Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap ve mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.13 KB, 3 trang )

Câu 1. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm.Người này muốn nhìn thấy vật ở xa vô cùng mà mắt không
phải điều tiết ,coi mắt kính sát mắt .Kính phải đeo có độ tụ là :A. D=1điốp ;B. D=-10điốp ;C. D=-0,01điốp ;D. D=-1điốp;
Câu 2. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm.Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm.Người này phải đeo một
kính sát mắt có độ tụ là:A. D=-1,5điốp ; B. D=1,5điốp ; C. D=1,25điốp ; D. D=-1,25điốp;
Câu 3. Một thấu kính có độ tụ 1,25điốp được dùng làm kính đeo của một người già .Khi đeo kính này người đó nhìn rõ vật
trong khoảng cách mắt từ 20cm đến 80cm;Coi kính đeo sát mắt .Hỏi khi không đeo kính người này nhìn rõ vật trong khoảng
nào trước mắt ?A. Từ 12,5cm đến 60cm;B. Từ 22,5cm đến xa vô cùng ;C. Từ 25cm đến xa vô cùng ;D. Từ 26,67cm đến vô
Câu 4. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10cm đến 100cm .Nếu người đó dùng một gương cầu lõm có bán kính
75cm để soi mình qua gương .Hỏi phải đặt gương cách mắt người đó là bao nhiêu để người đó nhìn rõ ảnh cùng chiều qua
gương mà mắt không phải điều tiết ?A. 150cm; B. 37,5cm; C. 27,5cm; D. 25cm;
Câu 5. Một người không đeo kính chỉ nhìn rõ các vật xa nhất 50cm ,để nhìn rõ các vật cách mắt 25cm mà mắt không phải
điều tiết coi kính sát mắt thì người đó đeo kính cố độ tụ là bao nhiêu ?A. D=-2điốp ;B. D=-4điốp; C. D=4điốp;D. D=2điốp ;
Câu 6. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm,kính đeo cách mắt là 1cm .Để
sửa tật của mắt người đó phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu?A. D=2điốp;B. D

2 điốp; C. D=-2điốp; D. D

-2 điốp;
Câu 7. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 50cm .Người đó đeo kính có tiêu cự f=28,8cm thì đọc
được quyển sách gần nhất cách mắt 20cm .Hỏi mắt người đó đeo kinh cách mắt một khoảng là bao nhiêu ?
A. l=2cm; B. l=2,5cm; C. l=1cm; D. l

2,5cm;
Câu 8. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40cm để nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 28,57cm .Thì đeo một kính
sát mắt có độ tụ là bao nhiêu ?A. D=2,75điốp B. D

-1điốp ; C. D=2,75điốp D. D

1điốp ;
Câu 9. Một người khi đeo kính sát mắt có tiêu cự f=30cm thì đọc được các quển sách cách mắt 20cm .Hỏi khi không đeo
kính thì đọc các quyển sách gần nhất cách mắt là bao nhiêu ?A. 60cm; B. 100/3(cm); C. 15cm; D. 50/3 (cm);


