Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De HSG tan yen I - dao nhien huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.83 KB, 1 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đề thi chọn học sinh giỏi cụm Tân Yên
Bắc Giang Môn thi: Hoá học Lớp 12 - Năm học 2007-2008
Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2007. Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I: (3,0 điểm)
1- a) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
MnO
2
+ HCl Khí A; FeS + HCl Khí B
Na
2
SO
3
+ HCl Khí C; NH
4
HCO
3
+ NaOH
(d)
Khí D
b) Cho khí A tác dụng với khí D; cho khí B tác dụng với khí C; cho khí B tác dụng với khí A trong
nớc. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Bằng phơng pháp hoá học, hãy tách riêng mỗi chất sau ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: KCl, NH
4
Cl,
BaCl
2
(sao cho khối lợng mỗi chất cần tách vẫn giữ nguyên khối lợng so với ban đầu).
Câu II: (3,0 điểm)
1- Trong các đồng phân của hợp chất C
3
H


6
O
3
, đồng phân A vừa có tính chất của rợu bậc I, vừa có
tính chất của axit. Xác định công thức cấu tạo của A và viết các phơng trình phản ứng của A với
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, NaOH, phản ứng trùng ngng và phản ứng tách nớc của A tạo ra chất B làm mất
màu dung dịch brom.
2- Một số anđehit no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C
3
H
5
O)
n
.
a) Xác định công thức phân tử của anđehit nói trên.
b) Trong các đồng phân của anđehit đó, đồng phân A có mạch cacbon không phân nhánh. Hãy viết
phơng trình phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 từ A và một chất hữu cơ thích hợp.
Câu III: (3,0 điểm)
1- Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau:
NH
4
HSO
4
, Ba(OH)

2
, BaCl
2
, HCl, KCl, H
2
SO
4
. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Tính thể tích dung dịch A gồm Ba(OH)
2
0,015 M và NaOH 0,02 M cần thêm vào 100 ml dung
dịch B (có pH = 1,0) gồm HNO
3
và HCl để thu đợc dung dịch có pH = 2,0.
Câu IV: (3,0 điểm)
1- Xác định các hợp chất hoá học ứng với các chữ cái A, B, C, D và viết các phơng trình phản ứng
theo sơ đồ sau:
2-Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hợp chất A là muối natri của một axit hữu cơ thu đợc 0,225 mol khí
CO
2
, hơi nớc và muối Na
2
CO
3
. Xác định công thức cấu tạo của A .
Câu V: (4,0 điểm)
1- Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
. Sau phản ứng thu đợc
dung dịch B có mầu xanh, chứa 111,2 gam muối khan, 8,96 lít NO (đktc) và 1,2 gam kim loại không tan.

Xác định thành phần trăm theo khối lợng của Cu và Fe trong hỗn hợp.
2- Chia 18,4 gam hốn hợp kim loại gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi thành hai phần bằng
nhau
- Phần I cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc dung dịch A chứa 33,2 gam
muối kim loại sunfat.
- Phần II cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d thu đợc dung dịch B chứa 38 gam
muối kim loại sunfat.
Xác định kim loại M và thành phần % theo khối lợng của chúng trong hỗn hợp.
Câu VI: (4,0 điểm)
1-Chia hỗn hợp 2 anđehit gồm 1 anđehit là đồng đẳng của anđehit fomic và 1 anđehit không no chứa
một liên kết đôi đơn chức thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng với lợng d dung dịch Ag
2
O trong NH
3
, đun nóng thu đợc 32,4 gam Ag.
- Phần II đốt cháy hoàn toàn thu đợc 15,4 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
Xác định CTCT của 2 anđehit trên.

2-Đốt cháy 1,6 gam este E (M
E
< 200), sản phẩm cháy đợc hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
d thấy khối lợng của bình tăng thêm 4,16 gam và có 13,79 gam kết tủa. Mặt khác 1,6 gam este E tác
dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 4 % thu đợc một rợu B và 1,78 gam hỗn hợp 2 muối. Viết tất
cả các CTCT có thể có của E.
Cho: H = 1; C =12; O =16; ; Al = 27; Fe = 56; Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Mg = 24; Zn = 65;
Ba = 137; S = 32; Na = 23
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:....................
A
CH
3
COOH
B
C
D

×