Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
LUỸ THỪA
Kiến thức cơ bản:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
xn
x
.x
.x ....
x
x Q; n N, n 1
n thõa sè x
n
a
an
a
Nếu x th × n
b
b
b
a, b Z, b 0
Qui ước x0 = 1 (với x Q, x 0)
2.Tính chất.
Với x, y Q; m, n N * ta có
x m .x n x m n
x m : x n x mn
x
m
n
x. y
n
x 0; m n
x m .n
x n .y n
n
x
xn
yn
y
y 0
Nâng cao:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
xn
1
xn
x 0
2. So sánh hai luỹ thừa
a) Cùng cơ số: Với m > n > 0 thì.
x > 1 xm > xn
x = 1 xm = xn
0 < x < 1 xm < xn
b) Cùng số mũ: n N*
* Với x, y > 0 nếu x > y xn > yn
* x > y x2n+1 > y2n+1
* x y x2n > y2n
* (-x)2n = x2n
* (-x)2n+ 1 = -x2n + 1
1
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
BÀI TẬP
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số .
1) 123: (3-4.64)
1
5
6
3
7
5
343
2) . . :
7 3 3 625
2
2
10) 2 2.23.
3
11) 32.
3) 54.125.(2,5)-5.0,04
1
1
.812. 3
243
3
2
5)
13) 46.256 2.2 4
22.4.32
2 2.25
6) 9.33.
2
1
14) 2.4.16. .23
2
1
81
7) 34.35:
1
3
12) 32 . 5 .27
1
4) 4.25 : 23.
16
2
15) 4 6.4 4. 23.2 4
1
27
16) 32 .
1 4
8) 2 .9. .
54 9
1
1
243
2
2
1 8 16 81
17) : : :
9 27 48 128
3
1 2
2 .2 .8
9) 2 . 22
23 .16
18) a) 99...9 + 1
(có n thừa số 9)
3
Bài 2: Tính
2
5
1) 12
3 6
2
0
1 1
14
15) 23 : . 32.9 7. 5
2
1
5
3
2) 25. . 2
2
3) 2 4. 2 2
2 8
25
3
16) 22 32 4 2.16 2.52
3
17) 2 3 52 .53 4 3.16 2
3
3
40
1
1
4) :
9 3
0
2
5
5) 25. . 2 3
2
6) 2 3
3
2
2
3
2
1
1
1
18) 4 2 3 1
2
2
2
10
2
3
1
1 2
17
19) 2 3 : 2 . 4 2.8 7. 19
2 3
0
23
1
2 1
20) 2 3. 2 2. 2 : .8
2
2
3
2
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
1
4 3 3 2 2
7) . :
3 4 3
9) 5
5
2
0
1 1 1 2
2
22) 0,1 . . 2
7 49
5
2 2 . 4 2
8)
3
2
2 . 2
2
1
2
2
0,7 . 5
1
2 3
3
2
2
25) 32 23 52
2
5
2 3
3 . 4 . 1
11) 2 3
2 5
5 . 12
12)
1
0
2
3
20
27) 2 22 1 2
3
2
2
3
28) 32 52 2
4
0
13) 3 33 3
24
14) 3 105.
51
0
Bài 3: Tính
1
1
1
1) A 1 . 1 . 1 ... 1
2
3
4
101
4
2) B 2 1 31 . 2 1 31 2 1.20 : 23
n
3) C 1 . 1
4) A 0,25
1
2 n 1
. 1
n 1
Với n N
2
4 2 5 3 2 3
1
. 1 25. : :
4
3 4 3
x 6 x x 5
5) B x 4
x 5 x 6
2
0
2
2 1
2
29) 2 8 2 : 2 2.4 2
2
4
0
2
1
2
1
6
1
26) : 2
3
7 2
5
1
. 1 . 1
2
2
1
2
2
2
24) 6. 3. 2 4
3
3
3
4 2 3 3 2 3
10) . :
3 4 3
2
1
: 25
23) 6. 3. 1 : 1
3 3
3
. 1 . 1
2 105
3
3
2
1
0
1
6
1
21) : 2
3
7 2
biết x = 7
3
6) D 1 1 . 1 ... 1
99
HD:
3
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
1
2
3 2 4 3 3 3
247
7
1 5
1) A . 25 . : ...