Câu 10. Một người khi đeo sát mắt kính có độ tụ D=-2điốp thì có thể nhìn rõ các vật xa nhất cách mắt 2m.Hỏi khi không
đeo kính người đó nhìn rõ các vật xa nhất cách mắt bao nhiêu ?A. 100/3 cm; B. 50cm; C. 40cm; D. 25cm;
Câu 11. Một người khi đeo sát mắt kính có độ tụ D
2
=2điốp thì có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 25cm.Hỏi khi đeo
kính có độ tụ D
2
=4điốp người đó nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?A. 100/3 cm;B. 40cm;C. 50/3 cm; D. Một kết
Câu 12. Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ D
1
=-4điốp thì nhìn rõ các vật ở xa vô cùng mắt không phải điều tiết .Hỏi
khi đeo kính sát mắt có độ tụ là D
2
=4điốp thì thì nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt là bao nhiêu?
A. 120cm;B. Không nhìn rõ các vật nào trước mắt. C. 12,5cm. D. Một kết quả khác .
Câu 13. Một người đứng tuổi chỉ nhìn rõ các vật ở xa ,khi đeo kính có độ tụ 1điốp thì nhìn rõ các vật gần nhất các mắt
25cm ,coi kính sát mắt .Tìm độ biến thiên độ tụ của mắt người đó ?A. 8điốp;B. 9điốp C. 3điốp ; D. Một kết quả khác ;
Câu 14. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ các mắt từ 10cm đến 50cm.Người đó không đeo kính mà soi mình qua một
gương phẳng ,để nhìn rõ ảnh trong gương mà mắt không phải điều tiết thì phải đặt gương cách mắt một đoạn là :
A. 10cm; B. 25cm; C. 30cm; D. Các kết quả trên đều sai.
Câu 15. Một người có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm nhìn ảnh mình qua một gương cầu lồi tiêu cự f=-50cm
để nhìn rõ ảnh mình qua gương cầu mà mắt không phải điều tiết thì người này cần đặt mắt trên trục chính cách gương một
đoạnlà :A. 28,4cm; B. 25cm; C. 30,9cm; D. Từ 4,5cm đến 30cm;
Câu 16. Một người muốn nhìn rõ những vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính có độ tụ +2,5dp kính cách mắt
2cm .Xác định khoảng nhìn ngắn nhất khi không đeo kính ?A. 200/3 cm; B. 206/3 cm; C. 100/21 cm; D. 50/3 cm;
Câu 17. Một mắt cận có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 1 m . Độ biến thiên độ tụ của mắt là :
A. 0,9 điôp B. 10 điốp C. 9 điôp D. giá trị khác
Câu 18. Một mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 40 cm . Người này đeo sát mắt một kính có độ tụ D = 1,5 điôp thì
đọc được sách gần nhất cách mắt :
A. 25 cm B. 40/3 cm C. 20 cm D. 50/3 cm

Câu 19. Một người đeo sát mắt một kính có tiêu cự f = 30 cm thì đọc được được sách gần nhất cách mắt 20 cm . Khi không
đeo kính sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt :A. 100/3 cm B. 50/3 cm C. 15cm D. 60 cm
Câu 20. Một mắt khi đeo kính có độ tụ D= -2 điôp sát mắt thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết . Khi không đeo
kính thì người này nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt :A. 40 /3 cm B. 50 cm C. 80/3 cm D. 100 cm
Câu 21. Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không cần đeo kính , nhưng khi đeo kính có độ tụ 1 diôp thì nhìn rõ vật
các mắt gần nhất 25 cm(Kính sát mắt ). Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó bằng :
A. 3 điôp B. 5 điôp C. 9 điôp D. 8điôp
Câu 22. Một người có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 50 cm nhìn ảnh của mình trong gương phẳng . Để thấy rõ ảnh
của mình trong gương mà không cần điều tiết người này cần đặt gương phẳng cách mắt :
A. từ 4,5 cm đến 30 cm . B. 10 cm C. 25 cm D. 5 cm
Câu 23. Một người có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm nhìn ảnh của mình trong gương cầu lồi tiêu cự f= - 50
cm. Để thấy rõ ảnh của mình trong gương mà không cần điều tiết, người này cần đặt mắt trên trục chính và cách gương :
A. 25 cm B. 30 ,9 cm C. Từ 4,5 cm đến 30 cm D. 28,4 cm
Câu 24. Một mắt bình thường có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến vô cực, dùng một kính lúp có tiêu cự f = 2,5 cm để
nhìn vật AB không cần điều tiết , mắt sát kính . Độ bội giác của kính là :A. 4 B. 7,5 C. Từ 6,8 đến 8 D. 8
Câu 25. Cho một kính lúp có độ tụ D = +20 dp . Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến

. Độ bội giác
của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là : A. 4 B. 5 C. 5,5 D. 6
Câu 26. Cho một kính lúp có đọ tụ D = +2 dp . Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ 25 cm đến vơ cùng Độ bội giác của
kính khi người này ngắm chừng ở cực cận là A. 5 B. 6 C. 6,5 D. 4
Câu 27. Cho một kính lúp có đọ tụ D = +2 dp . Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ 25 cm đến vơ cùng .Kính lúp để cách
mắt 10 cm và mắt ngắm chừng ở điểm cách mắt 50 cm . Độ bội giác của kính đó là :A. 4,58 B. 5,25 C. 5,50 D. 25
Câu 28. Cho một kính lúp có độ tụ D = 8 đp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ 10 cm đến 50 cm Độ bội giác của kính khi
người này ngắm chừng ở điểm cực cận là :- Kính hiển vi và kính thiên văn A. 2,4 B. 1,5 C. 1,8 D. 3,2
Câu 29. kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 4 cm Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm
chừng ở vơ cực là :A. 122 cm B. 124 cmC. 120 cm D. 122,5 cm
Câu 30. Kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 4 cm .Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực
A. 30 B. 25C. 20 D. 28
Câu 31. Một người mắt thường, quan sát thiên thể bằng kính thiên văn ở trạng thái khơng điều tiết, khi đó khoảng cách

giữa thị kính và vật kính là 102 cm và độ bộ giác là 50.Tiệu cự thị kính và vật kính lần lượt là
A. f
1
= 100 cm ; f
2
= 2 cm ; B. f
1
= 99 cm ; f
2
= 3 cm ; C. f
1
= 90 cm ; f
2
= 12 cm ; D. f
1
= 52 cm ; f
2
= 50 cm ;
Câu 32. Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm, quan sát một thiên thể bằng kính thiên văn (f
1
= 100 cm ; f
2
= 5 cm )
khơng điều tiết . Biết mắt đặt sát thị kính , khoảng cách hai kính lúc này bằng A. 105 cm B. 1250/7 cmC. 55 cmD. 1150/11
Câu 33. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2cm ; Khoảng cách vật kính và thị kính là
12,5 cm biết OC
c
=25. Để có ảnh ở vơ cực thì độ bội giác của kính hiển vi làA. G = 350B. G = 250 C. G = 175D. G = 200
Câu 34. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6 mm và thị kính có tiêu cự 25mm . Một vật AB cách vật kính 6,2 mm
đặt vng góc với trục chính , điều chỉnh kính để ngắm chừng ở vơ cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường

hợp này là :A. l = 192 mm B. l = 161 mmm C. l = 211 mm D. l = 152 mm
Câu 35. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự f1= 120 cm và tiêu cự thị kính f2 = 5 cm . Khoảng cách giữa hai kính khi
người mắt tốt quan sát mặt trăng trong trạng thái khơng điều tiết và độ giác khi đó là :
A. 124 cm ; 30 B. 125 cm ; 24 C. 115cm ; 20 D. 120cm ; 25
Câu 36. Một người bò tật cận thò, khi đeo kính có độ tụ D = -2Dp thì có thể nhìn rõ các vật trong khoảng từ 25cm đến vô
cực (kính sát mắt). Xác đònh độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái điều tiết tối đa đến trạng
thái mắt không điều tiết .A. ΔD= 2Dp B. ΔD= 2,5Dp C. ΔD= 8Dp D. ΔD= 4Dp
Câu 37. Khi cho vật di chuyển từ cực cận đến cực viễn của mắt thì độ tụ của thuỷ tinh thể tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Giảm lượng
vc
OCOC
D
11
−=∆
B. Không đổi
C. tăng lượng
vc
OCOC
D
11
−=∆
D. giảm lượng
cv
OCOC
D
11
−=∆
Câu 38. Mắt một người có cực cân cách mắt 15 cm viễn cách mắt 150 cm .Không đeo kính, cho vật di chuyển từ cực viền
đến cực cận, hỏi độ tụ củ thuỷ tinh thể tăng hay giảm lượng bao nhiêu ?
A. Tăng lượng 6 đi ốp B. Không đổi C. Giảm lượng 0,06 điốp D. giảm lượng 6 điốp

