y = ax3 + bx 2 + cx + d
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Đinh nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên K ⇔ (∀x1, x2∈ K, x1< x2⇒ f(x1) < f(x2)
Hàm số f nghịch biến trên K ⇔ (∀x1, x2∈ K, x1< x2⇒ f(x1) > f(x2)
2. Điều kiện cần:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng I thì f′(x) ≥ 0, ∀x ∈ I
b) Nếu f nghịch biến trên khoảng I thì f′(x) ≤ 0, ∀x ∈ I
3.Điều kiện đủ:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f′ (x) ≥ 0, ∀x ∈ I (f′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu f′ (x) ≤ 0, ∀x ∈ I (f′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f nghịch biến trên I.
c) Nếu f′(x) = 0, ∀x ∈ I thì f không đổi trên I.
Chú ý: Nếu khoảng I được thay bởi đoạn hoặc nửa khoảng thì f phải liên tục trên đó.
Câu 1:Khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞; −1)
( 1; +∞ )
A.
B.
y = x3 − 3 x − 1
C.
là:
( −1;1)
D.
( 0;1)
.
y = 2x3 + 3x2 + 5
Câu 2: Hỏi hàm số
( −∞; −1) .
A.
nghịch biến trên khoảng nào?
( −1; 0 ) .
( 0; +∞ ) .
B.
C.
3
y = − x + 3x2 − 1
Câu 3: Các khoảng nghịch biến của hàm số
là:
( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
( 0; 2 )
( 1; +∞ )
¡
A.
. B.
.
C.
.
D. .
1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 4:Hàm số
đồng biến trên:
[ 1; 3]
( 2;+∞ )
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
D.
( −3;1) .
( 1; 3)
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
y = x3 - 3x2
y = - x3 + 3x + 1
y = - x3 + 3x2 - 3x + 2
y = x3
A.
.
B.
. C.
. D.
.
y = f ( x) = x3 + 3 x
Câu 6: Cho hàm số
f ( x)
A. Hàm số
đồng biến trên
. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
¡
f ( x)
.
B. Hàm số
( - 1;0)
nghịch biến trên
.
f ( x)
C. Hàm số
( - ¥ ;0)
nghịch biến trên
Câu 7: Hàm số
D. Hàm số
không đổi trên
.
B. Nghịch biến trên tập xác định.
C. Đồng biến trên (1; +∞).
A.
.
¡
y = x 3 − 3x 2 + 3x + 2017
A. Đồng biến trên TXĐ.
Câu 8:Hàm số
f ( x)
D. Đồng biến trên (-5; +∞).
y = x3 − 3x 2 + 2
( 0; 2 ) .
B.
nghịch biến trên khoảng nào?
( 2; +∞ ) .
C.
( −2; 2 ) .
D.
y = − x + 3x + 9x + 4
3
Câu 9: Tìm khoảng đồng biến của hàm số :
( −1;3)
( −3;1)
( −∞; −3)
( 3; +∞ )
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hàm số
y = − x3 − x 2 + 5 x + 4
5
− ;1÷
3
( 0;+∞ )
.
2
?
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5
− ;1÷
3
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
5
−∞; − ÷
( 1; +∞ )
3
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
3
2
x x
3
f ( x ) = − − 6x +
3 2
4
Câu 11:Cho hàm số
( −2;3)
( −2;3)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
( −∞; −2 )
( −2; +∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
.
3
2
y = −2 x + 3 x + 2
Câu 12: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của
hàm số
( −∞;0 )
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −∞;0 ) ( 1; +∞ )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
( 0;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( −∞; −1) ( 0; +∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
.
Câu 13: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
y = x 3 − 2 x 2 + 3x − 1
3
Câu 14: Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
( −∞;1) .
( 3; +∞ ) .
( 1;3) .
( −1;5 ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hàm số
y = − x3 + 3x 2 − 1
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là
đúng nhất:
(−∞;0) (2; +∞)
và nghịch biến trên các khoảng
;
;
(0; 2)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; 2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
(−∞;0) (2; +∞)
và đồng biến trên các khoảng
;
;
(0; 2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(−∞;0)
và
(2; +∞)
.
y = 2x 3 + 3x 2 - 1
Câu 16: Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số
là đúng? (TH)
(- ¥ ;- 1),(0; +¥ )
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
B. Hàm số luôn đồng biến trên
¡
(- 1;0)
, đồng biến trên khoảng
.
