Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm viết ptdđđh, tìm t chuyển động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.77 KB, 2 trang )

Vit phng trỡnh, tỡm thi gian, thi im v quóng ng trong dao ng iu hũa
GV: Nguyn Vn Thỡn. DD:0989.282.277
Cõu 1: Mt vt dao ng iu hũa cú chiu di qu o 4cm, tn s f = 5Hz. Khi t = 0 vn tc
ca vt t giỏ tr cc i v chuyn ng theo chiu dng ca trc ta . Phng trỡnh dao
ng ca vt l:
A. x = 4cos(10t-
2

) cm B. x = 2cos(10t-
2

) cm
C. x = 4cos(10t+
2

)cm D. x = 2cos(10t) cm
Cõu 2: Mt vt cú khi lng m = 400g c treo vo lũ xo cú khi lng khụng ỏng k,
cng k = 40N/m. a vt n v trớ lũ xo khụng bin dng ri th nh, vt dao ng iu
hũa.Chn gc ta ti VTCB, chiu dng hng xung, gc thi gian l lỳc vt bt u dao
ng. Ly g=10m/s
2
. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A. x = 10cos(10t) cm B. x = 10cos(10t+
2

) cm
C. x = 10cos(10t+) cm D. x = 10cos(10t-
2

) cm
Cõu 3: Mt vt dao ng iu hũa vi tn s gúc =20 rad/s. Ti thi im t = 0 vt cú li x


= 2cm v cú vn tc 40
3
cm/s. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A. x = 2cos(20t+
3

) cm B. x = 4cos(20t-
3

) cm
C. x = 2cos(20t+
4

) cm D. x = 4cos(20t-
4

) cm
Cõu 4: Mt con lc lũ xo cú khi lng
2m kg=
dao ng iu hũa theo phng nm ngang.
Vn tc cú ln cc i bng 0,6m/s. Chn gc thi gian l lỳc vt qua v trớ
3 2x cm=
theo
chiu õm v ti ú ng nng bng th nng. Chn gc ta l VTCB. Phng trỡnh dao ng
ca vt cú nhng dng no sau õy?
A. x = 6cos(10t+
4

) cm B. x = 6
2

cos(10t+
4
3

) cm
C. x =
2
6
cos(10t+
4

) cm D. x = 6cos(10t-
4

) cm
Cõu 5: Khi treo mt vt m vo mt lũ xo treo thng ng thỡ lm cho lũ xo gión ra l = 25cm. T
v trớ cõn bng O kộo vt xung theo phng thng ng mt on 2cm ri truyn cho nú vn
tc-
48
cm/s, vt dao ng iu hũa. Chn t=0 lỳc th vt. Ly g=
2
m/s
2
. Phng trỡnh dao
ng ca vt.
A. x = 2cos(2t) cm B. x = 4cos(2t+
6

) cm
C. x = 4cos(2t+

2

) cm D. x = 4cos(2t+
3

) cm
Cõu 6: Mt co lc lũ xo treo thng ng, vt nng khi lng m=250g. Chn Ox thng ng,
chiu dng hng xung, gc ta ti v trớ cõn bng. Kộo vt xung di n v trớ lũ xo gión
6,5cm ri th nh, vt dao ng iu hũa vi nng lng 80mJ. Chn t=0 lỳc th vt, ly
g=10m/s
2
. Phng trỡnh dao ng ca vt.
A. x = 6,5cos(5t) cm B. x = 4cos(20t+) cm
C. x = 6,5cos(5t+
2

) cm D. x = 4cos(20t) cm
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100g, treo vào lò xo có k = 20 N/m kéo quả cầu
thẳng đứng xuống dới cỏch vị trí cân bằng một đoạn 2
3
cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí
cân bằng với vận tốc có độ lớn 0,2
2
m/s. Chọn t = 0 lúc thả quả cầu, Ox hớng xuống, gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng. Ly g = 10m/s
2.
Phơng trình dao động của quả cầu có dạng:
A. x = 2
3
cos(10

2
t + /4) cm B. x = 4cos(10
2
t + /6) cm
C. x = 2
3
cos(10
2
t + /3) cm D. x = 4cos(10
2
t + /3) cm
Cõu 8: Mt con lc lũ xo cú k=100N/m, m=250g treo thng ng, kộo vt xung v trớ lũ xo dón
7,5cm ri buụng nh, ly g=10m/s
2
. Chn gc ta ti vớ trớ cõn bng, trc ta thng ng,
Viết phương trình, tìm thời gian, thời điểm và quãng đường trong dao động điều hòa
GV: Nguyễn Văn Thìn. DD:0989.282.277
chiều dương hướng lên, mốc thời gian lúc thả vật. Thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật đi qua vị
trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là:
A.
s
30
1
B.
s
30
π
C.
s
15

1
D.
s
15
π
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt 0,4s và 8cm. Chọ trục x’x thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g=10m/s
2
và π
2
=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi
lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A.
s
30
7
B.
s
10
3
C.
s
30
1
D.
s
15
4

Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(5πt +
6
π
) cm. Vật đi theo chiều
âm qua vị trí có vận tốc 15π cm/s ở những thời điểm là:
A. t =
k
5
2
(k
N

) B. t =
k
5
2
15
2
+
(k
N

) C. Cả A và B. D. Kết quả khác
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x=4cos(5πt -
6
π
) cm. Vận tốc của vật
đạt giá trị cực đại vào những thời điểm:
A. t =
k

5
2
15
2
+
(k
N

) B. t = -
k
5
2
15
1
+
(k
N

) C. Cả A và B D.Kết quả khác
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(10πt +
3
π
) cm. Vật đi qua vị trí có
vận tốc 25π cm/s ở những thời điểm là:
A. t = -
520
1 k
+
với k=1,2,… B. t =
512

1 k
+
với k=0,1,2,…
C. Cả A và B D. Một kết quả khác.
Câu 13: Phương trình li độ của một vật dao động là x = -10cos(4πt -
2
π
) cm. Vật đi qua li độ
5cm theo chiều dương lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
s
24
1
B.
s
24
7
C.
s
24
11
D.
s
24
13
Câu 14: Một vật dao động với phương trình x=10cos10πt cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí có li độ -5cm đến vị trí có li độ 5
3
cm là:
A.

s
20
1
B.
s
30
1
C.
s
60
1
D.
s
60
5
Câu 15: Phương trình dao động của một vật là x=10cos(4πt -
3
π
) cm. Sau thời gian 2,5s vật đi
qua vị trí có li độ -5cm mấy lần?
A.10 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 5 lần
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x=5cos(5πt) cm. Quãng đường vật đi
được sau 30s kể từ lúc t=0 là:
A. 75m B. 15m C. 75cm D. 150cm
-------------------------------------------------------------------

×