Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

CUM TU VA GIOI TU-Q24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.84 KB, 59 trang )

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

1
depending on/upon phụ thuộc vào, lệ thuộc vào
2
down time thời gian chết
3
due to
because of; by/in virtue of; by reason
of; owing to; consequent on; in
consequence of; as a result of; thanks
to; attributable to; caused by; down to;
on the basis of; on account of; in view
of; on the score
vì, do
4
during the course of in the course of trong vòng, trong lúc
5
during which time trong thời gian đó
6
each and all tất cả mọi người, ai ai
7
early enough vừa đúng lúc
8
early in at the beginning lúc đầu, ở đầu
9
early in the list ở đầu danh sách
10
early other one another lẫn nhau
11
either…or… hoặc…hoặc…


12
end to end
không ngừng, nối đuôi vào nhau, sát,
kế sát
13
even if even though ngay cho là, cho dù
14
even out san bằng, san phẳng
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
1
15
even though even if
16
ever since since then suốt từ đó, từ đó, từ đó đến nay, từ ấy
17
ever-increasing ngày càng tăng
18
every other day every second day hai ngày một lần
19
every so often thỉnh thoảng
20
except for
all but; apart from; aside from; other
than; save for; with but; with the
exception of; just about; exclusive of;
not including; leaving out; without
trừ, không kể
21
except in so far as trừ phi
22

extensive farming quang cảnh
23
extenuating circumstances hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội
24
exterior angle góc ngoài
25
failing this
nếu việc này xảy ra, nếu không có vấn
đề này
26
far and away by far
nhiều, chắc chắn, bằng một số lượng rất
lớn
27
far and by nói chung
28
far and near all over; far and while ở khắp mọi nơi
29
far away far off xa, xa xăm, ở xa
30
far from hoàn toàn không, quyết không, hẳn
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
2
không (trước V-ing)
31
far off far away xa, xa xăm, ở xa
32
figure of merit tiêu chuẩn
33
first and foremost

above all; first of all; for one thing; in
the first instance; in the first place
trước hết, trước tiên
34
first and last nói chung; chẳng chóng thì chày
35
first of all
first and foremost; above all
for one thing; in the first instance; in
the first place
trước hết, trước tiên
36
first rate hạng nhất, hảo hạng
37
fondness for sự mê thích
38
food for thought điều phải suy nghó
39
for a long time lâu
40
for a variety of reasons for a number of reasons dựa vào một loạt nguyên nhân
41
for a while một lúc, một thời gian
42
for all that mặc dù tất cả những cái đó
43
for all we know
as far as we know; to the best of our
knowledge
theo chỗ chúng tôi biết

44
for certain chắc, chắc chắn, đích xác
45
for ever for good; for long mãi mãi, vónh viễn
46
for example for instance; for one; to take an ví dụ, chẳng hạn
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
3
example
47
for good for ever; for long mãi mãi, vónh viễn
48
for granted
chắc chắn đúng, chắc chắn sẽ xảy ra, dó
nhiên
49
for instance
for one; to take an example; for
example
ví dụ, chẳng hạn
50
for keeps thưỡng xuyên, mãi mãi, vónh viễn
51
for lack of for want of vì thiếu, do thiếu
52
for long for ever; for good mãi mãi, vónh viễn
53
for once for the present; for this time lần này
54
for one

for instance; to take an example; for
example
ví dụ, chẳng hạn
55
for one thing
above all; first and foremost; first of all;
in the first instance; in the first place
trước hết, trước tiên, điểm thứ nhất là
56
for one’s sake vì ai
57
for reasons given dựa vào cái đó
58
for that matter for the matter of that về cái đó, về mặt đó
59
for the benefit of for the sake of; in behalf of để, vì cái gì, vì lợi ích gì
60
for the first time lần đầu, lần đầu tiên
61
for the most part chủ yếu là, phần lớn, phần lớn là
62
for the present trong lúc này, hiện giờ
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
4
63
for the present for once; for this time lần này, trong lúc này, hiện tại
64
for the purpose of
for the reason of; with a view to; with
the view of

với mục đích, để
65
for the reason of
for the purpose of; with a view to; with
the view of
với mục đích, để
66
for the rest phần còn lại, vả lại, vả chăng
67
for the sake of for the benefit of; in behalf of vì cái gì, để cho
68
for the time being for a while
69
for this/that/which reason vì lí do này/đó/ấy
70
for want of for lack of vì thiếu, do thiếu
71
free of charge
cho không, không phải trả tiền, không
phải đánh thuế
72
from now on form this time for thing từ nay về sau
73
from the outset từ đầu
74
from the very beginning ngay từ đầu
75
from time to time now and again; now and then thỉnh thoảng
76
further out xa hơn nữa, thêm nữa