(- ¥ ;- 1),(0; +¥ )
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số luôn nghịch biến trên
¡
(- 1;0)
, nghịch biến trên khoảng
.
y = − x 3 − 3x 2 + 4
Câu 17 : Hàm số
[ − 2;0]
( − ∞;−2); ( 0;+∞)
A.
B.
đồng biến trên khoảng nào?
( − 2;0)
( − ∞;−2]; [ 0;+∞)
C.
D.
y = - 2x3 + 3x2 + 2
Câu 18:Cho hàm số
của hàm số?
. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu
(- ¥ ;0)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(- ¥ ;0)
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; +¥ )
và
(- ¥ ;- 1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Hàm số y =
− x3 + 3 x 2 + 9 x
nghịch biến trên tập nào sau đây?
∞
∪
∞
B. ( - ; -1) ( 3; + )
A. R
(0;+¥ )
và
∞
C. ( 3; + )
D. (-1;3)
( 1 ; + ∞)
y = x3 − 6 x 2 + ( m − 1) x + 2016
Câu 20: Tìm m để hàm số
A. -13
đồng biến trên khoảng
∞
B. [13; +
)
∞
C. (13; +
)
D. (-
∞
.
; 13).
Câu : Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
y = x 3 − 3x
Câu : Hỏi hàm số
( −∞; −1)
A.
nghịch biến trên khoảng nào ?
( −1; +∞ )
và
( −1; 1)
( −∞; +∞ )
B.
( 0; +∞ )
C.
D.
y = − x3 + 3x 2 − 1
Câu :Hàm số
đồng biến trên các khoảng:
( −∞;1)
( 0; 2 )
A.
B.
Câu : Cho hàm số
C.
f ( x) = −2 x3 + 3x 2 + 12 x − 5
f ( x)
A.
tăng trên khoảng
(−1;1)
f ( x)
C.
( 2; +∞ )
giảm trên khoảng
D.
¡
. Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
f ( x)
.
( −3; −1)
.
B.
tăng trên khoảng
( −1;3)
f ( x)
(5;10)
D.
giảm trên khoảng
3
y = 2x − 6x
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
là:
( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
A.
.
[ −1;1]
( −1;1)
B.
.
( 0;1)
C.
D.
.
y = 2 x3 − 6 x + 20
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
A.
là:
[ −1;1]
( −1;1)
B.
( 0;1)
C.
D.
y = 2 x3 − 3x 2 + 1
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
.
là:
.
( −∞; 0 ) ; ( 1; +∞ )
[ −1;1]
( 0;1)
A.
B.
C.
D.
¡
.
y = 2 x3 − 3x 2 − 3
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞; 0 ) ; ( 1; +∞ )
là:
[ −1;1]
( 0;1)
A.
B.
¡ \ { 0;1}
C.
D.
.
y = − x 3 + 3x 2 + 1
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
là:
[ 0; 2]
( 0; 2 )
( −∞; 0 ) ; ( 2; +∞ )
A.
B.
C.
D.
¡
.
y = − x 3 + 3x 2 + 1
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
là:
[ 0; 2]
( 0; 2 )
( −∞; 0 ) ; ( 2; +∞ )
A.
B.
C.
D.
¡
.
y = x3 − 5 x 2 + 7 x − 3
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
( −∞;1) ;
A.
7
; +∞ ÷
3
B.
là:
7
1; ÷
3
[ −5;7]
( 7;3)
C.
D.
.
y = x3 − 5 x 2 + 7 x − 3
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞;1) ;
A.
7
; +∞ ÷
3
B.
7
1; ÷
3
là:
[ −5; 7 ]
( 7;3)
C.
D.
.
y = x 3 − 3x 2 + 2 x
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
3
3
;
1
+
;
+∞
−∞;1 −
÷
÷
÷
2 ÷
2
B.
là:
3
3
;1 +
1 −
÷
2
2 ÷
C.
3 3
;
−
2 2
( −1;1)
D.
.
y = x 3 − 3x 2 + 2 x
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
3
3
;
1
+
;
+∞
−∞;1 −
÷
÷
÷
2 ÷
2
B.
3
3
;1 +
1 −
÷
2
2 ÷
là:
C.
3 3
;
−
2 2
( −1;1)
D.
.
y = x3 − 6 x 2 + 9 x
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
( −∞;1) ; ( 3; +∞ )
A.
là:
[ −∞;1]
( 1;3)
B.
( 3; +∞ )
C.
D.
.
y = x3 − 6 x 2 + 9 x
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞;1) ; ( 3; +∞ )
A.
là:
[ −∞;1]
( 1;3)
B.
C.
( 3; +∞ )
D.
.
y = x3 − x 2 + 2
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
( −∞;0 ) ;
A.
