Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 5 trọng bộ chỉ việc in tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 25 trang )

BUỔI SÁNG

Ngày soan :10 tháng10 năm 2015
Ngày dạy :Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015

Tiết 1 :

Chào cơ
----------------------------------------------------------------------Tiết 2: Tập đọc
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I-Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ
đẹp của rừng. ( TL được các câu hỏi 1,2,4)
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ
-Đọc thuộc lòng hai khở thơ trong bài
-Gv nhận xét.
thơ Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông
Đà .
-Trả lời các câu hỏi SGK .
2. Bài mới
2.1-Giới thiệu bài :Sgv
2.2- Luyện đọc
-Hs đọc nt theo đoạn
-Gv đọc mẫu –phân đoạn –hd hs đọc-giải -Hs đọc theo căp
nghĩa từ
- 1 em đọc cả bài


2.3-Tìm hiểu bài
Câu hỏi 1:+Những cây nấm rừng đã khiến tác -Tác giả thấy vạt nấm rừng như một
giả có liên tưởng thú vị gì ?
thành phố nấm ; mỗi chiếc nấm như một
lâu đài kiến trúc tân lì ;
+Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp -Những liên tưởng ấy làm cảnh vật
thêm như thế nào ?
trong rừng trở nên lãng mạn , thần bí
như trong truyện cổ tích .
Câu hỏi 2 :+Những muông thú trong rừng -Những con vượn bạc … như tia chớp .
đựơc miêu tả như thế nào ?
Những con chồn sóc … nhìn theo .
Những con mang vàng … lá vàng .
+Sự có mặt của chúng mang lại cảnh đẹp gì - Cảnh rừng trở nên sống động , đầy
cho cảnh rừng ?
những điều bất ngờ và kì thú .
-Câu 4 : sgk/76
-Hs phát biểu
+Ý nghĩa của bài nói lên điều gì?
+ Bài cho ta thấy t/c yêu mến , ngưỡng
2.4- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm
mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng .
-Gv đọc mẫu đoạn 2-hd hs đọc .
-Hs luyện đọc nhóm đôi
-Thi đọc trước lớp
-Hs nhận xét
3-Củng cố dặn dò:
1



-Nhận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------------Tiết 3: Toán
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I-Mục tiêu: Biết : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở
tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay
đổi.
II-Đồ dùng dạy học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ : -Gv nhận xét, tuyên dương.
-2 hs lên bảng làm BT3/39
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài
-Hs lắng nghe
b-Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số
0 vào bên phải phần thập phân hay khi xoá chữ số
0 ở bên phải phần thập phân
* Ví dụ -Điền số thích hợp vào ô trống :
-Hs làm bài trên phiếu cá nhân
9 dm = . . . cm
9 dm = . . . m
9 dm = 90 cm
9 dm = 0,9 m
90 cm = . . . m
90 cm = 0,09 m
-So sánh 0,9 m và 0,90 m?
-Bằng nhau.
-Kết luận : 0,9 = 0,90

*Nhận xét : - Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên -0,9 = 0,90
phải phần thập phân của số 0,9 ta được 1 số như
thế nào so với số ấy ?
-Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập -Bằng nó .
phân của 1 số thập phan thì được 1 số ntn ?
-Tìm cách để viết 0,90 thành 0,9 ?
-Xóa chữ số 0 ở bên phải phần thập
phân của số 0,90 thì được số 0,9.
-Nếu 1 STP có chữ số 0 ở bên phải PTP thì khi bỏ -Bằng nó.
chữ số 0 đó đi thì được 1 số như thế nào ?
-Kết luận :Hs đọc nhận xét trong SGK/40
c-Luyện tập
Bài 1: sgk/40
a)7,800 = 7,8 ; 64,9000 = 64,9;
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài (Bảng con)
3,0400 = 3,04.
- Ý b) tương tự
Bài 2 :sgk/40
a) 5,612 = 5,612; 17,2 = 17,200 ;
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài vở
480,59 = 480,590
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Ý b) tương tự
-Nḥận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau
2


---------------------------------------------------------------------------------


Tiết 5: Đạo đức
NHỚ ƠN TỔ TIÊN (TIẾT 2)
I.Mục đích yêu cầu:
-Kiến thức:Củng cố hiểu biết về những biểu hiện của lòng biết ơn tổ tiên
-Kĩ năng:Thực hành bày tỏ lòng biết ơn tổ tiên
-Thái độ:Có ý thức hướng về nguồn cội.
KNS: Tự xác định giá trị bản thân, Kĩ năng phê phán. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
II.Đồ dùng: 1. Tranh ảnh về ngày giỗ tổ Hùng Vương.
2. Sưu tầm những câu ca dao,tục ngữ nói về lòng biết ơn tổ tiên.
III.Các hoạt động: 35 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ:
-Gọi một số HS nhắc lại ghi nhớ tiết trước.
- Một số HS trình bày .
+GV nhận xét,bổ sung.
-Lớp nhận xét bổ sung.
2.Bài mới:
Hoạt động 1:Tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng Vương
bằng hoạt động nhóm với tranh ảng sưu tầm.Gọi đại
diện từng nhóm lên giới thiệu tranh ảnh và trình bày
-HS trình bày theo nhóm..
những hiểu biết về ngày giỗ tổ Hùng Vương.Nhận
xét,bổ sung.
• Kết luận:Hàng năm nhân dân ta tổ chức ngày giỗ tổ
vào ngày 10/3 âm lịch để tỏ lòng biết ơn đối với các
vua Hùng đã có công dựng nước từ những ngày đầu
tiên.
Hoạt động 2: Tổ chức cho HS giới thiệu những truyền -HS giới thiệu tryuền thống tốt
thống tốt đẹp của gia đình,dòng họ mình theo nhóm đôi dẹp của gia đình,dòng họ.

