Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Dự án làm quảng cáo cho sản phẩm café nguyên chất VNFARM (tệp đính kèm hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.36 KB, 25 trang )

Chương I:TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐPT
1.Các tham số của dự án là:
1.Phạm vi của dự án: Kết quả mong muốn của quảng cáo này là gì?(quảng bá cho
mọi người biết về thương hiệu và chất lượng sản phẩm..)Những việc cần làm để
hoàn thành quản cáo này?(lên ý tưởng ,thiết kế,quay phim,hậu kỳ,PR,họp nhóm,báo
cáo…Tài liệu về yêu cầu dự án,…
2.Ngân sách : 150 triệu
3.Thời gian :1/9/2016- 1/11/2016
2.Vòng đời của dự án: 4 giai đoạn
-Giai đoạn bắt đầu dự án:Bên khách hàng sẽ liên hệ với chúng ta về dự án và sau đó
chúng ta phải chủ động hẹn gặp bên khách hàng và có 1 cuộc họp thảo luận để xác
định yêu cầu của bên họ,các câu hỏi liên quan đến dự án,…Cuối buổi họp chúng ta
phải có người ghi chép lại nội dung cả buổi họp,sau đó chúng ta soạn thảo bản điều
lệ dự án gửi cho bên họ và nếu 2 bên nhất trí sẽ kí hợp đồng
-Giai đoạn tổ chức và chuẩn bị dự án:chuẩn bị nguồn lực nhân sự và vốn phục vụ
cho cả dự án,dự đoán chi phí phát sinh xảy ra.Sắp xếp và phân chia các ban thực
hiện dự án:nhân sự,tài chính,thiết kế,truyền thông,…Giai đoạn này chúng ta phải có
1 kế hoạch dự án rõ ràng,điều chỉnh nguồn nhân lực phù hợp với từng giai đoạn,giai
đoạn đầu do khối lượng công việc ít,nguồn kinh phí ít,..cần ít nhân sự hơn,giai đoạn
tiến hành lượng công việc tăng cao cần nhiều nhân sự hơn và cuối cùng giảm nhân
sự vào giai đoạn nghiệm thu sản phẩm.
-Giai đoạn tiến hành dự án :chúng ta lên ý tưởng ,thiết kế,quay phim,cắt ghép và
chỉnh sửa hậu kì để hoàn thiện sản phẩm.Khi thiết kế chúng ta đưa ra các bản phác
thảo của sản phẩm để bên khách hàng xem xét và đưa ra yêu cầu chỉnh sửa.Cuối
cùng sau khi nghiệm thu xét duyệt sản phẩm ta thu được kết quả của dự án là 1 clip
quảng cáo.
- Giai đoạn kết thúc dự án:Bàn giao sản phẩm cho bên khách hàng,nếu họ hài lòng
thì chúng ta sẽ nhận tiền hoàn thành dự án,phân chia cho các nhân viên theo công
sức họ bỏ ra,chỉnh lý và bàn giao đầy đủ các tài liệu liên quan đến dự án và vật



tư,máy móc thiết bị dùng trong suốt dự án.Sau khi bàn giao đầy đủ các tài liệu dự án
thì dự án sẽ kết thúc và có thể bắt đầu nhận dự án khác.
3.Các tổ chức và môi trường liên quan đến quản lý dự án ĐPT

Nhân viên phòng ban

Nhà quản lý chức năng

Khách hàng

Tổ dự án
Nhà quản lý nghiệp vụ
Người
QLDA

Dự Án
-Nhân viên phòng ban: nhân viên phòng kế toán,phòng nhân sự ,thư kí.

Nhà tài
trợ


-Nhà quản lý nghiệp vụ: người thiết kế,thử nghiệm sản phẩm,..
-Nhà quản lý chức năng:trưởng phòng của các phòng ban như :trưởng phòng thiết
kế,trưởng phòng nhân sự ,trưởng phòng tài chính,…giám sát các hoạt động chức
năng trong phòng ban của mình.
-Nhà tài trợ:công ty café VNFARM
-Khách hàng:các đại lý bán buôn,bán lẻ café,siêu thị,cửa hàng tạp hóa và quần chúng
nhân dân…
-Người quản lý dự án: nhóm trưởng của nhóm


Chương II:CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DỰ ÁN ĐPT
Bài tập: Xây dựng cơ cấu tổ chức của dự án nhóm mình thực hiện
Quản lý dự án
(

Phòng thiết kế

Phòng ý tưởng
Và duyệt sản phẩm

-Nhóm trưởng sẽ quản lý dự án

Phòng tài chính
Và quản lí nhân sự

Phòng truyền thông

Phòng sản xuất và hậu kỳ


-Thư ký :Ghi chép lại toàn bộ qua trình thảo luận dự án và nhận phê duyệt
-Phòng ý tưởng : Bàn luận và đưa ra ý tưởng cho sản phẩm:kịch bản,thông điệp,…
kiểm tra lại sản phẩm,bàn giao và kết thúc dự án.
-Phòng thiết kế :Thiết kế sản phẩm theo ý tưởng đã thống nhất mà phòng ý tưởng
đưa ra
-Phòng sản xuất và hậu kỳ: quay phim,sản xuất ,cắt ghép video ,chỉnh sửa âm
thanh, màu sắc, ánh sáng,…
-Phòng tài chính :quản lý nguồn tài tính ,vật tư cho dự án, tuyển thêm nhân sự nếu
cần,phân phối nhân sự cho từng dự án,dự án nào cần nhiều người sẽ điều chỉnh

người sao cho phù hợp nhất
-Phòng truyền thông: Marketing sản phẩm
+Nếu nhóm nhận được thêm nhiều dự án cùng một lúc :
-Các bộ phận có sẵn sẽ có 1trưởng phòng phụ trách cho phòng đó,khi nhận thêm dự
án ,dựa vào thời gian làm dự án để đưa ra ý tưởng cho dự án nào đầu tiên rồi cứ thế
theo tuần tự.Nếu các phòng thiếu nhân sự để hoàn thành nhiều dự án cùng lúc thì lúc
này phòng nhân sự sẽ tuyển thêm thành viên vào các phòng còn thiếu và các thành
viên này sẽ hoạt động dưới sự giám sát của trưởng phòng đó.Phòng tài chính,truyền
thông và kiểm duyệt dự án sẽ hỗ trợ chung cho các dự án

Chương III. Quản lý phạm vi dự án Đa phương tiện


Bản mô tả phạm vi dự án

1.