77
general purpose mọi mặt, bách khoa, vạn năng
78
generally speaking broadly speaking nói chung
79
given that on condition that với điều kiện, nếu
80
half as large half as much; twice as little nhiều gấp rưỡi
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
5
81
half as much half as large; twice as little nhiều gấp rưỡi
82
hard and fast rule
nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di
bất dòch
83
hard upon gần, xấp xỉ
84
hardly any hardly at all; next to nothing hầu như không
85
hardly at all hardly any; next to nothing hầu như không
86
hardly ever hầu như không bao giờ, ít khi, hãn hữu
87
horror in /n/ làm khiếp sợ
88
horse power mã lực, sức ngựa
89
however much dù thế nào, dù đến đâu

90
if any if anything; if at all nếu có
91
if anything if any; if at all nếu có
92
if at all if any; if anything nếu có
93
if ever nếu có (xảy ra) cái gì đó
94
if need be nếu cần
95
in (considerable) detail (rất, khá) tỉm mỉ, chi tiết
96
in (some) detail (khá) tỉ mỉ, chi tiết
97
in (some) detail (khá) chi tiết, tỉ mỉ
98
in (the) newspaper trong báo
99
in a bad temper bực tức
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
6
100
in a broad manner nói chung
101
in a general way bằng cách thông thường
102
in a hurry vội vàng
103
in a manner in a sense; in a way

theo một cách hiểu nào đó, mức độ nào
đó
104
in a matter of seconds/minutes trong vài giây/phút
105
in a rough way khoảng, vào khoảng, chừng độ
106
in a sense in a manner; in a way
theo một cách hiểu nào đó, ở mức độ
nào đó
107
in a way in a manner; in a sense
về mặt nào đó, theo một cách hiểu nào
đó
108
in accord(ance) with
as consistent with; in comformity with;
in compliance with; in keeping with; in
line with
phù hợp với
109
in addition to over and above thêm vào đó, ngoài ra
110
in all tổng cộng, cả thảy
111
in all likelihood in all probability có thể
112
in all respects
at all points; in every count; in every
way

về mọi phương diện
113
in an effort với ý đònh, với cố gắng để trả lời
114
in any case
trong bất cứ tình huống nào, bất cứ sự
việc xảy ra như thế nào
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
7
115
in any case at any rate; at least; in/at all events bất kỳ trường hợp nào
116
in as much as bởi vì, vì, do
117
in behalf of for the benefit of; for the sake of vì
118
in capacity as (of) lấy tư cách là
119
in case nếu
120
in case (of) trong trường hợp
121
in case of (emergency) trong trường hợp (khẩn cấp)
122
in close proximity to tiếp giáp, sát gần
123
in common chung
124
in comparison with/to
as compared to to/with; as against;

compared with/to
so với, so sánh với
125
in compliance with
as consistent with; in accord with; in
keeping with; in conformity with; in
line with
phù hợp với
126
in conformity with
in compliance with; as consistent with;
in accord with; in keeping with; in line
with
phù hợp với
127
in connection with relative to có quan hệ với, có liên quan với
128
in consequence of
as a consequence of; as a result; in the
issue
vì, kết quả là
129
in consequence of which vì, do
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
8
130
in contrast with đối nghòch với
131
in contrast with
as contrasted to/with; as opposed to; by

contrast to/with
đối lập với, so với
132
in default of vì thiếu
133
in defiance of bất chấp
134
in detail chi tiết, (một cách) chi tiết
135
in due course in due time đúng lúc, hợp thời, đúng giờ
136
in due time in due course đúng lúc, hợp thời, đúng giờ
137
in earnest thực sự, nghiêm túc, chân thật
138
in effect
as a matter of fact; in fact; in point of
fact
thực thể, thực ra, trên thực tế
139
in English, German bằng tiếng Anh, Đức
140
in essence in nature về bản chất
141
in every count
at all points; in all respects; in every
way
về mọi phương diện
142
in evidence rõ ràng, rõ rệt