2
; +∞ ÷
3
B.
là:
2
0; ÷
3
( −∞;0 )
C.
( 3; +∞ )
D.
.
y = x3 − x 2 + 2
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞;0 ) ;
A.
2
; +∞ ÷
3
B.
2
0; ÷
3
là:
( −∞;0 )
C.
( 3; +∞ )
D.
.
y = 3x − 4 x3
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
1 1
−∞; − ÷; ; +∞ ÷
2 2
B.
là:
1 1
− ; ÷
2 2
C.
1
−∞; − ÷
2
D.
1
; +∞ ÷
2
.
y = 3 x − 4 x3
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
1 1
−∞; − ÷; ; +∞ ÷
2 2
B.
1 1
− ; ÷
2 2
là:
C.
1
−∞; − ÷
2
D.
1
; +∞ ÷
2
.
y = x 3 − 12 x + 12
Câu :Các khoảng đồng biến của hàm số
( −∞; −2 ) ; ( 2; +∞ )
A.
là:
( −2; 2 )
B.
( −∞; −2 )
C.
( 2; +∞ )
D.
.
y = x 3 − 12 x + 12
Câu :Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞; −2 ) ; ( 2; +∞ )
A.
là:
( −2; 2 )
B.
( −∞; −2 )
C.
( 2; +∞ )
D.
.
y = x3 − 2 x 2 + x + 1
Câu : Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1÷
3
.
1
−∞; ÷
3
1
;1÷
3
.
.
( 1; +∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
y = −2 x + sin x
Câu : Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số
:
A. Nghịch biến trên tập xác định
B. Đồng biến trên ( -∞;0)
C. Đồng biến trên tập xác định
D. Đồng biến trên (0; +∞)
y = − x 3 + x 2 − 3x − 2
Câu : Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số
A. Đồng biến trên R
B. Đồng biến trên (1; +∞)
C. Nghịch biến trên (0;1)
D. Nghịch biến trên R
y=
Câu :Hàm số
1 3
x − 2x2 + 3x + 1
3
( 2;+∞ )
A.
.
Câu : Cho hàm số
( 1;+∞ )
B.
đồng biến trên
( −∞;1)
.
C.
4
y = − x 3 − 2x 2 − x − 3
3
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
( 3;+∞ )
và
( 1;3)
.
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1
−∞; − ÷
2
1
− ; +∞ ÷
2
D.
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên
1 1
−∞; − ÷∪ − ; +∞ ÷
2 2
¡
( 0;1)
Câu : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng
y = x 4 − 2x 2 + 2016
y = − x 4 + 2x 2 + 2016
A.
B.
y = x 3 − 3x + 1
y = −4x 3 + 3x + 2016
C.
D.
y = − x 3 + 3x 2 + 9x + 4
Câu : Hàm số
đồng biến trên khoảng
( −1;3)
( −3;1)
A.
( −∞; −3)
B.
( 3; +∞ )
C.
D.
y = x 3 + 2x + 1
Câu :Cho hàm số
kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên tập R
B. Hàm số đồng biến trên
( 0;+∞ )
, nghịch biến trên
( −∞;0 )
C.Hàm số nghịch biến trên tập R.
D. Hàm số nghịch biến trên
( 0; +∞ )
, đồng biến trên
( −∞;0 )
y = − x3 + 3x 2 − 1
Câu : Hàm số
đồng biến trên khoảng:
( 0; 2 )
( −∞;1)
A.
B. R.
( 2; +∞ )
C.
D.
y = x3 − 3x2 + 4
Câu : Hàm số
đồng biến trên
( 0;2 )
( −∞;0 )
A.
( 2;+∞ )
B.
( −∞;1)
và
C.
( 2;+∞ )
và
y = x3 + 3x + 3
Câu :Hàm số
A.
R
đồng biến trên tập nào sau đây:
( −∞; −1) .
.
B.
( 1; +∞ ) .
C.
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .
D.
( 0;1)
D.
y = x3 − 3x + 2
Câu : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
là đúng?
(−1;1)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
(−∞; −1)
(1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
(−∞; −1)
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
(1; +∞)
và
.
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
.
y = x3 − 4 x 2 + 5 x − 2
Câu : Hàm số
A.
¡
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
B.
5
1; ÷
3
y=
Câu : Hàm số
( −∞;1) ∪
5
; +∞ ÷
3
C.
