Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Trắc nghiệm chương I giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.53 KB, 18 trang )

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
y = x 3 − 3(2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2

Câu 1: Giá trị của m để đồ thị hàm số
3
m=−
1
4
m=
B.
5
A.

y=

m=
C.

đi qua điểm (1;2) là
1
m=−
2
D.

3
2

( m + 3) x + 4
x+m

(−∞ ;1)


nghịch biến trên
khi và chỉ khi .
m ∈ ( − 4;−1]
m ∈ [ − 4; 1]
m ∈ ( − 4; − 1)
C.
.
B.
.
D.
.
1 3
y = x − mx 2 + (m2 − m + 1) x + 1
x =1
3
Câu 3: Giá trị của m để hàm số
đạt cực đại tại điểm
:

Câu 2: Hàm số
m ∈ ( − 4;1)
A.
.

A.

m =1

B.


m=2

Câu 4: Giá trị của m để hàm số
A.

m < −2

B.

C.
mx + 4
y=
x+m

A.

Câu 6. Giá trị
diện tích bằng
A.

m=2

m

.

B.

S =2 2


C.

y = x − sin 2 x

π
x = ± + kπ
6

−2 < m < 2

là .

x=

.
y = x + 2mx 2 − 1

C.

D.

π
+ kπ
6

m < −2 ∨ m > 2

x=−
.


D.

π
+ kπ
6

4

để đồ thị hàm

có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có

4 2

B.

m = −4

Câu 7. Ba điểm cực trị của hàm số
bằng
A.

D. Không có giá trị m nào thỏa
mãn.

nghịch biến trên các khoảng xác định khi :

m>2

Câu 5: Điểm cực đại của hàm số


π
x = ± + k 2π
3

m = 1∨ m = 2

B.

S =8 2

C.

m = −2

y = x4 − 4 x2 − 1

C.

D.

m =1

tạo thành một tam giác cân có diện tích

S =3 2

D.

S =4 2


Câu 8: Hàm số y=f(x) thỏa mãn điều kiện nào sau đây thi đồng biến trên khoảng (a;b).

S

.


A)
C)

f ' ( x ) < 0, ∀x ∈ (a; b)

B)

f ' ( x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b)

D)

f ' ( x) > 0, ∀x ∈ (a; b)
f ' ( x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b)

Câu 9: Hàm số nghịch biến trên R khi
A.

B.

Câu 10: Hàm số

A)


C.

D.

y = x 3 − 3 x 2 + mx − 1

m =1

B)

C)

y = x3 − 3 x 2 + 2

2

thỏa mãn

3
2

m=

m = −2

Câu 11: Đồ thị của hàm số
A. 1 điểm

có 2 cực trị


x1 ; x2

m=
D)

cắt đường thẳng

B. 2 điểm

y=

Câu 12: Đường thẳng
cắt đồ thị của hàm số
y1 , y2
y1 + y2
lượt có tung độ là
. Giá trị
là:

A.

Câu 13: Phương trình
A.

m ∈ ( − 1;3)

13
4


B.

.

C.

x 3 − 3x 2 + m + 1 = 0

B.

m ∈ ( − 3;1)

.

.

B.

Câu 15. Biết rằng đường thẳng

 1

m ∈  − ;+∞ 
 4


y = 2 x −1

B.


C.

D.

D. 4 điểm

x −3
2x − 3

tại hai điểm phận biệt lần


D.

.

[ − 1;3]

.

1
4

D.

y = x 3 − 2x 2 + x

C.

cắt đồ thị hàm số


m ∈ ( − ∞;−1) ∪ ( 3;+∞ )

.

tại ba điểm phân biệt có tổng bình

 1 
m ∈  − ;1 \ {0}
 4 
y=

và B, biết điểm A có hoành độ dương. Tìm .
A.

1
2

tại mấy điểm

5
2

C.

Câu 14: Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
phương các hoành độ nhỏ hơn 4 khi và chỉ khi.

A.


khi:

có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi.

y = mx − m

 1 
m ∈  − ;1
 4 

y = 2x −1

C. 3 điểm

y = 2x + 1

9
2

2

x1 + x2 = 3

2x −1
x+2

. D.

 1


m ∈  − ;+∞  \ {0}
4



tại hai điểm phân biệt A

.