143
in fact trên thực tế, thực tế là
144
in fact
as a matter of fact; in effect; in point of
fact
thật ra, trên thực tế, trong thực tế
145
in favour of
có lợi, tán thành, ủng hộ, thiên vò, có
thiện cảm, có tình cảm với
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
9
146
in fawn (hươu, nai) có mang
147
in front of trước, ở phía trước
148
in full awing
lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất, lúc
náo nhiệt nhất
149
in general nói chung, thông thường
150
in general outline một cách đại cương
151
in general principle về nguyên tắc chung
152
in general terms in outline đại thể, đại khái
153

in good supply nhiều, phần lớn
154
in good weather trong thời tiết tốt
155
in good/low keep ở tình trạng tốt/xấu
156
in hand at hand; on hand; to hand
có trong tay, đã nhận được, đã đến tay,
được xem xét
157
in issue in question
(vấn đề) đang được nói đến, đang được
tranh cãi
158
in itself tự nó, trong bản chất của nó
159
in keeping with
as consistent with; in accord(ance)
with; in compliance with; in conformity
with; in line with
phù hợp với
160
in large trên quy mô lớn
161
in lieu of in place of; instead of thay cho, thay vào đó, đáng lẽ
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
10
162
in line with
as consistent with; in accord(ance)

with; in conformity with; in compliance
with; in keeping with
phù hợp với
163
in most cases in the majority of cases trong hầu hết các trường hợp
164
in my opinion the ý tôi
165
in no case on no account; by no means
chẳng chút nào, tuyệt nhiên không,
nhất quyết không, dù thế nào cũng
không
166
in no respect không về mặt nào
167
in no time
trong nháy mắt, chỉ một thoáng, chẳng
bao lâu
168
in no way by no means không bằng cách nào, quyết không
169
in one way or another somehow or other
bằng cách này hay cách khác, bằng
cách nào đó
170
in one’s opinion in the opinion of sb theo ý kiến của ai
171
in order for in order that; in order to để, để mà
172
in order that in order for; in order to để, để mà

173
in order to in order for; in order that để, để mà
174
in order words nói một cách khác
175
in outline in general terms đại thể, đại khái
176
in part một phần, phần nào
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
11
177
in particular đặc biệt, nói riêng
178
in passing by the way; among other things nhân đây, tiện thể
179
in place of instead of thay thế vào
180
in point under consideration; under study được xem xét
181
in point of in respect of; with respect of về
182
in point of fact as a matter of effect; in effect; in fact thật ra, trên thực tế
183
in practice trên thực tế
184
in principle về nguyên tắc, thật ra
185
in progress under way
trong quá trình phát triển, được thực
hiện trong lúc này

186
in question in issue (vấn đề, hiện tượng) đang được nói đến
187
in question of tìm kiếm, truy lùng
188
in reality trên/trong thực tế, thật ra
189
in reference to
as for; as regards; as to; in/with regard
to; in relation to; in respect of; relative
to; with reference to; with respect to
về, dựa vào, tin vào, vòn vào
190
in regard to có liên quan với/dựa theo
191
in regard to
as for; as regards; as to; in relation to;
in respect of; relative to; in/with
reference to; with regard to; with
respect to
về, còn về phần
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
12
192
in reply to in response to để trả lời
193
in reply to in answer to; in response to để trả lời
194
in respect of
as for; as regards; as to; in point of;

in/with regard to; in relation to; with
respect to
về, về phần
195
in response to in reply to; in answer to để trả lời, đáp lại
196
in return for để đền đáp lại
197
in series in succession
theo từng đợt nối tiếp nhau, liên tục,
trước sau như một
198
in short to be short nói vắn tắt, nói tóm lại
199
in so far as bởi vì
200
in so far as… is/are concerned as far as… is/are concerned; as for; as to
về phần, khi nói về, khi cái đó có liên
quan tới
201
in some measure to certain in degree đến một chừng mực nào đó
202
in some sort trong một mức độ nhất đònh
203
in spite of mặc dù
204
in step đồng thời, đồng đại
205
in succession in series liên tục, trước sau như một, liền nhau
206