( −∞;1)
D.
và
x3 x 2
3
− − 6x +
3 2
4
( −2;3)
( −2; +∞ )
A . Đồng biến trên khoảng
B . Đồng biến trên khoảng
( −∞; −2 )
( −2;3)
C . Nghịch biến trên khoảng
C . Nghịch biến trên khoảng
y=
Câu : Khoảng đồng biến của hàm số
A.
( − ∞ ; − 1)
5
; +∞ ÷
3
B. (-1 ; 3)
C.
1 3
x − x 2 − 3x
3
là:
( 3 ; + ∞)
D.
( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )
Câu : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
y=
A.
2x + 1
x +1
y=
B.
x +1
2x +1
y=
C.
2x + 1
x −1
y=
D.
x+2
x +1
Câu : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
y = −x + x + 2
3
A.
y=
2
B.
3x + 2
2x +1
y = x + 3x − 2
3
C.
y=
2
D.
x−2
x −1
y=
Câu : Hàm số
1 3
x + ( m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1
3
A. -2 < m < -1
B.
A.m
∈
(-∞;
∈
C. m (- ∞;
Câu : Để
−
m = −1
m = −2
5
2
5
2
∈
A.
m
≤
−
5
2
];
∈
D.m (-3; +∞);
[2; 3];
D.m
m=3
C.
¡
thì:
, +∞);
∈
∈
( - ∞; 0]
U
[3; +∞);
(2; + ∞);
2
y = x3 + ( m + 1) x2 + ( 3m - 1) x - 2
3
B.
D.
m ≤ −2
m ≥ −1
luôn đồng biến thì
B. m
1£ m £ 3
-1
để hàm số nghịch biến trên
∈
B.m (
1
y = ( m2 − 2m) x3 + mx 2 + 3 x
3
Câu :Hàm số
≤
);
∈
A. m ( 0, 3);
C.m
C. -2
1
y = − x 3 + 2 x 2 + (2m + 1) x − 3m + 2
3
Câu : Hàm số
−
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
ém £ 1
ê
êm ³ 3
ê
ë
D.
đồng biến trên R thì m bằng :
m=1
y = − x3 + 3x2 + 3mx − 1
Câu : Tất cả các giá trị của m để hàm số
A. m<-1
B.
m≥ −1
nghịch biến trên R là
C.
m≤ −1
D. m>-1
y = x3 + 3 x 2 + mx + m
Câu :Cho hàm số
A.
m>3
Câu : Hàm số
B.
. Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
m<3
C.
m≥3
1
y = x3 + ( m + 1) x 2 + ( m + 1) x + 1
3
D.
m≤3
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.
m > −1
Câu :Hàm số y=
−1 ≤ m ≤ 0
B.
C.
m<0
1 3
x − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2
3
A. m<1
B. m=1
Câu : Giá trị của
m
C. m
để hàm số
B.
A.
m ≤ −2
B.
A.
B.
C.
m≥3
Câu :Tất cả các giá trị
A.
m<0
Câu :Cho hàm số
A.
m≥0
m ≤ −2
¡
là
3
< m<1
4
luôn đồng biến
hoặc
m≥3
m<4
¡
đồng biến trên
là:
3
3
m≥
0
2
2
C.
.
D.
.
m < 0∨ m > 3
C.
- 3£ m < 0
đồng biến trên R là:
0
. Giá trị của
m
D.
0≤m≤3
để hàm số luôn đồng biến trên
- 3< m £ 0
C.
:
nghịch biến trên tập xác định của
D.
.
1
y = (m2 - m)x3 + 2mx2 + 3x - 1
3
B.
D.
m>4
y = x 3 − 3(m − 1)x 2 + 3(m + 1)x + 1
B.
- 3£ m £ 0
D.
−2 ≤ m ≤ 3
để hàm số
B.
m ≤ 0∨ m ≥ 3
−
y = mx3 + mx 2 + (m− 1) x − 3
.
Câu :Giá trị m để hàm số
A.
C.
đồng biến trên
3
≤ m≤1
4
1 3
2
y = − x + 2 x − mx + 2
3
¡
∈φ
1
y = x 3 + mx 2 + ( m + 6 ) x − ( 2m + 1)
3
C.
m≤4
m
D. m
−
Câu : Với giá trị nào của m thì hàm số
nó?
m≥4
≠1
3
4
Câu : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :
trên R:
A.
. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên
1
y = x3 − 2mx2 + (m + 3)x + m − 5
3
m≤ −
m≥1
−1 < m < 0
D.
D.
- 3< m < 0
¡
là:
Câu :Tìm số m lớn nhất để hàm số
A.
m =1
B.
Câu : Cho hàm số
1
y = x 3 − mx 2 + ( 4m − 3) x + 2017
3
m=2
C.