4
60
60
4 4
4 5 2
1
2) B 32 9
2
3) C = (-1)4n+2 = 1
2 n1
=1
6) D = (-1) 1 + 2 + 3 + ... +99
Mà 1 + 2 + 3 + ... + 99 =
1 99 .99 4950
2
Do đó D = (-1)4950 = 1
Bài 4: Tính
3
3
a) 5 1 2 ;
2
1
d) 6
3
3
b) 5 8 3 2
2
;
1 2 3 4
e)
;
3
c ) 4 9 1 3
2
13 2 3 33 43
Hướng dẫn.
a) ĐS: 512 ; b) 5832
c) 4913;
d) 0
e) 1
Bài 5: Tính nhanh
a) A = 1945(1.9.4.6)(1.9.4.7)...(1.9.9.2)
b) B = (100 - 12)(100 - 22)...(100 - 252)
Hướng dẫn:
a) Số mũ chứa thừa số 1.9.5.0 = 0 A = 1
b) Tích chứa thừa số 100 - 102 = 0 B = 0
Bài 6: Không dùng máy tính, hãy tính :
2
3
2
2
2
1) A 6. 12. 18. ;
3
3
3
2) B = (18.124 + 9.436.2 + 3.5310.6) : (1 + 4 + 7 + … + 5896).
2
4
3
81,624 : 4 4,505 125
3
4
3) A
2
2
11
2 13
:
0
,
88
3
,
53
(
2
,
75
)
:
25
25
4
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
HD:
2
3
2
2
2
2
2
2 2
1) A 6 12 18 6 1 2 3
3
3
3
3
3 3
4 4
4 1 4.1 4 ;
3 3
2) B (18.124
9.436.2
3.5310.6)
4
7
... 5869)
: (1
M
N
M = 18(124 + 436 + 5310) = 18.5870 ;
Tổng N có (5869 – 1) : 3 + 1 = 1957 số hạng nên
N
(1 5869).1957 5870.1957
2
2
B M:N
2.18.5870
36
1957.5870 1957
Bài 7: Tính
3
4
2
5
2 3
3 . 4 . 1
1) 2 2 ;
2 5
5 . 12
7
3
2 7 9 3
5 .5 4 : 16
2) 7 2
2 .5 512
3
3
1 3
2 4 2
3) 2
5
3 3
2. 1
4 8
2
1
4) 3 . . 1
3 2
3
2
4
3 1
2 .
4 2
5)
0
1
1
10
8
3
2
4
4
6) 0,02 .10 . . 0, 4
5
3
4
Bài 8: Tính
1)
4510.510
7510
215.9 4
2) 6 3
6 .8
3)
253.55
6.510
2
2
12)
46.95 69.120
84.312 611
42.252 32.125
13)
23.52
14)
5
219.273 15.4 9.94
6 9.210 1210
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
4)
25.63
82.92
15)
36.454 1513.59
27 4.253 456
5)
215.94
66.83
16)
45.94 2.69
210.38 68.20
6) 32
1
1
.812. 2
243
3
7) 4.2 5 : 23.
17)
1
16
66 63.33 36
8)
73
9)
810 410
84 411
7
10)
11)
4
496.5 711
10
7
.5 2.495
18)
212.35 46.36
212.93 84.35
19)
5.415.99 4.3020.89
5.29.619 7.229.276
4924.12510.28 530.749.4 5
20)
529.162.7 48
73
2
21)
493
153 5.152 53
183 6.182 6 3
22)
114.6 115 98.3 99 105 105.3
:
:
114 115 98.5 98.7 105.11
212.35 46.92
2 .3
2
6
84.35
510.73 255.492
125.7
3
59. 14
HD:
212.35 46.92
10
510.73 255.492
212.35 212.34 510.73 5 .74
12 6 12 5 9 3 9 3 3
3
22) 2 6
9
3
4 5
2 .3 8 .3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
212.34. 3 1 510.73. 1 7
12 5
2 .3 . 3 1 59.73. 1 23
10
3
212.34.2 5 .7 . 6
12 5
2 .3 .4
59.73.9
1 10 7
6
3
2
Bài 9: Tính.