in such a manner
in the following way; in this fashion; in
this way
như thể, như vậy
207
in terms of bằng những khái niệm, bằng lời lẽ,
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
13
bằng những số hạng, bằng những biểu
hiện, bằng ví dụ, dưới hình thức, dựa
trên cơ sở, theo chức năng, theo nhứng
ý nghóa, tùy thuộc vào,
208
in that bởi vì, ở chỗ
209
in the best of health được khỏe mạnh
210
in the case of
đối với trường hợp của, về trường hợp
của
211
in the context of trong bối cảnh
212
in the course of
trong vòng, trong suốt thời gian, trong
quá trình
213
in the end in the long run cuối cùng
214
in the face of trước mặt cái gì, đương đầu với

215
in the field of trong lónh vực
216
in the first instance
above all; first and foremost; first of all;
for one thing; in the first place
trước hết, trước tiên, thoạt tiên
217
in the first place
in the first instance; first of all; first and
foremost; above all
thứ nhất là, trước tiên, trước hết
218
in the following in what follows dưới đây, sau đây, về sau
219
in the following way
in such a manner; in this fashion; in this
way
như thế, như vậy, bằng cách sau đây
220
in the habit (of) thành thói quen
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
14
221
in the instance trong trường hợp này
222
in the issue as a result cuối cùng, kết quả là
223
in the last analysis kết cục, rút cục
224

in the last resort
trong trường hợp bất đắc dó, như là
phương sách cuối cùng
225
in the late vào cuối, ở cuối
226
in the light of dưới ánh sáng của
227
in the long run after all; in the end cuối cùng
228
in the main for the most part phần lớn, nói chung
229
in the majority of cases in most cases trong đại đa số các trường hợp
230
in the making in progress
trong quá trình xây dựng (hình thành,
phát triển)
231
in the matter of
as far as… is/are concerned; in so far
as… is/are concerned; as for; as to; as
regards
về việc, về phần
232
in the middle of ở giữa phòng
233
in the name of nhân danh
234
in the neighbourhood of in the vicinity of gần, chừng, khoảng
235

in the next place sau đó
236
in the opinion of theo ý kiến của
237
in the same fashion/manner/way cũng như vậy
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
15
238
in the sense of theo nghóa, theo ý nghóa
239
in the sequel in the following sau này, về sau, sau đó
240
in the street trên đường
241
in the true sense
thực ra, trong ý nghóa thực (sự thật,
nghóa thật)
242
in the vicinity of sth in the neighbourhood of ở vùng xung quanh, ở vùng lân cận
243
in the wake of subsequent to tiếp theo sau
244
in the way of
as regards; in/with regard to; in respect
of/to; with respect to
về, còn về
245
in this connection trong mối quan hệ này
246
in this fashion

in such a manner; in the following way;
in this way
như vậy, như thế
247
in this instance trong trường hợp này
248
in this regard ở mặt này, về phương diện này
249
in this sense theo ý nghóa này
250
in this way
in such a manner; in the following way;
in this fashion
như thế, như vậy
251
in time
đúng giờ (còn kòp để nghỉ ngơi, ăn
uống)
252
in time đúng lúc, kòp thời
253
in total toàn bộ, tất cả
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
16
254
in truth thực vậy, trong thực tại
255
in turn by turns lần lượt, tuần tựm đến lượt mình
256
in use được sử dụng

257
in vain vô ích, không hiệu quả
258
in view of in consideration of vì, do, nhân vì
259
in what follows in the following dưới đây, sau này, về sau
260
in which case ngay cả trong trường hợp này
261
in years to come trong những năm sắp tới, trong tương lai
262
in/at all events at any rate; at least; in any case bất kỳ trường hợp nào
263
in/by virtue of due to; thanks to; on the strength nhờ cái gì, do cái gì
264
independent of không phụ thuộc vào
265
instead of in lieu of; in place of đáng lẽ, thay vào
266
it follows that từ đó rút ra, từ đó suy ra
267
it goes without saying
tất nhiên, dó nhiên, đương nhiên, chắc
chắn
268
it is not the case
không phải như thế, không đúng như
thế
269
it is out of the question

về cái đó không cần phải nói, tất nhiên,
dó nhiên
270
it is safe to say có thể nói một cách dám chắc
271
it lies in the fact that vấn đề là ở chỗ
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
17
272
it pays đánh giá, có ý nghóa
273
it stands to reason rõ ràng, hiển nhiên
274
it was not until……that chỉ đến khi, mãi đến lúc
275
no doubt không còn nghi ngờ gì
276
of a sudden / on a sudden on a sudden bất thình lình
277
on and on liên tục
278
on foot bằng chân (bằng đi bộ)
279
on horseback trên lưng ngựa
280
on one’s way trên đường đi
281
on the beach trên bãi biển
282
on the mend to regain health đang bình phục