1
y = − x3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1
3
đồng biến trên R ?
m=3
D.
m=4
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( −∞; +∞ )
nghịch biến trên khoảng
A.
m ≥ 2
m ≤ −1
B.
biến trên
¡
B.
f ( x) =
Câu : Cho hàm số
−2 ≤ m ≤ −1
D.
−1 ≤ m ≤ 0
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch
−2 ≤ m ≤ −1
C.
1 3
x + 2 x 2 + ( m + 1) x + 5
3
m > −1
m < −2
D.
−2 < m < −1
. Với điều kiện nào của m thì hàm số đã cho đồng
R
A. m < 3
B.
m≥3
Câu: Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
C.
.
m ≥ −1
m ≤ −2
biến trên
m≤2
1
y = − x 3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1
3
Câu: Cho hàm số
A.
.
m≤
m>0
Câu:Cho hàm số
B.
1
3
C. m < - 3
m
y = mx 3 + x 2 + x − 1
để hàm số
đồng biến trên
m≥
C.
1
3
1
y = (1− m)x3 − 2(2 − m)x2 + 2(2 − m)x + 5
3
luôn nghịch biến trên R
D. m > 3
D.
. Giá trị nào của
¡
?
m ≥1
m
thì hàm số đã cho
A.
m ≠ 1
m ≤ 3
Câu: Cho hàm số
B.
m ≤ 1
m ≥ 3
C.
1
y = (m2 − 4)x3 + (m+ 2)x2 + 2x + 3
3
2£ m£ 3
. Giá trị nào của
D.
m
m=0
thì hàm số luôn đồng
biến trên R
A.
m ≠ ±2
m ≤ 6
B.
m ≤ −2
m ≥ 6
C.
- 2£ m£ 6
D.
m≥6
y = 2x3 − 3( 2m+ 1) x2 + 6m( m+ 1) x + 1
m
Câu : Cho hàm số
. Giá trị của tham số
để hàm số đã
cho luôn đồng biến trên khoảng
A.
m³ 2
Câu: Cho hàm số
B.
( 2; +∞ )
m³ 1
là:
C.
m£ 2
D.
y = 2x3 − 3mx2 + 3(m− 1)x + 1
. Tìm các giá trị
m
m£1
để hàm số luôn đồng biến trên
( 1;+¥ )
A.
m≥0
B.
m ≥1
C.
0£ m£1
Câu :Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
trong khoảng (0;3)
m≥
A.
12
7
m<
B.
12
7
C.
m∈¡
D.
m ≤1
1 3
2
y = − x + ( m − 1) x + ( m + 3) x − 10
3
m>
đồng biến
7
12
D.
1 3
y = x + 2 x 2 − mx − 10
3
Câu : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
đồng biến trên R.
m < −4
m > −4
m ≥ −4
m ≤ −4
A.
;
B.
;
C.
;
D.
1
y = x3 + mx 2 + ( m + 6) x − 2m − 1
3
¡
Câu:Hàm số
đồng biến trên khi:
A.
m=8
B.
y=
Câu : Cho hàm số
A.
m≤0
B.
m≥4
C.
1 3
x + 2 x 2 − mx − 10
3
m≥0
m=4
D.
m≤4
. Xác định m để hàm số đồng biến trên
C. m< 0
[ 0; + ∞ )
D. m > 0
Câu :Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
1
y = x3 − mx 2 + x + m 2 − 4m + 1
3
A.
(−∞;1].
B.
C.
(−∞;
(−∞; −1).
Câu:Tìm tất các giá trị của
A.
đồng biến trên
−2 < m < 4
m
C.
để hàm số
C.
10
)
3
D.
m < −2
m ≤ −2
1
mx 2
y = x3 −
+ 2 x + 2016
3
2
−2 2 ≤ m ≤ 2 2
B.
−2 2 ≤ m
D.
Câu:Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A.
D.
10
]
3
y = x 3 − (m − 1) x 2 + 3 x + 2m − 1
−2 ≤ m ≤ 4
( 1; +∞ )
(−∞;
B.
Câu:Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
A.
[ 1;3]
hoặc
hoặc
đồng biến trên
¡
m>4
m≥4
đồng biến trên
¡
:
−2 2 < m < 2 2
m≤2 2
1
1
y = x 3 − mx 2 + mx
3
2
đồng biến trên khoảng
là
m≤4
B.
m≥4
C.
Câu : Với giá trị nào của m thì hàm số
cực tiểu ?
m>4
D.
m≤0
y = x 3 − mx 2 − 2 x + 1
có một điểm cực đại và một điểm
.