Gọi một số trình bày trước lớp.Nhận xét bổ sung.
• Kết luận:Mỗi gia đình ,dòng họ đều có những truyền
thống tốt đẻpiêng của mình.Chúng ta cần phải biết
giữ gìn và phát huy.
Hoạt động 3:Tổ chức cho HS thi đọc thơ,ca dao,tục ngữ -Đọc ghi nhớ trong sgk.
nói về lòng biết ơn tổ tiên theo nhóm.Gv nhận xét tuyên
dươbng nhóm tìm được nhiều câu thơ,ca dao,tục ngữ
hay và đúng.
HS nhắc lại ghi nhớ trong sgk.
• Kết luận: Ghi nhớ(trang 14 sgk).
3.Củng cố dặn dò:
-Hệ thống bài
-Dặn HS thực hành phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình,dòng họ.
-Nhận xét tiết học.
3


Tiết 5: Khoa học
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
I-Mục tiêu: Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A.
* KNSCB: Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống để
phòng bệnh viêm gan A.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ: Nhận xét, khen ngợi.
-3 HS trả lời các câu hỏi bài trước.
2- Bài mới

Hoạt động 1 : Chia sẻ kiến thức
Yêu câu HS trao đổi về bệnh viêm gan A.
- Hoạt động theo nhóm.
* Kết luận: Dấu hiệu của người bị bệnh viêm - Hs lắng nghe
gan A: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải..
Hoạt động 2: Tác nhân gây bệnh và con đường
lây truyền bệnh viêm gan A.
- Chia HS thành các nhóm, yêu cầu HS đọc - Chia nhóm, đọc thông tin, phân vai,
thông tin SGK, tham gia đóng vai các nhân vật tập diễn.
trong H1.
- 2 HS lên diễn kịch.
+ Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì?
- HS tiếp nối nhau trả lời
-Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
- Kết luận : sgv
H đ 3: Cách đề phòng bệnh viêm gan A.
- Bệnh viêm gan A nguy hiểm như thế nào?
- Bệnh viêm gan A chưa có thuốc đặc
+ Người trong hình minh họa đang làm gì?
trị, làm cho cơ thể mệt mỏi, chán ăn,
+ Làm như vậy để làm gì?
gầy yếu.
- Theo em, người bị bệnh viêm gan A cần làm - Người bị bệnh viêm gan A cần nghỉ
gì?
ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất
đạm, vitamin, không ăn mỡ, không
uống rượu.
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 33.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
* Kết luận: Muốn phòng bệnh viêm gan A cần

ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau - Lắng nghe, ghi nhớ.
khi đại tiện...
3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Học và chuẩn bị bài sau.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1:
Ôn Tập đọc
4


KÌ DIỆU RỪNG XANH
I-Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mợ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm u mến, ngưỡng mợ của tác giả đới với vẻ
đẹp của rừng. ( TL được các câu hỏi 1,2,4)
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ộn định
2. Bài ơn
2.1- Luyện đọc
-Hs đọc nt theo đoạn
-Gv đọc mẫu –phân đoạn –hd hs đọc
-Hs đọc theo căp
2.2-Tìm hiểu bài
- 1 em đọc cả bài
u cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi trong - HS thực hiện theo u cầu.
SGK

2.3- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm
-Hs luyện đọc nhóm đơi
-Gv đọc mẫu -hd hs đọc .
-Thi đọc trước lớp
-Hs nhận xét
3-Củng cố , dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- Học và ch̉n bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------

Tiết 2: TH KNS
Hồn thành xuất sắc nhiệm được giao (tiết 1)
------------------------------------------------------------------------Tiết 3 : 4: Ơn Tốn
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I-Mục tiêu: Biết : Viết thêm chữ sớ 0 vao bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ sớ 0 ở
tận cùng bên phải phần thập phân của sớ thập phân thì giá trị của sớ thập phân khơng thay
đổi.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ : -Gv nhận xét.
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài
nhắc lại nợi dung bài học
-Kết ḷn :Hs đọc nhận xét trong SGK/40
b-Luyện tập
Bài 1:VBT/48 - u cầu Hs đọc đề, làm bài
a)7,800 = 7,8 ; 64,9000 = 64,9;
3,0400 = 3,04.

5


Bài 2VBT/48 Làm tương tự bài 1
Bài 3:VBT/48 - Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài vở

- HS làm tương tự nêu miệng KQ
HS làm vào bảng nhóm
Chữa bài

3-Củng cố, dặn dò : Nḥận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
===========================================================
BUỔI SÁNG
Ngày soạn :10 tháng 10 năm
2015
Ngày dạy :Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015
Tiết 1: Toán
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I-Mục tiêu : Biết : -So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ
-2 hs lên bảng làm BT1b,2b/40
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài :sgv
-Hs nhắc lại

b-Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
phân có phần nguyên khác nhau
-GV đưa VD1/41 .
-Trình bày cách so sánh ?
-Hướng dẫn :8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta có 81dm > 79 dm Nên 8,1m > 7,9m
Vậy : 8,1 > 7,9
Kết luận : SGK/VD1/41
c-Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
phân có phần nguyên bằng nhau
-GV đưa VD2/SGK/41
-Có thể sử dụng kết quả vừa học để so sánh
35,7 và 35,698 ?
-Để s/sánh 35,7 và 35,698 em làm cách nào
- Phần thập phân của 35,7 là
Phần thập phân của 35,698 là
7
698
Mà700mm > 698mm Nên 10 m > 1000 m

Do đó : 35,7 > 35,698
-Hãy so sánh hàng phần mười của 35,7 và
6

Hs trình bày : 8,1m > 7,9m

-Không vì phần nguyên của hai số này
bằng nhau.
-Hs nêu các cách khác nhau để so sánh .