283
on time đúng giờ (đúng chính xác giờ)
284
on TV/Radio trên ti vi/ra-đi-ô
285
out of ra khỏi
286
out of gratitude vì lòng biết ơn
287
out of hand beyond control ngoài tầm tay, ngoài ý muốn
288
out-of-date lỗi thời
289
poor example of cái tồi, vật tồi
290
spread out nở ra, phồng ra
291
sudden attack (upon) tấn công, đột kích
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
18
292
the fact of the matter sự thật của vấn đề
293
the open air ở ngoài trời
294
to account for giải thích, coi là, là
295
to adhere to the opinion to be of the opinion; to hold the opinion giữ vững ý kiến, có ý kiến
296
to arise from nảy sinh ra từ

297
to arrive at a conclusion
to come to a conclusion; to draw a
conclusion; to draw an inference; to
reach a conclusion
đi đến kết luận
298
to arrive at an agreement
to come to an agreement; to come to
terms; to make terms; to reach an
agreement
đi đến sự thỏa thuận
299
to arrive at an idea to come an idea đi đến ý nghóa
300
to arrive at perfection hoàn thiện, thành đạt
301
to asssume as a basis to take as a basis lấy làm cơ sở
302
to attach importance to to attach significance to coi trọng, chú trọng (tới)
303
to attach significance to to attach importance to coi trọng, chú trọng (tới)
304
to attach the problem bắt đầu giải quyết vấn đề
305
to attract attention to
to call sb’s attention to; to draw sb’s
attention to
306
to avail (oneself) of lợi dụng, sử dụng

307
to back down lùi, chậm lại
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
19
308
to base on dựa trên
309
to be a matter of (great) concern
một vấn đề có ý nghóa (to lớn, quan
trọng), một vấn đề quan tâm lớn
310
to be a matter of common knowledge
observation
rất nổi tiếng, ai ai cũng biết
311
to be a preliminary to đi trước, xảy ra trước
312
to be absent from vắng mặt ở nơi nào đó
313
to be acceptable to có thể chấp nhận
314
to be accustomed to sth quen với việc gì đó
315
to be acquainted with sb quen với ai
316
to be addicted to sth đam mê điều gì, nghiện
317
to be affected by to be influenced by bò tác động, ảnh hưởng
318
to be afraid of sợ, e ngại ai/điều gì

319
to be agreeable to phù hợp với ai
320
to be ahead of trước
321
to be aline giống nhau
322
to be allergic to dò ứng với
323
to be amazed at sth ngạc nhiên về điều gì
324
to be angry at sth tức giận về cái gì
325
to be angry with sb for doing sth tức giận ai vì làm việc gì đó
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
20
326
to be annoyed at/about sth khó chòu về việc gì
327
to be annoyed with sb bực mình vì ai
328
to be anxious about lo sợ về điều gì
329
to be applicable for được áp dụng cho
330
to be apt có thiên hướng, có hướng
331
to be ashamed of xấu hổ về
332
to be astonished at ngạc nhiên

333
to be at a disadvantage ở thế bất lợi
334
to be at issue là vấn đề đang tranh cãi, đang bàn bạc
335
to be at one nhất trí, hành động nhất trí
336
to be at pains to take pains cố gắng
337
to be at premium ở thế có lợi
338
to be at variance mâu thuẫn, bất đồng ý kiến
339
to be available có sẵn, có thể kiếm được, có lợi
340
to be available for sth có sẵn (cái gì…); sẵn cho việc gì
341
to be available to sb sẵn cho ai
342
to be aware of biết/coi chừng việc gì; nhận thức
343
to be away
344
to be bad at dỡ về cái gì đó
345
to be bad for xấu/có hại cho ai/cái gì đó
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
21
346
to be beyond the reach không thể với tới được, ngoài tầm tay