A. Với mọi giá trị của
C.
m
B.
m>0
D.
Câu :Cho hàm số
m > −2
A.
.
y = 2 x3 − 2 x 2 + mx + 3
B.
m ≥ −2
.
Câu:Tìm tất cả giá trị m để hàm số
A. m > 1.
B.
C.
m =1
y = x 3 − 3mx + 1
C.
nghịch biến trên
m ≤ 0.
D.
( −1;1)
.
m∈¡ .
nghịch biến trên
R
D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m
.
m>0
Câu:Cho hàm số
¡
biến trên .
m £ - 1.
A.
m
B.
Câu:Tìm m để hàm số
A.
( 1;+∞ )
B. Không có giá trị của m
m ≠1
m≥2
m≠0
y = − x3 + 3mx 2 − 3(2m − 1) x + 1
Câu:Các giá trị của tham số
là
A.
hoặc
m<− 6
. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên
m≥3
m ≤ −2
C.
.
D.
.
m ≥ 1.
Câu : Tìm m để hàm số
A.
m> 6
để hàm số
m ≤ −2
.
C.
y = − x 3 + 3x 2 + 3mx − 1
B.
m ≤ −1
1
f (x) = x3 - x2 + mx
3
B.
y = x 3 − 3mx 2 − 2 x − m
m £ 1.
m≤0
nghịch biến trên khoảng
m≥
.
D.
nghịch biến trên khoảng
C.
m ≤1
. Tìm tất cả các giá trị của
C.
m ³ - 1.
1
6
( 0;1)
.
( 0;+∞ )
.
D.
m
m≥2
f (x)
để hàm số
D.
m ³ 1.
đồng
Câu : Tìm tất cả các giá trị của tham số
khoảng
A.
m
để đồ thị hàm số
y = x3 − 3mx + 1
nghịch biến trên
( −1;1) .
m > 1.
B.
y=
Câu : Hàm số
2≤m≤3
A.
m ≥ 1.
C.
m ≤ 0.
D.
m∈¡ .
1− m 3
x − 2 ( 2 − m) x2 + 2 ( 2 − m ) x + 5
3
B.
luôn nghịch biến khi:
2
m > −2
C.
D.
m =1
3
2
Câu:Hàm số y = − x + mx − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
3
3
; 3÷
−∞; ÷
2
A. [ 3;+∞ )
B. ( −∞; 3)
C. 2
D.
Câu:Hàm số
y=
m 3 (
1
x − m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
3
3 đồng biến trên ( 2;+∞ ) thì m thuộc tập nào:
−2 − 6
m ∈ −∞;
÷
2
B.
2
m ∈ ; +∞ ÷
3
A.
2
m ∈ −∞; ÷
3
C.
D. m ∈ ( −∞; −1)
1
y = (m2 - m)x3 + 2mx2 + 3x - 1
3
¡
Câu:hàm số
. luôn đồng biến trên với m
A.
- 3£ m £ 0
B.
- 3< m < 0
C.m<-3; m>0
D.không có giá trị m
y = x3 - 3( m + 1) x2 + 3( m + 1) x + 1
Câu: hàm số
A.
- 1£ m £ 0
Câu:hàm số
A.
. luôn đồng biến trên
m£ 2
B.-1
C.m<-1 hoặc m>0
1
y = (m - 1)x3 + mx2 + (3m - 2)x
3
B. m<2
C.
m³ 2
D.
¡
với m
m ≤ −1; m ≥ 0
. luôn nghịch biến trên tập xác định với m
D. m>2
x3 mx2
y=
- 2x + 1
3
2
Câu:hàm số
. luôn đồng biến trên tập xác định với m
A.
- 4
B.
- 8£ m£ 1
C. không có giá trị m
D. m>3
( 2;+¥ )
y = x3 - 3( m + 1) x2 + 3( m + 1) x + 1
Câu:hàm số
. luôn đồng biến trên trên khoảng
với m.
m£
A.m>3
B.
y=
Câu:hàm số
A.m>1
1
3
m£ -
C.
1
3
m³
D.
1
3
x3 mx2
- 2x + 1
( 1;+¥
3
2
. luôn đồng biến trên trên khoảng
B. m>-1
C.
m£ - 1
D.
A.
(- ¥ ;0)
. luôn đồng biến trên trên khoảng
m£ - 3
B. m<-3
với m
m£ 1
y = x3 + 3x2 - mx - 4
Câu:hàm số
)
C.m>3
D.
với m
m³ - 3
( 2;+¥ )
y = x3 - 3( 2m + 1) x2 + ( 12m + 5) x + 2
Câu:hàm số
. luôn đồng biến trên trên khoảng
với m
m³ -
A.