1
y = (m + 1) x 3 + 2mx 2 + (3m + 2) x + 1
3

Câu 16: Hàm số


5 − 33   5 + 33
∪
 \ {−1}
m ∈  − ∞;
;
+∞
 

2
2

 


A.
.
 5 − 33 5 + 33 
m∈
;

2 
 2
C.
y = x 3 − 3mx 2 + 2m

Câu 17: Đồ thị hàm số
x − 2y +1 = 0
khi và chỉ khi :
m ∈ {−1; 0;1}
m = −1
B.
.
A.
.

B.

A.

B.




5 − 33   5 + 33
∪
m ∈  − ∞;
;+∞ 


2  
2



D.

có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng

Câu 18. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi
S
diện tích là
S = 36cm 2

có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi.


5 − 33   5 + 33
m ∈  − ∞;
;+∞  \ {−1}
∪
2   2




S = 24cm 2

C.
24cm

C.

m = ±1

.

D.

m ∈φ

.

. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có

S = 49cm 2

D.

S = 40cm 2

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 - SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ

Câu 1: Hoành độ giao điểm
2x + 5

y=
x +1

A.

x0 = 2

x0 =

B.

x0

của đường thẳng

−1 ± 13
2

x0 = −
C.

Câu 2: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
A.
C.

( 0; 1) và ( 1; 5 )

.

( 0; − 1) và ( 1; 5 )


y = 2x −1

và đồ thị của hàm số

3
2 x0 = 2
;

x0 = −
D.

3
2

y = − x3 + 2 x 2 + 3 x + 1 và y = x 4 + 3 x 2 + 1

B.
D.

( −1; 5 ) và ( 1; 5 )

.

( 0; 1) ; ( 1;5) ; ( −1;5)

là.

.



x2 − 4 + x + 2 = m

Câu 3: Phương trình
A. m > 2

B. 0 < m < 2

Câu 4. Đồ thị hàm số :

C. m = 0 hoặc m > 2

1
y = − x 4 + 3x 2 + 5
4

A. (5; 0),

y = x3 + x 2 − x + 2
B. 1

Câu 6. Tìm m để phương trình

m < 3
m = 2


B.

C. (-5 ; 0),


x 2 ( x 2 − 2) + 3 = m

m<3

có hai nghiệm phân biệt.

m > 3
m = 2


C.

B.

m<4

C.

Câu 8. Với giá trị nào của m thì BPT: x – m
A. m = - 3
Câu 9. Phương trình

A.

[ −2; 2]

B. m > -3

≤ 2 x+2




B.

A.

B.

D. 4 < m < 5
có nghiệm ?

-2

D. m



-3

có nghiệm khi m thuộc:
5

 2

C.

Câu 10. Bất phương trình
5


m ∈  −∞; 
2


= m có 6 nghiệm phân

[ −2; 2] ∪ −

x3 − 2 x 2 − ( m − 1) x + m ≥
3

m ∈  −∞; 
2


- 9x + 12

m>5

C. m

m<2

x
2

3 − x − x +1 − 3 + 2x − x2 = m
 5 
 − 2 ;2 




D.

3

Câu 7. Các giá trị nào của m thì phương trình : 2
biệt khi:
m=4;m=5

D. (5; 5)

cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
C. 2
D.3

x

A.

D. m > 0

cắt Oy tại điểm có tọa độ :

B. (0; 5),

Câu 5. Đồ thị hàm số
A. 0

A.


có nghiệm khi:

C.

1
x

với mọi

 5

m ∈  − ; +∞ ÷
2



x≥2

( −2; 2] ∪ −
D.

5

 2

khi:

D.


 3

m ∈  − ; +∞ ÷
2




Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0

B. 1

0 < m <1

y = x − 2m

B.

Câu 13: Đường thẳng
A.

với trục hoành là :

C. 2

Câu 12: Đường thẳng
hoành độ dương khi :

A.


y = x 3 − 3x + 5

D. 3

y=
cắt đồ thị hàm số

m < −2
m > 0


y = x+2

m≥3

1< m <
C.

y=
và đồ thị hàm số

m>3

B.

x−3
x +1

3

2

3x − m
x −1

C.

tại 2 điểm phân biệt có

0D.

có điểm chung khi:

m<3

D.

y=
Câu 14: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x-1 và đường cong
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1
B. 4
C. -4
D. 2
3
2
y = − x + 3x − 2
y
Câu 15: Cho đồ thị hàm số

(C)
2
Với giá trị nào của m thì phương trình

A.

