – 4 m 0 .
C. m 4 m 0 .
D. 4 m 0.
Câu 6: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y 2 x 3 6 x 2m cắt trục hoành tại ít nhất
hai điểm phân biệt là
m 2
A.
.
B. m 2 .
C. 2 m 2 .
D. 2 m 2 .
m 2
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 cắt đường tròn tâm
I 1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi m
có giá trị là
2 3
1 3
2 5
2 3
.
B. m
.
C. m
.
D. m
.
2
2
2
3
Câu 8: Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua A 3; 20 và có hệ số
A. m
góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt C tại 3 điểm phân biệt là
15
15
15
15
.
B. m , m 24 .
C. m , m 24 .
D. m
.
4
4
4
4
Câu 9: Cho hàm số y x3 (m 3) x 2 (2m 1) x 3(m 1) . Tập hợp tất cả giá trị m để đồ thị hàm số
đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ âm là
A. .
B. 2;2 .
C. ; 4 .
D. 1; \ 2 .
.
3
2
Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số y x 3x 2 cắt đường thẳng y m x 1 tại ba điểm phân
A. m
biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 5.
A. m 2.
B. m 3.
C. m 3.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. m 2.
Trang 17
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 11: Cho hàm số y x 3 2 x 2 (1 m) x m (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 x22 x32 4
1
1
A. m 1 và m 0 .
B. m 2 và m 0 .
3
4
1
1
C. m 1 .
D. m 1 và m 0 .
4
4
3
2
Câu 12: Cho hàm số y x 3 x 2 có đồ thị là C . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m
để đường thẳng y mx 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều
kiện x1 x2 x3 ( x1 x2 x2 x3 x3 x1 ) 4 ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
3
Câu 13: Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua A 3;20 và có hệ số góc
m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt C tại 3 điểm phân biệt là
15
15
15
, m 24
C. m , m 24
D. m
.
4
4
4
3
Câu 14: Tìm m để đường thẳng d : y m x 1 1 cắt đồ thị C hàm số y x 3x 1 tại ba điểm
A. m
15
4
B. m
phân biệt A 1;1 , B , C .
B. m
A. m 0 .
9
.
4
9
9
.
D. m 0 hoặc m .
4
4
3
2
Câu 15: Tìm m để đồ thị C của y x 3x 4 và đường thẳng y mx m cắt nhau tại 3 điểm phân
C. 0 m
biệt A 1;0 , B, C sao cho OBC có diện tích bằng 8
A. m 3 .
B. m 1 .
C. m 4 .
D. m 2 .
Câu 16: Cho hàm số y x 3 x 4 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua A 1;0 và có hệ số
3
2
góc k . Tìm m để đường thẳng d cắt đổ thị C tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích tam giác
OBC bằng 1 .
A. k 2 .
B. k 1 .
C. k 1 .
D. k 2 .
3
2
Câu 17: Đường thẳng d : y x 4 cắt đồ thị hàm số y x 2mx m 3 x 4 tại 3 điểm phân biệt
A 0;4 , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
A. m 2 hoặc m 3.
C. m 3.
B. m 2 hoặc m 3.
D. m 2 hoặc m 3.
Câu 18: Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A 3; 20 và có hệ số
góc là m . Với giá trị nào của m thì d cắt C tại 3 điểm phân biệt?
15
m
B.
4.
m 24
1
m
A.
5.
m 0
3
15
m
C.
4 .
m 24
1
m
D.
5.
m 1
2
Câu 19: Hàm số y x 3x mx m 2 . Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi:
A. m 2 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3
Phần Hàm số - Giải tích 12
2
Câu 20: Để đường thẳng d : y mx m cắt đồ thị hàm số y x 3x 4 tại 3 điểm phân biệt
M 1;0 , A, B sao cho AB 2MB khi:
9
4
A. m .
m 0
.
m 9
B.
m 0
.
m 9
C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
m 0
.
m 9
D.