1) A
8
1 2 6
. 3 . 2
1125 10 3
2) B 512
10
512 512 512
512
2 3 ... 10
2
2
2
2
5
1
1
2 .5 4 .3
3) C
11
1 1 1
.
1024 3 2
6
3
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4) D 2 3 4 .35 5 6 7 8 39 ... 97 98 99 100 .3101
3
3
3
3 3 3 3
3 3 3 3
3
HD:
1) Sử dụng a-n =
1
2
2) B 512 1
1
2
Đặt S = 1
1
ĐS: -1
an
1 1
1
3 ... 10
2
2 2
2
1 1
1
3 ... 10
2
2 2
2
1
2
Ta có 2S = 2 - 1
1 1
1
1 1 1
1
3 ... 9 = 1 2 3 ... 9
2
2 2
2
2 2 2
2
1 1 1
1
1 1 1
1
1
2S - S = 1 2 3 ... 9 - 1 2 3 ... 10 S = 10
2 2 2
2
2 2 2
2
2
B = 512.
1
1
1
512.
10
2
1024 2
10
10
10
1
1
1
2 .5 2 .3
2 5 3
3) C
10
12
10
10
1 1 1 1 1 1 1
2 .3 2 . 2 2 3 2
1
1
1
1
1
1
1
1 1
1
1
1
1 1
4) D 2 3 4 .35 2 3 4 . 4 .39 ... 2 3 4 96 .3101
3 3 3 3
3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
33 32 3 1 5 33 32 3 1 5
33 32 3 1 5
.3
.3
...
.3
34
34
34
40.3
40.3 ... 40.3 120.25 3000
25 sohang
Bài 10: Cho H = 2 2010 2 2009 2 2008 ... 2 1 . Tính
2010H
HD:
Ta có 2H = 2 2011 2 2010 2 2009 ... 2 2 2
2H - H = 2 2011 2 2010 2 2010 . 2 2009 2 2009 .. 2 2 2 2 2 2 1
H
= 2 2011 2.2 2010 1
H 2 2011 2 2011 1 1 2010H = 2010
Bài 11: Rút gọn.
1) S 217 216 215 ... 2 2 2 1
2) A 2100 299 298 297 ... 22 2
7
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
3) B 3100 399 398 397 ... 32 3 1
4) A = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 549 + 550
HD:
1) Đặt S ' 216 215 ... 2 2 2 1
2 S ' 217 216 215 ... 22 2
2S' - S' = 2
S=2
17
17
-1 S' = 217 - 1
- (217 - 1) = 1
2) Tính 2A = 2101 2100 299 2 98 ... 23 2 2
3A = 2
101
-2 A=
2101 2
3
3) Tính 3B 4B = 1 + 3101 B
1 3101
4
4) 5A = 5 + 52 + 53 + ... + 549 + 551
5A - A = 551 - 1
A=
551 1
4
LOẠI 2: CHỨNG MINH VÀ CHỨNG MINH CHIA HẾT.
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau.
a)128.912 1816 ;
b)7520 4510.530
5
; c)
4
53
125
Bài 2: Chứng minh rằng.
1) 76 + 75 - 74 55
2) 55 - 54 + 53 7
3) 76 + 75 - 74 11
4) 109 + 108 + 107 555
5) 109 + 108 + 107 222
6) 31995 + 31994 + 31992 37
7) 165 + 215 33
8) 5100 - 12533 - 2549 19
9) 817 - 279 - 913 45
10) 817 - 279 - 913 405
8
5
3
64
253
; d)
93
3
4
33
2
1
4
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
11) 2454.5424.210 7263
Bài 3: Chứng minh rằng.
1) 210 + 211 + 212 : 7 là số tự nhiên
2) 810 - 89 - 88 : 55 là số tự nhiên
Bài 4: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì.