7
10 m = 7dm = 700 mm
698
1000 m = 698 mm


35,698 ?
d-Luyện tập
Bài 1 :sgk/42
-Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
Bài 2 :sgk/42

-7 > 6
a)48,97 < 51,02
b)96,4 > 96,387
c) 0,7 > 0,65
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01

3-Củng cố, dặn dò
-Nḥn xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2 :Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I-Mục tiêu : Hiểu nghĩa từ thiên nhiên ( BT1 ); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện
tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2) ; tìm được tữ ngữ tả không
gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1.Bài cũ
-Hs làm lại BT4 của tiết LTVC trước .
2. Bài mới
2.1-Giới thiệu bài :sgv
-Hs lắng nghe
2.2-Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 :sgk/79

Lời giải :
Ý b : Tất cả những gì không do con
người tạo ra .

Bài tập 2 :sgk/79

-Làm việc theo nhóm .
Lời giải : +Lên thác xuống ghềnh
+Góp gio thành bão
+Nước chảy đá mòn
+Khoai đất lạ , mạ đất quen
-Học thuộc lòng các thành ngữ , tục
ngữ .
Bài tập 3 :sgk/79
+Đặt câu :
a)Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,..
-Biển rộng mênh mông .
b) Tả chiều dài : tít, dằng dặc, muôn trùng, …
-Chúng tôi đã mỏi chân , nhìn phía
trước , con đường vẫn dài dằng đặc .
c) Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vời vợi,..
-Bầu trời cao vời vợi .

d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, …
-Chiếc hang này tối om , sâu hun hút .
Bài tập 4 :sgk/79 : -Tìm từ ngữ :
-Đặt câu :
+Tả tiếng sóng : ì ầm , ầm ầm , ầm ào , rì rào , ào -Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm .
ào , ì oạp , oàm oạp , lao xao , thì thầm . . .
7


+Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn , dập dềnh , lững lờ , -Những gợp sóng lăn tăn trên mặt
trườn lên , bò lên , đập nhẹ lên...
nước .
+Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn , trào dâng , ào -Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ ,
ạt , cuộn trào , điên cuồng , điên khùng , . .
cuốn trôi tất cả mọi thứ trên bãi biển .
3-Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Học và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
KÌ DIEÄU RÖØNG XANH
I-Mục tiêu : -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Tìm được các tiếng chứa yê,ya trong đoạn văn ( BT2 ); tìm được tiếng có vần uyên
thích hợp để điền vào ô trống.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ
2 hs lên bảng lam BT2 tùn 7.
-Gv nhận xét, tuyên dương.

2.Bài mới
2.1-Giới thiệu bài:sgv
-Hs lắng nghe
2.2-Hướng dẫn hs viết chính tả (nghe– viết)
-Đọc đoạn cần viết .
-1 hs đọc bài viết
-Nhắc các em chú ý những từ ngữ dễ viết sai : ẩm -Cả lớp theo dõi , ghi nhớ và bổ
lạnh , rào rào , gọn ghẽ , len lách, mải miết .
sung , sửa chữa nếu cần .
- Gv đọc bài
- Gv đọ̣c lại bài
-Hs viết bài
-Chấm 7,10 bài .
-Hs soát lại bài.
-Nêu nhận xét chung .
2.3-Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài tập 2 : sgk/77
Lời giải : -khuya
- truyền thuyết
- xuyên
-yên .
Bài tập 3 :sgk/77
Lời giải :
-thuyền
- thuyền
- khuyên .
3.Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------------8



Tiết 4 Thể dục
Tiết 5 Ê đê

Giáo viên bộ môn dạy
-------------------------------------------------------------------Giáo viên chuyên dạy
---------------------------------------------------------------------

BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I-Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.
-Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời
kể của bạn.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ
-Hs kể một hai đoạn của câu chuyện
Gv nhận.
Cây cỏ nước Nam .
2. Bài mới
2.1-Giới thiệu bài
-Hs nhắc lại tn bài
2.2-Hướng dẫn hs kể chuyện
a)Hương dẫn hs hiểu đúng yêu cầu của đề .
Gv gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong -1 Hs đọc đề bài

đề bài ( đã viết sẵn ở bảng lớp ) : Kể một câu
chuyện em đã được nghe hay được đọc nói về
quan hệ giữa con người và thiên nhiên .
-Gv nhắc hs : những truyện đã nêu ở gợi ý 1 -Một hs đọc gợi ý 1,2,3 trong SGK .
( Cóc kiện trời , Con chó nhà hàng xóm , -Cả lớp theo dõi .
Người hàng xóm . . . ) là những truyện đã học ,
có tác dụng giúp các em hiểu yêu cầu của đề
bài . Các em cần kể chuyện ngoài SGK .
b)Thực hành kể chuyện , trao đổi về nội dung -Một số hs nói tên câu chuyện sẽ kể VD
câu chuyện
+Tôi muốn kể câu chuyện về một chú
-Nhắc hs chú ý kể chuyện tự nhiên
chó tài giỏi , rất yêu quý chủ , đã nhiều
lần cứu chủ thoát chết . Tôi đọc truyện
-Gv quan sát cách kể của hs , giúp đỡ các em.
này trong cuốn Tiếng gọi nơi hoang dã
của nhà văn Giác Lơn-đơn .
-Hs kể theo cặp , trao đổi về nhân vật ,
chi tiết , ý nghĩa truyện .
-Thi kể chuyện trước lớp .
+Các nhóm cử đại diện thi kể
3-Củng cố , dặn dò
+Mỗi hs kể chuyện xong , trao đổi cùng
-Nhận xét tiết học
các bạn về nội dung truyện .
9


-Dặn hs đọc trước nội dung tiết KC tuần 9.