.

B.

Câu 16: Đồ thị hàm số
A. (-∞; 0)
Câu 17: Đồ thi hàm số
A.

m = ±1

 m= 1
 m= 5


0

.

C.

1≤ m≤ 5

y = x3 − 4 x2 + (4 − k )x

B. (0; +∞) \

{ 4}

y = x 3 − 3mx + m + 1

B.

m≤3

2x + 4
x−1

.Khi đó

− x3 + 3x2 − m+ 1= 0

Có hai nghiệm?

 m> 5
 m< 1


1
3

m =1

 m≥ 5
 m≤ 1


D.
.

.

1 2

-2

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi k thuộc:
C.(0; 4)

D. (0; +∞)

tiếp xúc với trục hoành khi :
C.

m = −1

D. Không tồn tại m.

x


y=

Câu 18. Cho hàm số

x −1

x +1

(C) và đường thẳng (d): y = m - x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C) cắt

(d)
tại 2 điểm phân biệt là:
A. m ≠ −1 .

B. ∀m ∈ R .

m < −2
D.  m > 2 .

C. m = 0.

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 – GTLN, NN VÀ ĐƯỜNG TIỆM CẬN

y=

2x −1

x+2

Câu 1. Đồ thị hàm số
A. y = 2 và x = 2

có phương trình các đường tiệm cận là:

B. y = 2 và x = -2


y=
Câu 2. Cho hàm số

2x + 2
x2 − 4

C. y = -2 và x = -2

D. y = -2 và x = 2

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng

B.Đồ thị hàm số y có 3 tiệm cận

C.Đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận ngang D.Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
y=

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. – 1
B. – 2

2x −1
1+ x

y = x − 3x + 5

trên đoạn [0 ;2] là
C. 1


3

Câu 4. GTLN của hàm số

A.

31
8

B. 3

Câu 6: Đồ thị hàm số

D. 7

y = 16 − 3 x

B. 3

y=



C. 5

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số :
A. 2

trên đoạn


 3
0; 2 



C.

x−2
x − 3mx + 2m

D. 5

trên là :
D. 1

2

có 2 đường tiệm cận đứng khi :


A.

m < 0

m > 8
9


0

B.

8
9

C.

m =1

D.

m < 0

m > 8
9




m ≠1

Câu 7. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = x3 + 3x 2 − 72 x + 90
trên đoạn
A.

M = 400; m = 22

Câu 8. Cho hàm số


B.

[ −5;5]

?

M = 400; m = −70

y = f ( x)

C.

M = 400; m = 0

A. Nếu
đứng

lim y = −∞

thì x = 1 là tiệm cận đứng

B. Nếu

C. Nếu

x →1−

thì x = -1 là tiệm cận


lim y = 1

lim y = 1

x →+∞

M = 400; m = −1

. Chọn mệnh đề đúng :

lim y = 0

x →1−

D.

thì y = 1 là tiệm cận ngang

D. Nếu

x →1−

thì y = 1 là tiệm cận ngang

Câu 9. Đồ hàm số nào không có tiệm cận ngang
y=

A.

3x − 7

x+9

y=
B.

Câu 10. Cho hàm số

[ −4; 4]

trên
A. -2

3x 2 − 7 x
x+9

y = 25 − x 2

y=

C.

Câu 11. Hàm số
A. 0

C. -8

C. -2

Câu 12. Đồ thị của hàm số nào trong hình bên


A.

2x −1
2x − 2

D.

D. -6

có GTNN bằng

B. 1

y=

y=

3x − 7
x2 + 9x

. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

. Khi đó giá trị m - M bằng
B. -4
y = ( x 2 − 1) 2 − 2

3x
4x + 9

y=


B.

2x −1
x −1

D. -1


−2 x + 1
x +1

y=

C.

y=

D.

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số

2

A.

y = x + 2 cos x

3


B.