1) 3n+2 - 2n + 2 + 3n - 2n 10
2) 3n + 3 + 3n + 1 + 2n + 3 + 2n + 2 6
3) 4343 - 1717 10
4) 71000 - 31000 10
5) 20012001 + 19971996 10
6) (121980 - 21000) 10
7) (191981 + 111980) 10
8) 3636 - 910 45
HD.
1) 3n+2 - 2n + 2 + 3n - 2n = 3n(32 + 1) - 2n(2 + 1) = 3n.10 - 2n.5 = 3n.10 - 2n - 1.10 10
2) 3n + 3 + 3n + 1 + 2n + 3 + 2n + 2 = 3n + 1(32 + 1) + 2n + 2(2 + 1)
= 3n + 1.2.5
+ 2n + 2.3 = 3n.6.5 + 2n + 1. 6 6
3)
4343 = 43 40 . 433 = (434)10.433 = (...1)10.(...7) = ... 7
1717 = 1716.17 = (174)4.17 = (...1)4.17 = ...7
Vậy 4343 và 1717 có tận cùng bằng 0, do đó chia hết cho 10
4) Tương tự câu 3)
Bài 5: Cho S = 21 + 22 + 23 + ... + 2100
a) Chứng minh S 3
b) Chứng minh S 15
c) Tìm chữ số tận cùng của S
HD:
a) S = 2( 1 + 2) + 23( 1 + 2) + ... + 299(1 + 2) = ... = 3(2 + 23 + ... + 299) 3
b) S = 2 (1 + 2 + 22 + 23) + ... + 297( 1 + 2 + 22 + 23) = 15( 2 + 25 + ... 297) 15
c) Theo câu b) thì S 5 mặt khác S lại là số chẵn S 2. Do đó S 5.2 = 10
9
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
Vậy S có chữ số tận cùng là 0
Bài 6: Cho A = 1 + 3 + 32 + 32 + ... + 399
a) Chứng minh A 4
b) Chứng minh A 40
HD:
a) Nhóm hai số hạng một nhóm ta được.
A = 4( 1 + 32 + 34 + ... + 399) A 4
b) Nhóm 4 số hạng một nhóm ta được
A = 40(1 + 34 + 38 + ... + 396) A 40
Bài 7: Cho A = 5 + 52 + 53 + ... + 5100
a) Chứng minh rằng A 126
b) Tìm chữ số tận cùng của S.
HD:
a) A = (51 + 54) + (52 + 55) + (53 + 56) + ... + (593 + 596)
= 5.126 + 52.126 + 53.126 + ... + 593.126 126
b) A 126 A là số chẵn mặt khác A 5 A 10
Vậy A có chữ số tận cùng là 0
Bài 8:
a) Cho số A = 3 + 32 + 3 3 + ... + 3100 Chứng minh rằng A chia hết cho 120
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương x thì.
A = 3x+1 + 3x + 2 + 3x + 3 + ... + 3x+ 100 chia hết cho 120
c) Cho tổng S = a + a2 + a3 + ... + an (n N)
Với giá trị nào của n thì S chia hết cho a + 1 (a -1)
HD:
b) Tổng có 100 số hạng nhóm 4 số hang một nhóm ta được 25 nhóm
A= (3x+1 + 3x + 2 + 3x + 3 + 3x + 4) + (3x + 5 + 3x + 6 + 3x + 7 + 3x + 8) + ... +
(3x + 97 + 3x + 98 + 3x + 99 + 3x+ 100)
= 3x(3 + 32 + 33 + 34) + 3x + 4(3 + 32 + 33 + 34) + ... + 3x + 96(3 + 32 + 33 + 34)
= 3x.120 + 3x + 4.120 + ... + 3x + 96.120 120
c)* Nếu n lẻ thì
10
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
S = (a + a2) + (a3 + a4) + ... + (an - 2 + an -1) + an
= a(1 + a) + a3(1 + a) + ... + an - 2(1 + a) + an
Trong tổng trên coa an không chia hết cho a, các số hạng còn lại đều chia hết cho
a + 1. Vậy S không chia hết cho a + 1
* Nếu n chẵn thì
S = (a + a2) + (a3 + a4) + ... + (an - 1 + an )
= a(1 + a) + a3(1 + a) + ... + an - 1(1 + a)
Mỗi số hạng đều chia hết cho a + 1. Vậy S a + 1
Vậy nếu n là số tự nhiên chẵn thì S a + 1
LOẠI 3: TÌM X
* Tìm cơ số:
Chú ý: Nếu hai luỹ thừa bằng nhau mà số mũ chẵn thì cơ số bằng nhau hoặc đối
nhau.