-Cả lớp nhận xét .

---------------------------------------------------------------Tiết 2 :Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I-Mục tiêu : Hiểu nghĩa từ thiên nhiên ( BT1 ); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện
tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2) ; tìm được tữ ngữ tả không
gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức
-Hs làm lại BT4 của tiết LTVC trước .
2. Bài mới
-Hướng dẫn hs làm bài tập
Lời giải :
Bài tập 1 :sgk/79
Ý b : Tất cả những gì không do con
người tạo ra .
Bài tập 2 :sgk/79

-Làm việc theo nhóm .
Lời giải : +Lên thác xuống ghềnh
+Góp gio thành bão
+Nước chảy đá mòn
+Khoai đất lạ , mạ đất quen
-Học thuộc lòng các thành ngữ , tục
ngữ .
Bài tập 3 :sgk/79
+Đặt câu :

a)Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,..
-Biển rộng mênh mông .
b) Tả chiều dài : tít, dằng dặc, muôn trùng, …
-Chúng tôi đã mỏi chân , nhìn phía
trước , con đường vẫn dài dằng đặc .
c) Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vời vợi,..
-Bầu trời cao vời vợi .
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, …
-Chiếc hang này tối om , sâu hun hút .
Bài tập 4 :sgk/79 : -Tìm từ ngữ :
-Đặt câu :
+Tả tiếng sóng : ì ầm , ầm ầm , ầm ào , rì rào , ào -Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm .
ào , ì oạp , oàm oạp , lao xao , thì thầm . . .
+Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn , dập dềnh , lững lờ , -Những gợp sóng lăn tăn trên mặt
trườn lên , bò lên , đập nhẹ lên...
nước .
+Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn , trào dâng , ào -Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ ,
ạt , cuộn trào , điên cuồng , điên khùng , . .
cuốn trôi tất cả mọi thứ trên bãi biển .
3-Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Học và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------10


Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
KÌ DIEÄU RÖØNG XANH
I-Mục tiêu : -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Tìm được các tiếng chứa yê,ya trong đoạn văn ( BT2 ); tìm được tiếng có vần uyên
thích hợp để điền vào ô trống.

II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức
2.Bài ôn
2.1-Giới thiệu bài:sgv
-Hs lắng nghe
2.3-Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài tập 2 : sgk/77
Lời giải : -khuya
- truyền thuyết
- xuyên
-yên .
Bài tập 3 :sgk/77
Lời giải :
-thuyền
- thuyền
- khuyên .
3.Củng cố , dặn dò
- Nḥn xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------Tiết 4 Toán (ôn)
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I-Mục tiêu : Biết : -So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1-Ổn định tổ chức :
2- Bài ôn:
a-Giới thiệu bài :
b-Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
- HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân
phân
c-Luyện tập
Bài 1 :VBT/48.
- HS trao đổi làm các bài tập trong VBT
Bài 2 : VBT/48
- Chữa bài – Nhận xét bài bạn
3-Củng cố, dặn dò
-nhận xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
11


BUỔI SÁNG

Ngày soạn :10 tháng10 năm 2015
Ngày dạy :Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015
Tiết 1: Anh văn
Giáo viên bộ môn dạy
----------------------------------------------------------------Tiết 2 Tập đọc
TRÖÔÙC COÅNG TRÔØI
I –Mục tiêu :
-Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao
nước ta.
-Hiểu nd: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và c/sống thanh bình
trong lao động của đồng bào các dân tộc.( TL được các CH 1,3,4; thuộc lòng những câu

thơ em thích )
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : -Gv nhận xét .
-Hs đọc lại bài Kì diệu rừng xanh vàTLCH
2.Bài mới :
2.1Giới thiệu bài : sgv
-Hs lắng nghe
2.2- Luyện đọc
-Gv đọc mẫu, tóm tắt nội dung-phân đoạn
–giải nghĩa từ
2.3-Tìm hiểu bài
Câu 1: Vì sao địa điểm tả trong bài thơ
đựơc gọi là cổng trời ?

-HS đọc theo đoạn
-HS đọc theo cặp
-1 HS đọc cả bài
-Vì đó là một đèo cao giữa hai vách đá , từ
đỉnh đèo có thể nhìn thấy cả 1 khoảng trời lộ
ra, có mây bay , có gió thoảng , tạo cảm giác
như đó là cổng để đi lên trời.
Câu 3: Trong những cảnh vật được miêu tả -Em thích h/ ảnh đứng ở cổng trời , ngửa
, em thích nhất cảnh nào ? Vì sao ?
đầu lên nhìn thấy khoảng không có gió
thoảng , mây trôi tưởng đó là cổng đi lên trời
, đi vào thế giới của truyện cổ tích …
Câu 4: Điều gì đã khiến cảnh rừng trong -Cảnh rừng sương giá như ấm lên bởi có

sương giá ấy như ấm lên ?
hình ảnh con người , ai nấy tất bật , rộn ràng
với công việc : người Tày từ khắp các ngả đi
gặt lúa , trồng rau ; ..những vạt áo chàm
nhuộm xanh cả nắng chiều . . .
2.4- Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ
-Hs đọc theo cặp
-Gv đọc mẫu khổ thơ 2 – hd hs đọc
-Thi đọc thuộc lòng .
3.Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tiếp tục học thuộc khổ thơ 2, 3 hoặc
12


- Học và chuẩn bị bài sau.
cả bài thơ .
--------------------------------------------------------------------------Tiết 3:Toán
LUYỆN TẬP
I –Mục tiêu : Biết :
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
II-Đồ dùng dạy – học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: (40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ
-1 hs lên bảng làm BT2/42
-Gv nhận xét tuyên dương.