Trang 19
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC
Phương pháp
Cho hàm số y
ax b
C và đường thẳng d : y px q . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
cx d
ax b
px q F x, m 0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
cx d
*) Các câu hỏi thường gặp:
d
.
c
2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt 1 có 2 nghiệm phân biệt khác
và thỏa mãn :
d
x1 x 2 .
c
3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
và thỏa mãn x1 x 2
d
.
c
4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 và thỏa
mãn x1
d
x2 .
c
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:
+) Đoạn thẳng AB k
+) Tam giác ABC vuông.
+) Tam giác ABC có diện tích S0
* Quy tắc:
+) Tìm điều kiện tồn tại A, B (1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý Vi ét)
+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thức khoảng cách:
+) A x A ; y A , B x B ; y B : AB
M x 0 ; y 0
+)
: Ax 0 By0 C 0
xB xA
d M,
2
y B yA
2
Ax 0 By 0 C
A 2 B2
BÀI TẬP:
Câu 1: Cho hàm số y
A. m 1; m 3 .
2x 3
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y x m tại 2 giao điểm khi
x 1
B. m 1; m 3 .
C. 1 m 3 .
D. m 1; m 7 .
Câu 2: Cho hàm số y
x
có đồ thị C . Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C
x 1
tại hai điểm phân biệt ?
A. 1 m 4 .
C. m 0 hoặc m 4 .
B. m 0 hoặc m 2 .
D. m 1 hoặc m 4 .
Câu 3: Tìm tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số C : y
2x 1
tại hai điểm phân
x 1
biệt
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
A. m 3 2 3;3 2 3 .
B. m ;3 2 3 3 2 3; .
C. m 2;2 .
D. m ;1 1; .
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị của hàm số
x3
tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. ;0 16; .
B. ;0 16; .
C. 16; .
D. ;0 .
mx 2
Câu 5: Cho hàm số y
Cm . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của Cm trùng với tọa độ đỉnh
x 1
2
của Parabol P : y x 2 x 3 .
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 2 .
2x 1
Câu 6: Biết rằng đường thẳng d : y 3x m cắt đồ thị C : y
tại 2 điểm phân biệt A và B sao
x 1
cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đồ thị C , với O 0;0 là gốc tọa độ. Khi đó giá trị của tham số m
y
thuộc tập hợp nào sau đây ?
A. ; 3 .
B. 18; .
D. 5; 2 .
C. 2;18 .
Câu 7: Những giá trị của m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y
2x 1
tại hai điểm phân biệt
x 1
A, B sao cho AB 2 3 là
A. m 4 10 .
Câu 8:Cho hàm số y
B. m 4 3 .
C. m 2 3 .
D. m 2 10 .
2x 1
có đồ thị (C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
x 1
y x m 1 (d ) cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao cho AB 2 10 ?
C.. 1;1
B.. 1; 3
A. 1 .
D. 1;
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số
2 x 1
tại hai điểm A, B sao cho AB 2 2
x 1
A. m 1, m 2 .
B. m 1, m 7 .
y
C. m 7, m 5 .
D. m 1, m 1 .
2x 1
có đồ thị C . Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng d : y x m 1 cắt
x 1
C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3
Câu 10:Cho hàm số y
A. m 4 3 .
B. m 4 10 .
C. m 2 3 .
D. m 2 10 .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số
(C ) : y
2x 1
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 với I là tâm đối xứng
x 1
của (C )
A. m 3; m 1 .
B. m 3; m 5 .
Câu 12: Xác định tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y
C. m 3; m 3 .
D. m 3; m 1 .
x2 2 x 4
cắt đường thẳng y m x 4 tại hai
x 1
điểm phân biệt.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. m 2, m
2
, m 1.
3
Phần Hàm số - Giải tích 12
B. m 1 .
2
,m 0 .
3
x 2 3mx
Câu 13:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y mx 7
x 3
C. m .
D. –2 m
tại 2 điểm phân biệt?
A. m
19
.
2
B. m
19
và m 1
2
C. m
19
.