Bài 1: Tìm x biết
1) (x - 2)3 = -27
12) (2x - 2)2 = 16
2) (x - 1)5 = -32
13) (3x - 2)2 = 81
3) (1 - x)3 = 216
14) (2x - 3)2 = 25
4) (x - 5)5 = 32
15) (2x - 1)4 = 81
5) (2x + 1)3 = 64
16) (2x - 1)6 = (2x - 1)8
6) (x + 5)3 - -64
17) (2x - 3)2 = 9
7) (3x - 2)5 = -243
18) (2x + 1)2 = 16
8) (2x + 1)3 = -8
19) (x + 2)2 = 36
9) 172x2 - 79: 983 = 2-3
20) (x - 2)8 = (x - 2)6
10) (7x + 2)-1 = 3-2
21) (4x - 3)4 = (4x - 3)2
11) (3x - 7)2009 = (3x - 7)2007
Bài 2: Tìmx biết.
2
1) 5x 1
36
49
2
1
1
2) x
4
4
11
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
3
3) x 1
1
27
1
9
4) (7x + 2)-1 =
3
2 2
5) x
3 3
6) 8 x 1
2 n 1
6
52 n 1 voi n N
2n
7) 3 x 2 51 24
2n
n N *
HD:
7)Vì n N* nên 2n là số mũ chẵn khác 0 nên.
3 x 2 51 24
x 2 25
x 5
2
2
x 3
3 x 51 24
x 9
Vậy x 3; 5
Bài 3: Tìm x biết
5
3
3
1) x
5
5
7
2
1
1
3) x
2
2
3
3
1
1
2) x
18
3
1
1
4) x
81
3
Bài 4: Tìm x, y biết
1) x2 + y4 = 0
2) (x - 1)2 + (y + 2)2 = 0
3) (x - 11 + y)2 + (x - 4 - y)2 = 0
4) (2x + 3)4 + (3x - 2)3 = 0
4
1
5) x y 0
10
2
20
10
1
1
6) x 5 y 2 0
4
2
7) 2 x 5
2000
3y 4
2008
0
2
1
2
8) x 3 x y 0
5
12
5
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
Bài 5: Tìm mối quan hệ giữa x, y biết
a) x4 = y4
b) x5 = y5
HD:
a) x = y
b) x = y
* Tìm số mũ:
Bài 1: Tìm x biết
1) 2x = 16
10) 32x + 2 - 32x = 162
2) 3x + 1 = 9x
11) 52x + 1 - 2.52x0 = 375
3) 3x - 1 =
-2x
12) 2x + 2x+4 = 136
1
243
x
4) 81 .27 = 9
x
8 2
5)
27 3
-3
x
6) 5 .25 = 5
5
12
3x
13) 3x + 3x + 2 = 810
14)2x + 2x + 3 = 144
15) 3.52x + 1 - 3.25x = 300
16) 16x : 4x = 16
17) 2-1.2x + 4.2x = 72
1
3
7) .3 x 7.32.9 2 2.3 x
18) (22: 4).2x = 32
8) 5x + 5x + 2 = 650
19)4 3x + 2 = 4x + 5
9) 3x - 1 + 5.3x-1 = 162
20) 32x - 1 = 243
Bài 2: Tìm n biết.