347
to be beyond the scope of to be outside scope of vượt ra ngoài giới hạn của cái gì
348
to be beyond the sphere of nằm ngoài phạm vi
349
to be bored with chán vì việc gì
350
to be born out by được xác nhận
351
to be busy with bận công việc gì
352
to be capable of có khả năng về việc gì đó
353
to be careful that theo dõi để, cẩn thận
354
to be caused by do cái gì gây ra, bò gây ra do
355
to be characteristic of tiêu biểu cho, điển hình cho
356
to be characterized by được đặc trưng bởi
357
to be clear to rõ ràng
358
to be clever at sth giỏi/khéo léo về việc gì
359
to be concerned about
quan tâm tới, lo lắng, lo âu về việc gì
(cho ai)
360
to be concerned with

to be engaged in; to concern oneself
with; to deal with
có liên quan, có dính líu, xem xét
361
to be condemned to bò kết án tử hình
362
to be confident in sb tin cậy vào ai đó
363
to be confident of chắc chắn thành công, tin tưởng
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
22
364
to be confirmed by được (cái gì) khẳng đỉnh
365
to be confused about lo lắng về việc gì (cho ai)
366
to be connected to (được) nối với, gắn với, có liên quan tới
367
to be contrary to trái lại, đối lập
368
to be contrasted with tương phản với cái gì
369
to be convenient for thuận tiện cho ai
370
to be crowded with đông đúc với
371
to be dangerous for nguy hiểm
372
to be delightful to sb thú vò đối với ai đó
373

to be dependent on phụ thuộc
374
to be desirous of khác vọng, khác khao, ao ước
375
to be determined by được xác đònh bởi
376
to be different from khác với điều gì
377
to be difficult for khó cho ai
378
to be doubtful about cảm thấy nghi ngờ
379
to be doubtful of nghi ngờ
380
to be due to do, bởi, nhờ
381
to be easy to dễ dàng, thoải mái
382
to be engaged in
to be concerned with; to deal with; to
concern oneself with
bận, bận làm cái gì, tham gia vào
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
23
383
to be equal to
tương đương với, so sánh với, ngang
bằng, bằng
384
to be equipped with được trang bò bằng

385
to be excellent at xuất sắc, tuyệt vời
386
to be excited about phấn khởi, kích thích
387
to be faced with đương đầu, đối chọi với, gặp phải
388
to be faced with difficulties gặp khó khăn, có khó khăn
389
to be faithful to trung thành
390
to be familiar to sb quen thuộc đối với ai đó
391
to be famous for nổi tiếng về
392
to be favourable to tán thành, ủng hộ
393
to be fed up chán việc gì
394
to be fit for to be suitable for; to be suited for thích hợp
395
to be fond of thích
396
to be for sale để bán
397
to be for use dự đònh dùng vào (sử dụng)
398
to be friendly with sb thân thiện với ai đó
399
to be frightened of hoảng sợ, gây khủng hoảng

400
to be full of đầy những ai/cái gì đó
401
to be given control over có quyết đònh kiểm soát
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
24
402
to be good to be true; to be valid có hiệu lực
403
to be good at (a subject) giỏi về môn học nào đó
404
to be good for sb tốt, có lợi cho ai đó
405
to be governed by phụ thuộc vào
406
to be grateful about to thank about cám ơn về việc gì đó
407
to be grateful for sth biết ơn về việc gì đó
408
to be grateful to sb to thank to cám ơn ai đó
409
to be greedy for tham lam
410
to be guilty of phạm tội về
411
to be half way between ở giữa
412
to be harmful for sth có hại cho cái gì
413
to be harmful to sb có hại cho ai

414
to be helpful/useful for có lợi, có ích
415
to be hopeful of hy vọng
416
to be hopeless at thất vọng, tuyệt vọng
417
to be identified as to be referred to as; to be termed as gọi là, coi là, cho là
418
to be important to quan trọng đối với ai, điều gì
419
to be important to quan trọng
420
to be in a position có khả năng
421
to be in accord with to be in agreement with đáp ứng, làm thỏa mãn, phù hợp với
NGUYỄN TRỌNG QUÂN-EMAIL:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×