2x −1
1− x

C.

trên đoạn

B. m = 2 , m =1

Câu 15: Cho hàm số

4 − x2

.

D. m=1, m=-2

B. Đồ thị (C) có một tiệm cận.
D. Đồ thị (C) có ba tiệm cận.

B.2

m∈R

bằng -2 :

(C) . Chọn phát biểu đúng?


Câu 16. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.

[ 0 ;1]

x

y=

Câu 17: Đồ thị hàm số

trên đoạn

C. m= -2 , m=-1

A. Đồ thị (C) không có tiệm cận.
C. Đồ thị (C) có hai tiệm cận.

A. 3

π +1

D.
x − m2 + m
x +1

Câu 14. Tìm các giá trị m để GTNN của hàm số

y=


bằng.

π
+1
4

f (x) =
A. m= -1, m =2

 π
0 ; 2 



2mx + m + 1
y=
x +1

B.

m ∈ ( − ∞;1)

4x + 2 + x2 −1
2x + 2



C. 1


D. 0

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi:

.

C.

m ∈ ( − ∞;1) ∪ (1;+∞)

.

D.

m =1

Câu 18. Hàm số nào dưới đây không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất trên

A.

y = −x +1

B.

y = x3 + 2

C.

y = x4 + x2


ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 – CHƯƠNG I

y=

D.

x −1
x +1

.

[ −3;3]

?


Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên R?
y = −2 x + x − x + 2
3

A.

2

y = − x4 + 2 x2 − 2

Câu 2: Hỏi hàm số

y = x − 3x + 2
3


. B.

y=

2

.

đồng biến trên khoảng nào ?
−∞
B.(–1; 3).
C.(
; –3).
( a; b)

Câu 3: Cho hàm số
có đạo hàm trên
sau đây là khẳng định đúng ?
∀x1 , x2 ∈ ( a ; b) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )
A.
.
∀x1 , x2 ∈ ( a ; b) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )

∀x1 , x2 ∈ (a ; b) : x1 < x2 ⇔ f ( x1 ) ≤ f ( x2 )

cả

các


giá

trị

thực

,

D.(3;

f ' ( x ) > 0 ∀x ∈ (a; b)

+∞

).

. Khẳng định nào

B.

.

∀x1 , x2 ∈ (a ; b) : x1 < x2 ⇔ f ( x1 ) ≥ f ( x2 )

tất

D.

y = − x 3 + 3x 2 + 9 x + 4


y = f ( x)

Câu 4: Tìm

.

.

A.(–3 ; 1).

C.

C.

x+3
x +1

.

D.

của

tham

.
số

m


sao

cho

hàm

số

1
y = x 3 − ( m + 1) x 2 − (2m + 3) x + 2017
3
A.

m ≥ −2

.

m = −2
C.
.
đề bài.

đồng biến trên R.
m∈ R
B.
.
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu

y=
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

(4;16)
khoảng
.

x −3
x −m

nghịch biến trên


A.

m≥4

m=

33
16

.

B.

m>3

.

C.

hoặc


m ≥ 16

.

D.

.
y = − x3 + 3 x 2 + x + 1

Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số
A.3.
B.1.

Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
y = − x4 − 2 x2 − 1
y = 2 x4 + 4 x2 + 1
A.
.
B.
.
y = x − 2x −1
4

3< m≤ 4

là :
C.2.

C.


D.0.

y = x4 + 2 x2 −1

.

D.

2

.

y = x4 − 2x2 + 3

Câu 8: Cho hàm số
.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B.Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D.Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

y = − ( m 2 + 5m ) x 3 + 6mx 2 + 6 x − 6

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
đạt cực tiểu tại x = 1.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C.

m ∈ {−2;1}


D. m= −2 .

.

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
điểm cực trị .
1
1
− ≤m≤0
m<−
m>0
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
m>0
.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

B. m= 1.

1
y = − x3 − 2mx 2 + mx + 1
3


y = 3x3 − x 2 − 7 x + 1

m<−
D.

1
4

tại điểm A(0;1) là:

có 2

hoặc


A.

y = −7 x + 1

.

B.

y = −7 x + 5

.

C.

y =1


.

D.

y=0

.