2
D. m
19
và m 1
2
2x 1
có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d đi qua
x2
A 0; 2 có hệ số góc m cắt đồ thị C tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị
Câu 14:Cho hàm số y
A. m 0 .
B. m 0 .
D. m 0 hoặc m 5 .
C. m 5 .
Câu 15: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số y
2x 3
cắt đường thẳng
x 1
: y x m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O
A. m 6 .
B. m 3 .
C. m 5 .
Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
nghiệm phân biệt là
A. 0;2 .
B. 1; 2 .
D. m 1 .
x 2
x 1
C. 1;2 0 .
Câu 17: Biết rằng đường thẳng d : y x m luôn cắt đường cong C : y
m có đúng hai
D. 1;2 0 .
2x 1
tại hai điểm phân
x 2
biệt A , B . Độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 4.
B.
6.
C. 3 6 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. 2 6 .
Trang 22
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
DẠNG 5: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4
4
2
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: ax bx c 0 (1)
1. Nhẩm nghiệm:
- Nhẩm nghiệm: Giả sử x x 0 là một nghiệm của phương trình.
x x0
- Khi đó ta phân tích: f x, m x 2 x 20 g x 0
g x 0
- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc hai g x 0
2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2:
- Đặt t x 2 , t 0 . Phương trình: at 2 bt c 0 (2).
t 0 t2
- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 1
t1 t 2 0
t 0 t2
- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 1
0 t1 t 2
- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 t1 t 2
- Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 t1 t 2
4
2
3. Bài toán: Tìm m để (C): y ax bx c
1 cắt (Ox) tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng.
- Đặt t x 2 , t 0 . Phương trình: at 2 bt c 0 (2).
- Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t1 , t 2 t1 t 2 thỏa mãn t 2 9t1 .
- Kết hợp t 2 9t1 vơi định lý vi ét tìm được m.
BÀI TẬP:
Câu 1: Số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
4
D. 4.
2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 x 3 0 x 3 .
Vậy có hai giao điểm.
4
2
Câu 2:Hàm số y x x , có số giao điểm với trục hoành là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
4
2
Câu 3:Cho hàm số y x 2 x 1 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox :
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm : y x mx m 1 cắt trục hoành
4
2
tại bốn điểm phân biệt
A. m 1 .
m 1
.
m 2
B.
D. m 2 .
C. không có m .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm : y x mx m 1 cắt trục hoành
4
2
tại bốn điểm phân biệt
A. m 1 .
m 1
.
m 2
B.
C. không có m .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. m 2 .
Trang 23
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
4
Phần Hàm số - Giải tích 12
2
Câu 6:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 x m cắt trục hoành tại đúng hai
điểm
A. m 1.
B. m 0; m 1.
C. m 0.
D. m 3.
Câu 7:Tìm tập hợp tất cả giá trị thực m để đồ thị Cm của hàm số y x 4 mx 2 2m 3 có 4 giao
điểm với đường thẳng y 1, có hoành độ nhỏ hơn 3
A. m 2;11 \ 4 .
B. m 2;11 .
C. m 2; \ 4 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. m 2;5 .
.
Trang 24
ST và BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Phương pháp:
Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Câu 1: Số giao điểm của đường cong y x3 2 x2 2 x 1 và đường thẳng y 1 x bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 3 2 x 2 2 x 1 1 x x 3 2 x 2 3x 0 x 0.
Vậy đường cong và đường thẳng có 1 giao điểm.
Câu 2: Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x3 x 2 và đường thẳng y x 1 .
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 x 2 x 1 x 3 1 x 1 .
Vậy C và đường thẳng y x 1 chỉ có 1 giao điểm.
D. 1 .
Câu 3: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 1 và đường thẳng y 3.
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểm: x 4 4 x 2 1 3 x 4 4 x 2 4 0 x 2 2 x 2 .
Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y x3 3x2 2, y 2 x 8 là :
A. 2.
B. 4.
D. 0.
D. 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành dộ giao điểm: x 3 3 x 2 2 2 x 8 x 3 3x 2 2 x 6 0
x 2 x 3 2 x 3 0 x 3 x 2 2 0 x 3 y 2.3 8 y 2 .
x2 2x 3
Câu 5: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 3 là
x2
A. 3; 0 .
B. 2; 3 .
C. 1;0 .
D. 3;1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
x2 2 x 3
Phương trình hoành độ giao điểm
x 3 x 2
x2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25