6) 32.34.3n 37
1)
1 n
.27 3n
9
7)
2) 3-2.9n = 3n
n
9
3
3)
25 5
1 n
.2 21.32.42 4.2 n
2
8) 2-1.2n + 4.2n = 9.25
4
9) 2 1.2 n 4.2 n 9.25
10) 32 n.16n 2048
1 n
.27 3n
9
11) .34.3n 37
5) 3-2.34.3n = 37
12) 32.3n = 35
4)
1
9
13) (22 : 4).2n = 4
Bài 3: Tìm n biết
4) 9.27
1) 8 < 2n 2.32
13
1
27.243
3n
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
5) 9.27 3n 243
1
2n 4
4
2)
6) 25 5.5n 125
3) 8.27 6 n 36.4.9
7) 2.16 2n > 4
8) 32 < 2n < 128
Bài 4: Tìmx biết.
d ) 3x
2
: 33
x
28
3
a) 4
3
4
e)5 x 53
2
b) 1, 782 x 2 1, 78 x : 1, 78x 0
c)5
x 2 x 3
1
HD:
x
3 3
a)
4 4
4
x = -4
b) 1, 782 x 2 x 1, 78 x x 0
1, 78x 2 1, 780 x = 2
c) 5 x 2 x 3 5 0
(x + 2)(x + 3) = 0
Bài 5: Tìmx biết.
2
x
12 5
3
a)
25 3
5
3
b)
4
4
c)
5
3 x 1
2 x 7
4
256
81
625
256
HD:
x
x
2
9
81
12
12 144 12
a)
x = 2
25 625
615 25
25
25
3 x 1
4
3
3
b) 4
4
3 x 1 4 x 1
Bài 6 : Tìm x biết.
a)
1 2 3 4 5 30 31
. . . . ... . 4 x
4 6 8 10 12 62 64
14
1
243
625
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
b)
45 4 5 4 5 45 65 65 65 6 5 6 5 6 5
.
8x
35 35 35
25 2 5
c)
7 x 2 7 x 1 7 x 52 x 52 x 1 52 x 3
57
131
HD:
a)
1 2 3 4 5
30 31
.
.
.
.
...
. 6 4x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4...30.31
22x
30 6
1.2.3.4...30.31.2 .2
1
22x
2 36
b)
x 18
4.4 5 6.6 5
. 5 8x
5
3.3 2.2
46 66
. 6 23 x
6
3 2
6
6
6 4
3x
. 2
3 2
212 2 3 x x 4
Bài 7: Tìm x biết
a) (x - 1)x + 2 = (x - 1)x + 4
b) (x - 7)x + 1 - (x - 7)x + 11 = 0
Bài 8 : Tìm x, y Z sao cho
a) 1996x - 1995 = 1994y
b) 3x + 8 = y2
c) (x - 2y)2 + y2 = 169
x
x
3
4
d) 1
5 5
HD:
a) * Nếu x = 0 y = -1
* Nếu x 0 1996x - 1995 lẻ mà 1994y chẵn do đó đẳng thức không xảy ra
Vậy x = 0; y = -1
b) * Với x = 0 y2 = 9 y = 3
15
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
* Với x 0 thì Vế trái chia 3 dư 2 y2 chia cho 3 dư 2 đó là điều vô lí vì số
chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1
ĐS: (0; 3) , (0; -3)
c)
3
5
4
5
d) Ta thấy 0 1 ; 0 1 Do đó
3
x
4
x
3
2
4
2
* Nếu x > 2 1
5 5 5 5
x
x
2
2
3 4 3 4
* Nếu x < 2 1
5 5 5 5
2
2
3 4
* Với x = 2 1
5 5
Vậy x = 2
LOẠI 4: SO SÁNH LUỸ THỪA
Bài 1: So sánh.