Câu 12: Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y = x3 − 6 x 2 + 9 x + 1

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.Đường thẳng d song song với trục tung.
B.Đường thẳng d song song với trục
hoành.
C.Đường thẳng d có hệ số góc dương.
D. Đường thẳng
d có hệ số góc âm.
y = x3 − 3x

Câu 13: Cho hàm số
hoành?
A.3.

. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục
B.1.

C.2.


D.0.

y = x3 − 3x + 2

Câu 14: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
góc nhỏ nhất bằng:
3
−3
1
A. .
B. .
C. .

D.

y=
Câu 15: Phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
y = − x + 10
y = −3x + 10
y = 3 x + 10
3
A.
.
B.
.
C.

1

y = x + 10
3

, tiếp tuyến có hệ số

x+2
x −1

−1

.

?

D.

.

Câu 16: Đồ thị hàm số
0
A. .

y = x 3 − 3x 2

y=
Câu 17: Đồ thị hàm số
(−1; 0)
A.
.


x +1
x −1

và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
1
2
B. .
C. .

3
D. .

cắt trục hoành tại điểm:
(0; −1)
(1; 0)
B.
.
C.
.

D.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

(0;1)

.


y=

A.Đồ thị của hàm số
tại một điểm.

ax + b
cx + d

( c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 )

y=
luôn cắt đường thẳng d:

a
+2
c

B.Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) bằng số nghiệm
của phương trình f(x) = g(x).
C.Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D.Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng

y=
số
A.

2x +1
x+2

m∈ R


.

tại 2 điểm phân biệt.
m < −1
m>4
B.
hoặc
.

C.

−1 < m < 4

d : y = −x + m

. D.

m=4

cắt đồ thị hàm

.

y = x3 + mx + 1

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cắt đường
d : y =1
thẳng
tại 3 điểm phân biệt.

m∈ R
m>0
m<0
A.
. B.
. C.
. D.Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu
cầu đề bài.
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
max y = 0
max y = 54
A.

[ −2;1]

B.

trên đoạn
.
max y = 20
max y = 2

[ −2;1]

C.

y = x+
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.3
B.–1.


[ −2;1]

y = − x 3 + 3x 2
[ −2;1]

1
x −1

C.2.

.

D.

[ −2;1]

trên khoảng (1,+∞) là
D.–2.

Câu 23: Tìm M và m lần lượt là GTLN và giá trị nhỏ nhất của hàm số

[ −4; 4]
đoạn
.
M = 15; m = −41
A.
M = 40; m = −8.

B.


.

M = 40; m = −41

C.

y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35

M = 40; m = 8

D.

trên


Câu 24: Gọi M và N lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 15.

[ 0, 2]

. thì

M+N

bằng bao nhiêu ?
B. 14.

C. 5.


D.13.

Câu 25: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn

M=
A.

 π
0, 2 

π
+ 1, m = 2
4

M=
.

C.M = 1, m = 0.

B.

π
, m= 2
2

D.M = 9, m = 4.


Câu 26: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
D.

y = x3 − 3x + 1

.

y = − x3 + 3 x + 1
y = x 3 + 3x + 1

.

.

y = − x3 − 3x + 1

.

Câu 27: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
y = − x3 − 3x 2
A.
.
B.
C.
D.


y = − x3 + 3 x 2
y = x 3 + 3x 2

.

.

y = x3 + 3x 2 + 1

.

y = x4 − 2x2 + 3

.

y = x + 2 cos x


Câu 28: Cho hàm số

y = f ( x)

có bảng biến thiên như sau :

Khi đó, hàm số đã cho có:
A.Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
tiểu.

B.Một điểm cực đại, một điểm cực


C.Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
tiểu.

D.Hai điểm cực đại, một điểm cực

y=
Câu 29: Đâu là hình dạng của đồ thị hàm số

A.

4x − 7
2x − 2

B.

?

C.

D.

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
nghiệm phân biệt .
−1 < m < 0
−2 < m < 2
A.
.
B.
.
C.


−4 < m < 4

.

D.

y=
Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

1− x
1+ x

là :

−1 < m < 1

.

x4 − 2 x2 − m = 0

có bốn


A.1.

B.2.

C.3.


y=
Câu 32: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
1 1
 1 
 ; ÷
− ;2÷
2 2
 2 
A.
.
B.
.