7
12
m³
B.
7
12
m£
C.
5
12
m£ -
D.
5
12
y = x3 - 3( 2m + 1) x2 + ( 12m + 5) x + 2
Câu:hàm số
. luôn đồng biến trên trên khoảng
( - ¥ ;- 1)
với m
m³ -
A.
7
12
m³
B.
7
12
m£
C.
5
12
m£ -
D.
5
12
( 2;+¥
y = 2x3 - 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1
Câu:hàm số
. luôn đồng biến trên trên khoảng
với m
A.m<-1
B.
m£ - 1
C.m<1
D.
m£ 1
y = x3 + 3x2 + mx + m
Câu:hàm số
m=
A.
9
4
nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 với m
m=-
B.
9
4
m=
C.
9
2
m=-
D.
9
2
)
Câu : Tìm tất cả các giá trị tham số
biến trên khoảng
A.
( 0; +∞ )
7
m≤ − .
4
B.
m
A.
B.
m≤ −1.
−1 < m < 0
y=
Câu : Tìm m để hàm số
m<−
A.
1
2
m≤−
.
B.
C.
1
2
C.
m≤ 2.
D.
m < −1
hoặc
m>0
1 3
x − mx 2 + (2m − 1) x − m + 2
3
.
C.
5
m≤ .
4
y = x 3 − 3( m + 1) x 2 + 3(m + 1) x + 1
m >1
.
D.
Câu :Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
D.
m ≤ −1
luôn đồng biến trên
hoặc
( −2;0 )
nghịch biến trên khoảng
m=0
A.
13
.
4
1≤ m ≤
B.
y = x 3 − 3x 2 + (m − 2) x + 1
Câu : Hàm số
A.
m≥5
.
B.
m≤5
y=
Câu : Tìm m để hàm số
A.
−3 ≤ m ≤ 0
.
B.
C.
nghịch biến trên khoảng
.
m ≤ 0.
C.
12
5
D.
m>
.
1 2
m − m ) x3 − 2mx 2 + 3x − 1
(
3
−3 ≤ m < 0
m>
13
.
4
luôn đồng biến khi:
m≤
.
C.
.
.
f ( x) = x 3 − 2mx 2 + x
13
.
4
¡
m≥0
( 1;2 ) .
m≥
đồng
.
Câu:Với giá trị nào của m thì hàm số
−1 ≤ m ≤ 0
để hàm số
y = x3 + ( 1− 2m) x2 + ( 2 − m) x + m+ 2
D.
12
5
.
luôn đồng biến trên
−3 < m ≤ 0
.
D.
¡
−3 < m < 0
.
.
?
1
y = − x 3 + x 2 + (2m − 5) x + 2
3
Câu : Với giá trị m nào thì hàm số
nghịch biến trên tập xác định R
m<2
m≤2
m>2
m≥2
A.
B.
.
C.
.
D.
.
1 3
y = x + (m + 1) x 2 + (m + 1) x + 1
3
Câu :Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.
m > −1
B.
−1 ≤ m ≤ 0
C.
Câu :Xác định m để hàm số y =
1
3
m<0
D.
−1 < m < 0
x3 + (m + 1)x2 + 4x + 7 có độ dài khoảng nghịch biến bằng 2
5
A. m = -2, m = 4
B. m = 1, m = 3
C. m = 0, m = -1
D. m = 2, m = -4
1
y = x 3 + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1
3
Câu : Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. m > 4 B. −2 ≤ m ≤ −1 C. m < 2 D. m < 4
m
Câu : Các giá trị của tham số
( 0;1)
A.
m≥2
m≤2
B.
B.
m ≤ −2
C.
m > −2
C.
m = −2
D.
. Với giá trị nào của m hàm số nghịch biến
D.
(
1
6
m < −2
)
y = x3 − ( m + 1) x 2 − 2m 2 − 3m + 2 x + 2017
hàm đồng biến trên khoảng
A.
m≥
m≤0
y = − x 3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m + 1) x + 1
Câu :Cho hàm số
∅
nghịch biến trên khoảng
là?
Câu :Chohàm số
¡
trên (VDT)
A.
để hàm số
y = x 3 − 3mx 2 − 2 x − m
B.
( 2; +∞ )
3
−2; ÷
2
. Khi đó tập các giá trị của m để
là
C.
3
−
2;
2
D.
