KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
I. Sơ đồ khảo sát hàm số: y = ax4 +bx2+ c
B1. Tập xác định:
Chú ý
D=R
* Nếu a > 0
* Nếu a < 0
( a≠0 ))
lim y
, Tính các giới hạn:
lim y
x→−∞
x →+∞
và
lim y = lim ( ax 4 + bx 2 + c) = +∞
⇒
x→± ∞
x →± ∞
lim y = lim ( ax 4 + bx 2 + c) = −∞
⇒
x→± ∞
x →± ∞
B2. Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: Tính
Giải phương trình:
y'
y' = 0
xét dấu
y'
đưa ra chiều biến thiên của hàm số.
y'
-Đưa ra các giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số ( dựa vào bảng dấu của
)
-Lập bảng biến thiên:
B3. Đồ thị:
- Xác định các yếu tố đã biết trên trục tọa độ Oxy
- Tìm giao điểm của đồ thị với trục tung: cho x = 0 tìm y
- Tìm giao điểm của đồ thị vơi trục hoành: Cho y = 0 Giải phương trình
ax 4 + bx 2 + c = 0
Tìm x ( Nếu giải phương trình khó quá ta không cần thực
hiện bước này).
∞
Chú ý : Khi xét dấu của đạo hàm y’ là dấu biểu thức bậc 3 phía + cùng dấu
với a mỗi lần qua 1 nghiệm đơn đổi dấu.
0
* Nếu phương trình y’ = 0 có một nghiệm là x ta có bảng xét dấu của y’
như sau:
∞
x -∞
0
+
x
y’
Trái dấu a 0 Cùng dấu a
1
2
*Nếu phương trình y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt là x ; x ; x
1
2
3
(giả sử: x < x < x ) ta có bảng xét dấu của y’ như sau:
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
1
3
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
x
-
∞
y’ Trái dấu a
x
0
1
x
0
Cùng dấu a
2
Trái dấu a
x
0
+
3
∞
Cùng dấu a
II. Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x4 - 2x2 + 2
GIẢI B1. Tập xác định:
lim y = lim ( x 4 − 2 x 2 + 2) = +∞
D=R
,
x→−∞
x→−∞
lim y = lim ( x 4 − 2 x 2 + 2) = +∞
x→+∞
x→+∞
B2. Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
giải phương trình:
y ' = 4x3 − 4x
y ' = 0 ⇔ 4x3 − 4x = 0 ⇔
4x(x2 - 1) = 0
x = ±1
⇔ x = 0
- Bảng biến thiên: ( a =4 >0 )
x
y’
y
-∞
-
-1
0
+∞
+
0
0
2
1
-
1
0
-
+
+∞
1
Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng:
và nghịch biến trên khoảng:
+∞
(-1; 0) ∪ (1;+∞)
(-∞; - 1) ∪ (0;1)
y
⇒ y CĐ = 2
Hàm số đạt cực đại tại: x = 0
x = ±1 ⇒ y CT = 1
Hàm số đạt cực tiểu tại:
4
3
2
* Đồ thị:
Giao với trục tung:
Cho x = 0
⇒
1
y=2
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
x
-2
2
-1
1
-1
O
2
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
Giao với trục hoành:
Cho y = 0 giải phương trình
x4 − 2x2 + 2 = 0
phương trình vô nghiệm. (không
có giao điểm với trục hoành)
± ⇒
Cho x = 2
y = 10
x4
2
3
2
2
Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y= - -x +
x4
3
lim y = lim (−
− x 2 + ) = −∞
2
D = R x → ± ∞ x →± ∞ 2
B1. Tập xác định:
,
B2.Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
y ' = -2x 3 − 2x = -2x(x 2 + 1)
y ' = 0 ⇔ -2x(x 2 + 1) = 0 ⇔ x = 0
- Bảng biến thiên:
x -∞
y’
+
0
0
(một nghiệm duy nhất)
+∞
-
3
2
y
-∞
-∞
∞
∞
-Hàm số đồng biến trên (- ;0) và nghịch biến trên (0; + )
3
⇒ y CĐ =
2
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0
; hàm số không có cực tiểu
B3. Đồ thị:
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
3
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
- Giao với trục tung: cho x = 0
⇒
y=
3
2
- Giao với trục hoành: cho y = 0 giải phương trình: ⇔ x 4 + 2x − 3 = 0
t = x2 ≥
đặt
(t 0)
Ta có phương trình:
t = 1
t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔ t = −3(loai ) ⇒
- Bảng giá trị:
x
-1
0
y
0
3/2
2
x
x4
2
2
-x +
= 1 ⇒ x = ±1
3
2
=0
y
3
1
2
0
3/2
1
x
- Vẽ đồ thị
-3
-2
-1
O
1
2
-1
-2
Ví dụ3 . Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
B1. Tập xác định:
B2.Sự biến thiên:
D=R
- Chiều biến thiên:
lim y = +∞
,
x →±∞
y ' = 4x 3 +4x = 4x(x 2 + 1)
y ' = 0 ⇔ 4x(x 2 + 1) = 0 ⇔ x = 0
- Bảng biến thiên:
y = x4 + 2x2 +1
x
(một nghiệm duy nhất)
−∞
−
f ′( x)
f ( x)
+∞
0
0
+
+∞
+∞
1
∞
∞
-Hàm số nghịch biến trên (- ;0) và đồng biến trên (0; + )
- Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
⇒ yCT = 1
; hàm số không có cực tiểu
4
3
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
B3. Đồ thị:
- Giao với trục tung: cho x = 0
⇒
y=1
x4 + 2x2 + 1 = 0
- Giao với trục hoành: cho y = 0 giải phương trình:
Vô nghiệm
- Bảng giá trị:
x
-1
0
y
4
1
1
4
- Vẽ đồ thị
Ví dụ 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
B1. Tập xác định:
B2.Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
D=R
y = − x4 + 2 x2 + 1
lim y = lim (− x 4 + 2 x 2 + 1) = −∞
x →±∞
,
x →±∞
y ' = -4x 3 +4x = -4x(x 2 − 1)
x=0
y ' = 0 ⇔ -4x(x 2 − 1) = 0 ⇔
x = ±1
- Bảng biến thiên
x
−∞
f ′( x)
f ( x)
−1
+
−∞
0
0
−
0
+
0
2
2
1
Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng:
và nghịch biến trên khoảng:
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
+∞
1
(-∞; -1)&(0;1)
(-1; 0)&(1; + ∞)
5
−
−∞
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
-
Hàm số đạt cực tiểu tại: x = 0
-
Hàm số đạt cực đại tại:
B3. Đồ thị:
⇒ yCT = 1
x = ±1 ⇒ yCD = 2
⇒
- Giao với trục tung: cho x = 0 y=1
- Giao với trục hoành: cho y = 0 giải phương trình:
x2 = 1 + 2
−x + 2x +1 = 0 ⇒
x 2 = 1 − 2(loai )
4
2
- Bảng giá trị:
x
2
-1
y
1
2
0
1
1
2
2
1
- Vẽ đồ thị
Bài tập tương tự
x4
5
− 3x 2 +
2
2
4
2
b. y = x + x − 2
a. y =
− x4
+ 2x2 +1
4
d.y = − x4 − 2x 2 + 3
c. y =
III. Các dạng của đồ thị hàm số bậc bốn: y = ax4 +bx2+ c (a≠0)
a>0
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
a<0
6
KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG
y
Phươn
g trình
y’ = 0
có ba
nghiệ
m phân
biệt
y
x
x
O
O
Phươn
g trình
y’ = 0
có một
nghiệ
m
GV.Nguyễn văn Phép (sưu tầm và soạn )
7