-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài :sgv
-Hs lắng nghe
b-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :sgk/43
-Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài .

84,2 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500
90,6 > 89,6
-Hs đổi vở kiểm tra kết quả cho
nhau.
4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02

Bài 2 :sgk/43
- Yêu cầu Hs làm bài.
Bài 3 :sgk/43
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
Bài 4a :sgk/43
- Yêu cầu Hs đọc đề làm vào vở.

X = 0,1,2,3,4
a) x = 1

3-Củng cố, dặn dò
-Gv tổng kết tiết học .
-Nhận xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.

------------------------------------------------------------Tiết 4:Khoa học
PHÒNG TRÁNH HIV-AIDS
I. Mục tiêu: Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS.
*KNSCB : -Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV / ADIS và
cách phòng tránh bệnh HIV / ADIS.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 35 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Bài cũ: Gv nhận xét khen ngợi.
-HS trả lời câu hỏi bài trước.
13


2- Bài mới
a.Giới thiệ̣u bài : sgv
b.Nội dung
Hoạt động 1 : Chia sẻ kiến thức
- Kiểm tra việc sưu tầm tài liệu, tranh ảnh
HIV/ AIDS.
- GV nêu: Các em đã biết gì về căn bệnh này?
Hãy chia sẻ điều đó với các bạn. HS dùng
tranh ảnh mà mình sưu tầm được để trình bày.
Hoạt động 2: HIV/ AIDS là gì? Con đường
lây truyền HIV/ AIDS
- Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
+Chia HS thành các nhóm yêu cầu thảo luận
tìm câu trả lời tương ứng với các CH.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS thực hành hỏi – đáp về

HIV/ AIDS (theo câu hỏi SGK).
- Nhận xét HS có hiểu biết về HIV/ AIDS.
* Kết luận: sgv
H/ động 3: Cách phòng tránh HIV/ AIDS
- Cho HS quan sát tranh minh họa trang 35 và
đọc các thông tin.
- Hỏi: Em biết những biện pháp nào để phòng
tránh HIV/ AIDS?
3- Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Học bài và chuẩn bị bài sau

- HS nhắc lại, mở SGK trang 34.
-Tổ trường báo cáo việc chuẩn bị của các
thành viên.
- HS trình bày những điều mình biết, sưu
tầm được về bệnh AIDS.

- Hoạt động theo hướng dẫn của GV.
- Trao đổi, thảo luận, làm bài.
- Lời giải đúng: 1.c ; 3.d ; 5.a ; 2.b ; 4.e
- HS cả lớp nghe và thảo luận để trả lời
câu hỏi các bạn đưa ra.

- 4 HS nối tiếp nhau đọc thông tin.
- Tiếp nối nhau, phát biểu ý kiến trước
lớp.

----------------------------------------------------------------------


Tiết 5-Lịch sửXÔ VIẾT- NGHỆ TĨNH
I/Mục tiêu:
- Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12 - 9 - 1930 ở Nghệ An: Ngày 12 - 9 - 1930 hàng vạn
nông dân các huyện Hưng Yên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng
kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném
bom đoàn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ- Tĩnh.
- Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn, xã.
- Giáo dục HS lòng yêu nước, căm thù giặc ngoại xâm.
II/ Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng phụ cá nhân, nhóm, VBT
- Tài liệu ( Sgv/)
III/ Các hoạt động Dạy- Học: ( thời gian : 40 phút )
14


Hoạt động dạy
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Đảng Cộng Sản Việt
Nam ra đời
- Kiểm tra 2 HS
3. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
* HĐ1: Nêu nhiệm vụ học tập
- Tinh thần cách mạng của nhân dân NghệTĩnh trong những năm 1930- 1931; sự
kiện 12- 9- 1930
- Những chuyển biến mới ở những nơi
nhân dân Nghệ- Tĩnh giành được chính
quyền cách mạng
- ý nghĩa của phong trào Xô viết NghệTĩnh
* HĐ2: Tinh thần cách mạng của nhân dân
Nghệ- Tĩnh trong những năm 1930- 1931;

Sự kiện 12- 9- 1930
- Treo bản đồ, HD xác định một số địa
danh trong bài
*HĐ3: - Những chuyển biến mới ở những
nơi nhân dân Nghệ- Tĩnh giành được
chính quyền cách mạng
- Nêu câu hỏi 2/ Sgk- 19

Hoạt động học
- Trả lời câu hỏi 1; 2/Sgk-17, nêu nội dung
ghi nhớ của bài

- Đọc Sgk, TLCH 1/19
- Xem tranh minh hoạ/ Sgk- 17
- Nhấn mạnh: Ngày 12- 9 là ngày kỉ niệm
Xô viết Nghệ- Tĩnh

- Làm việc theo nhóm 4
- Trình bày các ý chính:
+ Không hề xảy ra trộm cướp...
+ Bãi bỏ những tập tục lạc hậu, mê tín dị
đoan, nạn rượu chè, cờ bạc,...

- Lưu ý: Bọn đế quốc, phong kiến hoảng
sợ, đàn áp phong trào hết sức dã man,...
đến giữa năm 1931, phong trào lắng xuống
- Xem tranh minh hoạ/ Sgk- 18
* HĐ4: ý nghĩa của phong trào Xô viết
Nghệ- Tĩnh
- Trao đổi với bạn cùng bàn, kết hợp hiểu

- Nêu vấn đề: Phong trào Xô viết Nghệbiết cá nhân để trả lời câu hỏi
Tĩnh có ý nghĩa gì?
Kết luận: Phong trào Xô viết Nghệ- Tĩnh
chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng
cách mạng của nhân dân lao động; cổ vũ
tinh thần yêu nước của nhân dân ta
4.Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ

- Đọc ghi nhớ của bài
15


- Đọc tài liệu/ Sgv- 29
-HS theo dõi
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Cách mạng mùa thu
================================================
BUỔI SÁNG
Ngày soạn :10 tháng10 năm 2015
Ngày dạy :Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Tiết 1 Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I –Mục tiêu : Biết : - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ
-Gv nhận xét.