1) 2300 và 3200
9) 1020 và 9010
2) (-32)9 vµ (-18)13
10) 0,110 và 0,320
3) 227 vµ 318
11) (-5)30 và (-3)50
4) (32)9 vµ (18)13
12) 6) (-32)9 và (-16)13
5) 5) 6416 và 1612
6) 334 và 520
7) 9920 và 999910
100
1
1
13) va
16
2
10
8) 321 và 231
1
14)
16
1
và
2
9) 230 + 330 + 430 và 3.2410
15) 715 và 1720
16) 5300 và 3500
HD:
1) 2300 = 8100
; 3200 = 9100
ta có 8100 < 9100 2300 < 3200
2) Ta có 329 = 245 < 252 = 1613 < 1813
9
13
(-32) > (-18)
3) 227 = 89
16
500
50
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
318 = 99
9
9
8 <9 2
27
< 318
4) 329 = 245 < 252 < (24)13 = 1613 < 1813
5) 334 > 330 = (27)10 > 2510 = 520
6) 715 < 815 = 320 < 1720
7) Cách 1:
9920 = 9910.9910
(1)
999910 = (99.101)10 = 9910.10110 (2)
Từ (1) và (2) 9920 < 999910
Cách 2:
9920 = (992)10 < (99.100)10 = 990010 <
999910
8) 321 = 320.3 = (32)10.3 = 910.3
(1)
231 = 230.2 = (23)10.2 = 810.2
(2)
Từ (1) và (2) 321 > 231
9) Ta có 430 = 230.230 = (23)10.(22)15 >
810.315 > (810.310).3 = 2410.3
Do đó 230 + 330 + 430 > 3.2410
Bài 2: Tính xem A gấp mấy lần B
a) A = 3,4.10-8 và B = 34.10-9
b) A = 10-4 + 10-3 + 10-2 và B = 10-9
HD:
a) A = B
b) A = 0,0111 A = 11100000.B
Bài 3: So sánh.
a) A = 20 + 21 + 22 + ... + 250 và B = 251
HD:
a) 2A = 21 + 22 + ... + 251
2A - A = A = 2
51
- 1 < 251 = B
17
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
LOẠI 5: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của số
a) 421
b) 953
c) 3103
d) 84n + 1
f) 1423 + 2323 + 7023
Bài 3 : Tìm chữ số tận cùng của số có dạng.
n
a) A 22 1 với n N; n 2
n
b) B 2 4 5
(n 1, n N )
BÀI TẬP NÂNG CAO:
Bài 1: Tìm cặp (x, y) biết.
1
x x y 48
a)
y x y 1
24
3
x x y 10
b)
y x y 3
50
HD:
a) Từ (gt) x x y y x y
x y x y
1
4
* xy x
* xy
1
1
48 24
3
2
1
1
x y
xy
48
16
4
1
1
;y
12
12
1
1
1
x
y
4
16
6
b) Thực hiện phép trừ ta được x y
3
5
1 1
1 1
ĐS: ; ; ;
2 10
2 10
Bài 2: Tìm cặp (x, y) biết.
3x 5
a)
9
2008
3 y 0, 4
3
2010
0
18
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
Bài 3:
Chứng minh rằng không tồn tại 3 số hữu tỉ x, y, z nào thoả mãn đồng thời.
xy
13
11
3
; yz
; xz
15
13
13
HD:
2
Từ (gt) xyz
13 11 3
11
. .
(1)
15 3 13
15
Đẳng thức (1) không thể xảy ra vì (xyz)2 > 0
Vậy không tồn tại x, y, z thoả mãn ĐK đề bài.
Bài 4: Tìm các số hữu tỉ a, b, c thoả mãn.
a) ab = 2; bc = 3; ca = 54
5
3
4
5
b) ab ; bc ; ca
3
4
c) a(a b c) 12; b(a b c ) 18; c(a b c) 3
d) ab c (1) ; bc 4a (2) ; ac 9b (3)
HD:
a) ab.bc.ca = 2.3.54
2
2
(abc) = (6.3) abc = 18
* abc = 18 a = 6; b =
1
c=9
3
* abc = -18 a = -6; b =
1
; c = -9
3
b) ĐS
3
4
a ; b ; c 1
4
5
3
4
a
;b
; c 1
4
5
c) Cộng từng vế 3 đẳng thức ta được (a + b + c)2 = 36 a + b + c = 6
a = -2; b = 3 c =5
a = 2; b = -3; c = -5
d) Nhân từng vế 3 đẳng thức ta được (abc)2 = 36abc
abc(abc - 1) = 0
* abc = 0
19
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì hai số còn lại cũng bằng 0
* abc = 36
Từ (1) c2 = 36 c = 6
Từ (3) 9b2 = 36 b = 2
Nếu c = 6 thì a và b cùng dấu nên a = 3, b = 2 hoặc a = -3, b = -2
Nếu c = 6 thì a, b trái dấu nên a = 3, b = -2 hoặc a = -3, b = 2
KL: Bộ số (a, b, c) thoả mãn ĐK là:
(0, 0, 0), (3; 2; 6), (-3; -2; 6), (3; -2; -6), (-3; 2; -6)
Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức.