( −∞; +∞ )
y=−
Câu : Tìm giá trị m để hàm số
A.
m < 0
m > 1
B.
x3
− mx 2 − mx + 1
3
m ≤ 0
m ≥ 1
Câu : Với giá trị nào của m thì hàm số
m ≤ −1
A.
B.
nghịch biến trên R.
D.
y = − x3 + 3 x 2 + 3mx − 1
m ≤1
0 ≤ m ≤1
0 < m <1
C.
C.
nghịch biến trên khoảng `
m ≥ −1
D.
Câu : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
biến trên tập xác định của nó?
A.
m ≤ −2
m ≥ 2
B.
y = x 3 − 3x 2 − mx + 2
Câu : Cho hàm số
( 0;+∞)
biến trên khoảng
A.
B.
D.
số đồng biến trên
m =1
1
y = x 3 − mx 2 + 4 x + 2
3
luôn đồng
−2 ≤ m ≤ 2
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng
m ≤ −2
C.
m ≤ −1
y = x 3 + ( 1 − 2m ) x 2 + ( 2 − m ) x + m + 2
Câu :
A.
C.
m ≤ −2
?
là:
m ≤ −3
Cho hàm số
m<2
( 0; +∞ )
D.
m≤0
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm
( 0;+∞ )
−1 ≤ m ≤ 5
B.
m≤
−1 < m < 5
C.
5
4
m>
C.
5
4
y = x + 3 x + mx + m
3
2
Câu :Cho hàm số
đoạn có độ dài bằng 1
A.
m≥3
B.
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
m<3
y=
Câu : Định m để hàm số
m=
C.
9
4
1− m 3
x − 2(2 − m)x 2 + 2(2 − m)x + 5
3
D. Đáp số khác
luôn nghịch biến khi:
A. 2 < m < 5
B. m > - 2
C. m =1
D.
2≤m≤3
HD.
y' = ( 1 − m ) x 2 − 4 ( 2 − m ) x + 2 ( 2 − m )
Giải:
y ' = −4x + 4
TH1: m = 1 thì
. Với m = 1 thì hàm số không nghịch biến trên TXĐ
m ≠1
TH2:
để hàm số luôn nghịch biến thì điều kiện là:
Chọn đáp án D
1 − m < 0 m > 1
⇔ 2
⇔2≤m≤3
'
∆ ≤ 0
m − 5m + 6 ≤ 0
y = 2 x3 − mx 2 + 2 x
Câu :Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
khoảng (-2;0).
A.
m ≥ −2 3
B.
y=
Câu : Hàm số
2≤m≤3
A.
m≥−
m ≤ −2 3
C.
13
2
m≥
D.
13
2
1− m 3
x − 2 ( 2 − m) x2 + 2 ( 2 − m ) x + 5
3
B.
( 0; +∞ )
luôn nghịch biến khi:
2
m > −2
C.
D.
m =1
Câu :Tìm tất cả các giá trị tham số
trên khoảng
7
m≤ − .
4
A.
đồng biến trên
m
để hàm số
y = x3 + ( 1− 2m) x2 + ( 2 − m) x + m+ 2
đồng biến
.
m≤
5
.
4
m≤ −1.
m≤ 2.
B.
C.
D.
1
y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2
3
Câu :Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
HD
y ' = x − 2mx − 1 ⇒ ∆ 'y ' = ( m − 1)
2
2
y' = 0
. Khi đó phương trình
có hai nghiệm là
x1 = 1
x 2 = 2m − 1
.
Theo YCBT
5
m=
∆ 'y ' > 0
m
≠
1
2
⇒
⇔
⇔
m = − 1
x 2 − x1 = 3 2m − 2 = 3
2
y = x 3 – mx 2 +
Câu : Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số
trên khoảng (1;2)
11
11
m≤
m<
m≤2
3
3
A.
B.
C.
Câu : Giá trị của tham số
A.
m ≤ −3
Câu : Hàm số
m<
A.
7
3
Câu : Hàm số
A:
m ≥ −2
m
B.
để hàm số
C.
1
y = − x3 + (m − 1) x 2 + (m + 3) x − 5
3
m≥
B.
7
3
B:
m ≤ −2
– 1) x + 1
luôn nghịch biến trên
m≤ 0
D.
D. −4 ≤ m ≤ 2
nghịch biến trên khoảng (1; 2) khi:
C: m >3;
đồng biến
m<2
đồng biến trên (1;4) khi :
C. m < 2
y = 2 x 3 + 3mx 2 − 2m + 1
D.
y = −x3 + 3x2 + mx − 3
m < −3
(m
D:
m≤4
m< 0
( 2;+∞ )
là