Câu 39. Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể tăng một lượng 2đp. Điểm cực cận cách mắt một
khoảng:A. 33,3cm B. 66,7cm C. 100cm D. 50cm
Câu 40. Một người cận thị khi đeo kính có tụ số -2,5đp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vơ cực. Kính cách mắt
2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết khơng mang kính là:A. 2,5đp B. 3,9đC. 4,16đp D. 5đp
Câu 41. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm → 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành có ghi X2,5 (Đ
= 25cm). Tính độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng trong trạng thái mắt điều tiết tối đa (mắt đặt sát sau kính).
A. 4,0 B. 2,0 C. 5,0 D. 2,5
Câu 42. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ của mắt từ 10cm đến 100cm.Xác định độ biến thiên độ tụ của thuỷ tinh thể
của mắt người đó từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa ?
A. ΔD=7điốp; B. ΔD=8điốp; C. ΔD=11điốp; D. ΔD=9điốp;
Câu 43. Một người cận thị khi khơng đeo kính nhìn rõ vật từ khoảng cách d
1
=1/6 (m) và khi đeo kính thì nhìn rõ vật từ
khoảng cách d
2
=1/4 (m) .Tính độ tụ của kính đeo?A. D=-2điốp; B. D=2điốp; C. D=-3điốp; D. Một kết quả khác;
Câu 44. Một người viễn thị khi khơng đeo kính nhìn rõ các vật từ khoảng cách d
1
=1/3(m) khi khơng dùng kính thì nhìn rõ
các vật từ khoảnh cách d
2
=1/4(m) .Tìm độ tụ của kính phải đeo?A. D=1điốp;B. D=0.75điốp;C. D=-1điốp;D.Các kq đều sai;
Câu 45. Một mắt khơng có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 20cm.Khoảng cách từ ảnh ở điểm vàng đến quang tâm của thuỷ
tinh thể của mắt là 1,5cm.Trong q trình điều tiết độ tụ của mắt có thể thay đổi trong khoảng nào?
A. 0<D<66,7điốp; B. 66,7điốp <D<71,7điốp; C. -71,7<D<-66,7điốp; D. khơng thay đổi;
Câu 46. Một em học sinh nhìn rõ các từ khoảng cách d
1
=1m và đọc tốt quyển sách từ khoảng cách d
2
=1/4(m).Độ tụ của

thuỷ tinh thể của em đó có thể thay đổi bao nhiêu điốp?A. 3điốp; B. 2điốp;C. 4điốp; D. Các kết quả trên đều sai;
Câu 47. Mắt của một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là
15mm.Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt và độ biến thiên độ tụ của mắt ?
A. OC
C
=21cm, OC
V
=11,1m và ΔD=3,86điốp; B. OC
C
=25cm, OC
V
=

và ΔD=4,25điốp;
C. OC
C
=12cm, OC
V
=50m và ΔD=3,86điốp; D. OC
C
=21cm, OC
V
=111cm và ΔD=3,86điốp;
Câu 48. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 12,5cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm.Hỏi người đó phải đeo kính
có độ lớn nhất là bao nhiêu để không thể nhìn rõ các vật đặt trước mắt coi kính sát mắt ?
A. D<8điốp; B. D<-6điốp; C. D<-8điốp; D. D<-2điốp;
TN100 tổng hợp đáp án 1 đề
1. Đáp án đề: 001
01. - - - ~ 13. - - } - 25. - | - - 37. { - - -
02. - | - - 14. - | - - 26. - | - - 38. { - - -

03. - - - ~ 15. - - } - 27. { - - - 39. - - - ~
04. - - - ~ 16. - | - - 28. - - } - 40. - - } -
05. - - - ~ 17. - - } - 29. - | - - 41. - | - -
06. - - } - 18. { - - - 30. { - - - 42. - - - ~
07. { - - - 19. - - - ~ 31. { - - - 43. { - - -
08. - - - ~ 20. - | - - 32. - - - ~ 44. { - - -
09. { - - - 21. { - - - 33. - | - - 45. - | - -
10. - - } - 22. - - } - 34. - - } - 46. { - - -
11. - - } - 23. - | - - 35. - | - - 47. - - - ~
12. - - } - 24. - - - ~ 36. - - - ~ 48. - - } -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×