-2 hs lên bảng làm BT4a/43
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
b) x = 1
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp
-Hs lắng nghe
b- Luyện tập
Bài 1 :sgk/43
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs đọc nối tiếp các số thập phân
a ) –Bảy phẩy năm.
- Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười
sáu.
- Hai trăm linh một phẩy không năm.
- Không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b )-Ba mươi sáu phẩy hai.
- Chín phẩy không trăm linh một.
-Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
Bài 2 :sgk/43
- Không phẩy không trăm mười.
-Yêu cầu Hs đọc đề.
- Hs viết vào bảng con.
a) 5,7
b ) 32,85
Bài 3 :sgk/43
c ) 0,01
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
d ) 0,304
3-Củng cố, dặn dò

-Gv tổng kết tiết học .
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538
-Nhận xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
16


--------------------------------------------------------------------------Tiết 2: Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I –Mục tiêu : -Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở
bài, thân bài., kết bài.
-Dựa vào dàn ý ( thân bài ), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ
-Đọc đoạn văn tả cảnh sông nước ( đã
- Gv nhận xét ,tuyên dương.
viết ở tiết TLV trước.
2. Bài mới
2.1-Giới thiệu bài sgv
2.2-Hướng dẫn hs luyện tập
Bài tập 1 :sgk/81
-Gv nhắc hs :
-Hs làm bài (hai em ngồi cùng bàn đổi
+Dựa trên những kết quả quan sát đã có , lập dàn chéo vở kiểm tra cho nhau).
ý chi tiết cho bài văn với đủ 3 phần ; mở bài ,
thân bài , kết bài .
+Nếu muốn xây dựng dàn ý tả từng phần của

cảnh , có thể tham khảo bài Quang cảnh làng
mạc ngày mùa ( SGK / 10 ) . Nếu muốn xây
dựng dàn ý tả sự biến đổi của cảnh theo thời gian
, tham khảo bài Hoàng hôn trên sông Hương
( SGK / 11,12)
Bài tập 2 :sgk/81 -Gv nhắc hs :
+Nên chọn một đoạn trong phần thân bài để
chuyển thành đoạn văn .
-Hs viết đoạn văn .
+Mỗi đoạn có một câu mở đầu nêu ý bao trùm
của đoạn . Các câu trong đoạn cùng làm nổi bật ý
đó .
+Đoạn văn phải có hình ảnh .
+Đoạn văn cần thể hiện đựơc cảm xúc của người
viết .
-Một số hs nối tiếp nhau đọc đoạn
-Gv nhận xét một số đoạn viết của một số hs .
văn .
-Cả lớp và gv nhận xét
3-Củng cố , dặn dò : -Nhận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------Tiết 3: Luyện từ và câu
17


LUYEÄN TAÄP VEÀ TÖØ NHIEÀU NGHÓA
I –Mục tiêu : -Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở
BT1.
-Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa ( BT3).
II-Đồ dùng dạy - học :SGV

III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :gv nhận xét
-Hs làm lại BT3 , 4 của tiết trước .
2.Bài mới:
-Hs lắng nghe
2.1-Giới thiệu bài :sgv
a)Từ chín ( hoa , quả , hạt phát triển
2.2-Hướng dẫn hs làm BT
đến mức thu hoạch đựơc ) ở câu 1 với
Bài tập 1 :sgk/82
từ chín (suy nghĩ kĩ càng ) ở câu 3 là 2
cách dùng của một từ nhiều nghĩa .
Chúng đồng âm với từ chín ( số tiếp
theo số 8 ) ở câu 2 .
Câu b, c hs làm
Câu a : Từ xuân thứ 1 chỉ mùa đầu tiê
Câu b,c hslàm
Bài tập 3 :sgk
Cao
Đặt câu
-Có chiều cao hơn mức bình thường .
-Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng
-Có số lượng hoặc chất lượng hơn mức bình lớp .
thường .
-Mẹ cho em vào xem Hội chợ hàng
Nặng
Việt Nam chất lượng cao .
-Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường .

Đặt câu
-Ở mức độ cao hơn , trầm trọng hơn mức độ bình -Bé mới bốn tháng tuổi mà bế đã nặng
thường .
trĩu tay .
-Có bệnh mà không chạy chữa thì
bệnh sẽ nặng lên .
Ngọt
Đặt câu
-Có vị như vị của đường mật .
-Loại sô-cô-la này rất ngọt .
-( Lời nói ) nhẹ nhàng , dễ nghe .
-Cu cậu chỉ ưa nói ngọt .
-( Âm thanh ) nghe êm tai .
-Tiếng đàn thật ngọt .
3-Củng cố , dặn dò: -Nhận xét tiết học .
- Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------Tiết 4 Thể dục
Giáo viên bộ môn dạy
--------------------------------------------------------------------Tiết 5 Ê đê – Việt
Giáo viên bộ môn dạy
=========================================
BUỔI CHIỀU
18


Tiết 1: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy
------------------------------------------------------------------Tiết 2: Toán ( ôn )
LUYỆN TẬP CHUNG
I –Mục tiêu : Biết : - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.