4
1
a) A 2 x 1
3
b) B 1 3 x
2008
2009
Bài 6: Tìm GTLN của biểu thức.
6
2
4
a) A x 3
15
9
3
b) B 2009 x 6
4
2008
Bài 7: Cho x + y = 2 Chứng minh rằng xy 1
HD:
Đặt x = 1 + m; y = 1 - m
Ta có xy = (1 + m)(1 - m) = 1 - m2 1
Dấu "=" xảy ra m = 0 x = y = 1
Bài 8:
Cho 5 số tự nhiên a, b, c, d, e thoả mãn ab = bc = cd = de = ea.
Chứng minh rằng a = b = c = d = e
HD:
Chú ý rằng nếu hai luỹ thừa bằng nhau có cơ số (là số tự nhiên) khác nhauthì luỹ
thừa nào có cơ số nhỏ hơn sẽ có số mũ lớn hơn.
Giả sử a b, chẳng hạn a < b (1) (trường hợp a > b chứng minh tương tự)
Từ ab = bc = cd = de = ea. và a < b b > c, c < d, d > e, e < a, a > b điều này mâu
thuẫn với (1). Do đó a = b.
20
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
Nếu a = b = 1 c = d = e = e
Nếu a = b 2 thì b = c = d = e.
Vậy a = b = c = d = e.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên x và y, biết rằng.
a) 2x + 1.3y = 12x
b) 10x : 5y = 20y
c) 2x = 4y - 1 và 27y = 3x + 8
HD:
a) Từ (gt)
22 x 3y
x 2 x 1 3y x x 1 y x 0 x 1; y 1
x 1
2
3
b) x = 2y
c) Tìm được x = 2y - 2 và 3y = x + 8
ĐS: x = 10; y = 6
2
3
4
98
1
1
1
1
1
1
Bài 10: Cho B = ...
2 2 2 2
2
2
99
Chứng minh rằng. B < 1
Giải:
1
2
Ta có 2B = 1
2B - B = 1 -
1 1
1
1
3 ... 97 98
2
2
2
2
2
1
B<1
299
Bài 11:
1) Cho C =
1 1 1
1
1
2 3 ... 99 Chứng minh rằng C <
3 3 3
3
2
2)
3
5
7
19
2 2 2 2 ... 2 2 1
2
1 .2 2 .3 3 .4
9 .10
3)
1 2 3
100 3
2 3 ... 100
3 3 3
3
4
2
HD:
1) Tính 3C rồi trừ cho C ta được 2C = 1
2)
3
5
7
19
2 2 2 2 ... 2 2
2
1 .2 2 .3 3 .4
9 .10
2
21
1
1
1
1
C 99
99
3
2 2.3
2
Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan bội Châu
22 12 32 22 42 32
102 92
...
12.22
22.32
32.4 2
9 2.102
1 1 1 1 1 1
1
1
1
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 1 2 1
1 2 2 3 3 4
9 10
10
3) Đặt M =
1 2 3
100
2 3 ... 100
3 3 3
3
3M = 1
2 3
100
2 ... 99
3 3
3
1
1
1 1 1
3M - M = 1 2 3 ... 98 99
3
3
3 3 3
100
3100
Theo bài 11 thì biểu thức trong ngoặc nhỏ hơn
2M < 1 +
1
3
M<
2
4
22
1
nên
2