D.0.

x−2
2x −1

là:
 1 1
− ;− ÷
 2 2
C.
.

D.

y=
Câu 33: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = –1.


1

 ; −1÷
2


2x + 1
x −1

.

.

B.Tiệm cận đứng là y = 1, tiệm cận ngang là y = 2.
C.Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là x = 2.
D.Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = 2.
y=
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
nằm bên phải trục Oy.
m=0
m≠0
m>0
A.
.
B.
.
C.
.


y=
Câu 35: Cho hàm số
của (C) bằng :
A. 2.

2x + 1
x −3

có đồ thị (C). Khoảng cách từ điểm
B. 3.

Câu 36: Khối tứ diện đều thuộc loại:
{ 3;3}
{ 3; 4}
A.
.
B.
.

x2
x−m

có tiệm cận đứng
D.

A ( 0;5 )

C.

.


đến tiệm cận ngang

C. 5.

{ 3;5}

m<0

D. 0.

.

D.

{ 4;3}

.

Câu 37: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối
hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 8
lần.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là 10cm2, đường cao là 6cm. Hỏi thể tích hình
chóp đã cho là bao nhiêu?
A.20cm3.
B.30cm3.

C.60cm3.
D.180 cm3.
Câu 39: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng:


A.16.

B.64.

C.32.

Câu 40: Thể tích khối bát diện đều cạnh

A.

a3 3
6

.

B.

a

a3 2

D.96.

bằng:


.

C.

a3 2
6

.

D.

a3 2
3

.

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA⊥(ABCD) , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 3
3

A.

.

B.

a3
2


.

C.

a3 6
3

.

D.

a3 2
2

.

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy
ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A

a3 3

.

a3 3
6

C.


B.

.

D.

Câu 43: Cho hình chóp

của

A.

SB, SC

1
4

.

S . ABCD

có đáy

. Tỷ lệ thể tích của
8
3
B. .

Câu 44: Cho hình lăng trụ


ABCD

VSABCD
VSAMND

ABC. A′B′C ′

2a 3 3
3
a3 3
3

là hình thoi. Gọi

.

.
M,N

lần lượt là trung điểm

bằng:

C.

4

.

D.


ABC

A.
VABC . A′B′C ′ =
C.

3a 3
32
3a 3
4

.

a
là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu
( ABC )
AB
xuống mặt phẳng
là trung điểm của
. Mặt bên

có đáy

A′
vuông góc của
( AA′C ′C )
450
tạo với đáy một góc bằng
. Thể tích khối lăng trụ bằng:


VABC . A′B′C ′ =

3
8

VABC . A′B′C ′ =
.

B.
VABC . A′B′C ′ =

.

D.

3a 3
16
3a 3
8

.

.


Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy là r = 50, chiều cao h = 50. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A.5000.
B.2500π.

C.2500.
D.5000π.

2a
Câu 46: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng
và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo
thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.
V=

A.
V=

2π a 3
3

2 3π a 3
3

V=

.

B.

2 2π a 3
3

V=

.


C.

3π a 3
3

.

D.

.

Câu 47: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón
bằng 9π. Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:

A.

h=3 3

h=

.

B.

3
3

h=


.

C.

3
2

.

D.

h= 3

·
BAO
= 300

AB = a
Câu 48: Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc
,
. Quay tam giác ABO
quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:
π a2
π a2
π a2
2π a 2
4
2
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.

Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các
V1
V2

khối trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số
bằng :
4
3
9
16
3
4
16
9
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 50: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn
đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức
là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích
khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất
thì bán kính đáy R bằng:


R=
A.

V


R=
.

B.

3

V
π

.


R=
C.

3

V


R=
.


D.

V
π

.

.......................Hết...........................
ĐÁP ÁN

1
A

2
B

3
A

4
C

5
A

6
C

7

D

8
C

9
D

10
D

11
A

12
B

13
C

14
B

15
A

16
C

17

A

18
C

19
A

20
C

21
C

22
A

23
B

24
D

25
A

26
B

27

C

28
B

29
A

30
A

31
B

32
A

33
D

34
C

35
B

36
A

37

D

38
A

39
D

40
D

41
C

42
D

43
B

44
B

45
D

46
B

47

A

48
C

49
A

50



×