II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài ôn:
a-Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp
-Hs lắng nghe
b- Luyện tập
Bài 1 :VBT
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs đọc nối tiếp các số thập phân
a ) –Bảy phẩy năm.
- Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười
sáu.
- Hai trăm linh một phẩy không năm.
- Không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b )-Ba mươi sáu phẩy hai.
- Chín phẩy không trăm linh một.
-Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
Bài 2 :VBT
- Không phẩy không trăm mười.
-Yêu cầu Hs đọc đề.
- Hs viết vào bảng con.
a) 5,7
b ) 32,85
c ) 0,01
Bài 3 :VBT
d ) 0,304

- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
3-Củng cố , dặn dò :
-Nhận xét tiết học
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538
- Học và chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------------Tiết 3- Địa líDÂN SỐ NƯỚC TA
I/ Mục tiêu:
- Sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số của Việt Nam.
- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo
nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân...
19


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân
số
* HS khá, giỏi: nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số tăng ở địa
phương.
II/ Đồ dùng Dạy- Học:
- Tranh ảnh về hậu quả do dân số tăng nhanh
- Biểu đồ, bảng số liệu về dân số nước ta;
- Thông tin về DS địa phương Kon Tum
III/ Các hoạt động Dạy- Học: ( thời gian : 35 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức
- Nêu nội dung ôn tập/ Sgk- 82
2. Kiểm tra bài cũ:Ôn tập
- Kiểm tra 3 HS
3/.Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
- Đọc bảng số liệu

HĐ1 : Dân số
- Đính bảng số liệu số dân các nước Đông Nam
- Trả lời câu hỏi mục 1/ Sgk- 83
á năm 2004
- Nhắc lại kết luận
- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời
- Kết luận: Năm 2004, nước ta có số dân là 82
triệu người; Dân số nước ta đứng thứ ba ở Đông
Nam á và là một trong những nước đông dân
- Đọc biểu đồ
trên thế giới
HĐ2:Gia tăng dân số
- Trả lời câu hỏi mục 2/ Sgk- 83
- Đính bảng biểu đồ dân số VN qua các năm
- So sánh số dân tăng thêm hằng năm
1979; 1989; 1999
với số dân của tỉnh Kon Tum
- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời
- Liên hệ thực tế, nêu số liệu dân số của tỉnh Kon - Nhắc lại kết luận
Tum
-Kết luận: Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người(Gấp 3 lần
số dân của tỉnh ta)
HĐ3:Hậu quả của dân số tăng nhanh
- Trao đổi với bạn cùng bàn, kết hợp
- Nêu vấn đề: Dân số tăng nhanh gây ra những
hiểu biết cá nhân để trả lời câu hỏi
hậu quả gì đối với đời sống xã hội?
- Xem tranh ảnh về hậu quả do dân số
- Hướng dẫn, gợi ý HS thảo luận, trình bày vấn

tăng nhanh
đề cho trọng tâm
- Nhắc lại kết luận
- Giới thiệu một số nét về chính sách DSKHHGĐ
Kết luận: Những năm gần đây, tốc độ tăng dân số - Đọc ghi nhớ của bài
đã giảm hơn do nhà nước tích cực vận động nhân - Liên hệ thực tế địa phương, gia đình
của mình,...
dân thực hiện tốt công tác
20


-KHHGĐ, người dân cũng đã có ý thức về sự
cần thiết sinh ít con dể chăm sóc và nuôi dạy con
cho tốt
4.Củng cố- Dặn dò:
- Đọc tài liệu Sgv/96- Làm bài/ VBT
- Chuẩn bị bài 9
--------------------------------------------------------------Tiết 4HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Tìm hiểu về ngày phụ nữ việt nam 20/10
I/Mục tiêu
-Giáo dục hs lòng biết ơn mẹ và cô.
-Biết hát ,đọc thơ,kể chuyện về mẹ và cô.
-Hs nói lên suy nghĩ của mình về vai trò của người mẹ và cô đối với mỗi con người .
-Hs liên hệ :các em làm làm thể nào để xứng đáng là con ngoan ,trò giỏi.
II/Đồ dùng dạy học
Các bài thơ ,bài hát, truyện kể về mẹ và cô
III/Các hoạt động dạy học ( thời gian : 35 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức

2.Bài mới
Giới thiệu mục tiêu
Hd1/hđ theo tổ
-Từng tổ thi xem tổ nào sưa tầm được nhiều bài
hát ,bài thơ, truyện kể về mẹ ,cô nhiều hơn
Hd2 /các tổ cử người thi dọc thơ, kể
chuyện ,hát kết hợp biểu diễn, thể hiện
tình cảm ,cảm xúc.

-gv cùng hs nhận xét, tuyên dương

-lớp hát tập thể bài cả nhà thương nhau
3.Củng cố ,dặn dò
Nhắc hs về nhà tiếp tục hát,dọc thơ ,kể
chuyện cho ca nhà nghe.thi dua nhiều
hoa điểm mười tặng mẹ , cô
==============================================
Ngày soạn :10 tháng10 năm 2015
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:Toán

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu:
21


- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( trường hợp đơn giản )
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm toán
II/ Đồ dùng Dạy- Học:

- Bảng phụ kẻ sẵn Bảng đơn vị đo độ dài (để trống 1 số ô)
III/ Các hoạt động Dạy- Học: ( thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS làm BT2 của tiết trước
-hs làm theo yêu cầu
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Tìm hiểu bài
Hđ1. Ôn lại đơn vị đo độ dài.
- 1 – 2 HS nêu.
+ Goi HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học từ
lớn đến bé.
- HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
+ Gọi HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài độ dài liền kề.
liền kề.
Ví dụ: 1km = 10hm ; 1hm = 10dam ;
1dam = 10m; …
1hm =

1
10

km = 0,1km;

1
10


- Trả lời
1dam =
hm = 0,1hm
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
H: Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài
liền kề nhau?
-GV chốt lại: Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần
1
10

đơn vị bé hơn liền sau nó và bằng
(0,1) đơn
- HS quan sát ví dụ.
vị liền trước nó.
-GV yêu cầu HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị
đo độ dài thông dụng.
Ví dụ: Giữa mét và ki-lô-mét:
1km= 1000m

1m =

1
1000

1m = 100cm
1cm =
Hdd2/ Tìm hiểu ví dụ.

km = 0,001km


1
100

m = 0,01m ….
22

- Thảo luận 2 em nêu cách làm và kết


Ví dụ 1:
quả.
+ GV nêu ví dụ và ghi bảng: viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm: 6m 4dm = . . . . m
+Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2 em thảo
luận và nêu cách làm.
+ GV nhận xét chốt lại: 6m 4dm = 6
Vậy: 6m 4dm = 6,4m

4
10

m = 6,4m

Ví dụ 2:
+ GV nêu ví dụ và ghi bảng: viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5dm = . . . . m
+Yêu cầu một vài HS nêu cách làm và kết quả
+ GV nhận xét chốt.
5
100


3m 5dm = 3
m = 3,05m.
Vậy 3m 5dm = 3,05m
Hđ 3. Luyện tập thực hành
Bài 1:
+ GV cho HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài.
+ GV nhận xét chốt:
Bài 2:
+ GV cho HS đọc yêu cầu đề bài.
+Yêu cầu HS tự làm bài, giúp đỡ HS yếu
+ GV nhận xét chốt.
Bài 3:
+ GV cho HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm bài.

- HS quan sát ví dụ.
- HS nêu cách làm và kết quả, HS
khác bổ sung.

- HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài
vào vở, 2 em lêm bảng làm.
* Đáp án: a) 8,6m; b) 2,2dm
c) 3,07m; d) 23,13m
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng
* Đáp án: a/ 3,4m ; 2,05m ; 21,36m
b/ 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm
- HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm bài.
* Đáp án:
a/ 5,302km ; b/ 5,075km ; c/0,302km

- Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài

4. Củng cố, dặn dò:
+ Gọi HS nhắc lại tên các đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé và quan hệ của các đơn vị đo.
+Về nhà làm bài ở vở BT toán , chuẩn bị bài tiếp
theo.
---------------------------------------------------------------------------Tiết 2-Tập làm vănLUYỆN TẬP TẢ CẢNH
DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI, KẾT BÀI
23


I/Mục tiêu:
- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp
(BT1).
- Phân biết được hai cách kết bài: kết bài mở rộng; kết bài không mở rộng (BT2); viết
được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở
địa phương( BT3).
II/ Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng phụ nhóm - VBT
III/ Các hoạt động Dạy- Học: ( thời gian : 35 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức
- Trình bày đoạn văn miêu tả cảnh thiên
2.Kiểm tra bài cũ:
nhiên ở địa phơng
- Kiểm tra 2 HS
3.Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học

* Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Nêu lại hai cách viết mở bài( trực tiếp,
Hướng dẫn làm các bài tập 1; 2; 3/ Sgkgián tiếp)
83; 84
Đọc thầm 2 đoạn văn và nhận xét
- Theo dõi, chấm chữa bài
a: Kiểu mở bài trực tiếp
- Giúp HS đánh giá, rút kinh nghiệm qua
b: Kiểu mở bài gián tiếp
BT3
Bài 2: Nêu lại hai cách viết kết bài( không
mở rộng, mở rộng)
Đọc thầm 2 đoạn văn và nhận xét hai cách
kết bài
Bài 3: Viết mở bài, kết bài vào VBT theo yêu
cầu
- Trình bày bài nghe nhận xét, rút kinh
4.Củng cố- Dặn dò:
nghiệm
- Nhận xét tiết học; dặn HS chưa hoàn
thành tốt BT3 về nhà tiếp tục làm
- Chuẩn bị bài TLV tuần 9
--------------------------------------------------------------Tiết4-HĐTTSINH HỌAT CUỐI TUẦN
I.Mục tiêu
-Giúp HS có ý thức học tập trong tuần tới
-Giáo dục HS tính thật thà, trung thực trong học tập
II.Hoạt động day (35 phút)
1/Học sinh tự sinh họat
-Về học tập
-Về chuyên cần, vệ sinh

24


-Các họat động khác
2/ Giáo viên nhận xét chung
-Ưu điểm
-Tồn tại

3/Kế hoạch tuần tới
-Đi học đều, đúng giờ
-Học bài và làm bài đầy đủ
-Mang đầy đủ dd học tập
-Xem trước bài học ở nhà
-Tự học thuộc lòng bảng nhân chia
- Đăng kí giờ học tốt.
- BCH chi đội phổ biến kế hoạch công tác Đội
- Rèn chữ viết
----------------------------------------------------------------------Tiết 4 : Toán(ôn)
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu:
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( trường hợp đơn giản )
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm toán
II/ Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng phụ kẻ sẵn Bảng đơn vị đo độ dài (để trống 1 số ô)
III/ Các hoạt động dạy học: ( thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức
3. Bài ôn:
Luyện tập thực hành

Bài 1:
+ GV cho HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài
+ GV nhận xét chốt:
vào vở, 2 em lêm bảng làm.
Bài 2:
+ GV cho HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
+Yêu cầu HS tự làm bài, giúp đỡ HS yếu
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng
+ GV nhận xét chốt.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm bài.
+ GV cho HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm bài
3. Củng cố, dặn dò:
+ Gọi HS nhắc lại tên các đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé và quan hệ của các đơn vị đo.
Tiết 5: Ê_đê

- Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài

------------------------------------------------------------Giáo viên bộ môn dạy

25


×