Phương án thực hiện:
Tạo một nhóm mới và tuyển thành viên phù hợp với dự án đó.

2.

Mô tả về sản phẩm của dự án:
- Là một clip quảng cáo cho một sản phẩm cà phê, dài khoảng 1 phút
- Logo của thương hiệu cà phê đó
- Poster và Banner cho thương hiệu để quảng bá sản phẩm

3.

Kết quả đạt được của dự án:

- Thời hạn hoàn thành sản phẩm : 2 tháng ( từ ngày 1/9/2016 đến ngày
1/11/2016 )
- Chất lượng clip:
+) Chạy mượt mà, hình ảnh sống động, âm thanh rõ và âm hưởng du
dương thư giãn hoặc vui tươi giúp người xem dễ nhớ.
+) Thông điệp gửi gắm : Cà phê đậm đặc nguyên chất, đậm đà bản sắc
Việt.
- Phía nhà tài trợ : đáp ứng được mong muốn, yêu cầu khi tham gia dự án
- Phía khách hàng : Tiếp nhận sản phẩm và có ý kiến tốt , tạo mối quan hệ
lâu dài
- Nguồn lợi nhuận mang lại lớn cho công ty, uy tín và kinh nghiệm cá nhân
. thành viên dự án ,công ty ngày một lớn.
Từ đó tạo dựng tiền đề kinh nghiệm cho các dự án quảng cáo tiếp theo.

4.

Thước đo thành công của dự án:
- Clip quảng cáo tiếp cận được bao nhiêu người ?
+ Số lượt xem : 90.125
+ Số lượng khách hàng đã s ử d ụng s ản ph ẩm tháng đ ầu : 30415

người
+ Đạt : 90% trên tổng số khách hàng
-

Có ghi lại nhiều ấn tượng cho người xem không? ( Ví dụ như nghe nhạc
có đoán được đó là clip quảng cáo cà phê đó không ? Hay màu sắc có


biểu thị tốt chất lượng của cà phê đó không ? Hay người xem có thuộc

câu slogan quảng bá của cà phê đó không ?...)
+ Đánh giá chất lượng sản phẩm : tốt-80%
-

Khá-10% trung bình-10%

Doanh số bán hàng các tháng tăng lên bao nhiêu phần trăm so với lúc
trước ?

+Doanh thu tăng 60% trong tháng đầu
-

Phần trăm người tiêu dùng biết đến thương hiệu của sản phẩm là bao
nhiêu?
Đạt : 70%
+Ảnh hưởng mức tin dùng sản phẩm thông qua kênh qu ảng cáo

online:
-Số lượt xem : 90.125
-Số lượt like : 54.236
- Số lượng đặt hàng trược tuyến : 20.365 lượt ( lớn, vừa và nhỏ)
5.

Mốc kiểm soát:
- Tìm và chốt ý tưởng cho sản phẩm : từ ngày 01/09-07/09
- Tạo dựng clip và thiết kế poster, banner : 08/09-08/10
- Chỉnh sửa và hoàn thiện sản phẩm : 09/10-16/10
- Triển khai đăng tải clip và thực hiện truyền thông bằng poster , banner
quảng
cáo

:
17/10-01/11


III.Quản lý phạm vi dự án Đa phương tiện(tiếp)

Cấu trúc phân rã công việc WBS
1. Khởi sự.
1.1 Đơn xin làm dự án mới.
1.1.1 Nộp đơn lên công ty.
1.1.2 Lấy xác nhận bắt đầu dự án mới.
1.2 Họp bên khách hàng.
1.2.1 Lên lịch hẹn.
1.2.2 Họp mặt.
1.2.3 Lập danh sách yêu cầu.
1.3 Điều lệ dự án.
1.3.1 Soạn điều lệ.
1.3.2 Xác nhận hai bên.
1.3.3
1.4 Bàn giao công việc cho từng nhóm, cá nhân.

2. Tổ chức và chuẩn bị.
2.1 Nguồn lực.
2.1.1 Tuyển nhân sự, diễn viên.
2.1.1.1 Đăng tin.



kết


hợp

đồng


2.1.1.2Nhận hồ sơ.
2.1.1.2Phỏng vấn.
2.2 Xác định các kế hoạch làm việc
2.2.1

Họp

bàn

và xem xét
2.2.2
Phân

những
chia

việc cần làm.
công
việc.

2.2.3 Sắp xếp thứ tự các công việc.

3. Tiến hành.
3.1 Lên ý tưởng.
3.1.1 Tìm hiểu về sản phẩm và thị trường.

3.1.2 Họp và thống nhất ý tưởng.
3.1.3 Soạn kịch bản cho clip
3.2 Thiết kế.
3.2.1 Phác thảo.
3.2.1.1 Banner, Slogan, Catalogue.
3.2.1.2 .Hỏi ý kiến khách hàng.
3.2.1.3 Chỉnh sửa (Nếu cần).
3.2.2 Hoàn
3.3
Kiểm

thành bản thiết kế hoàn
tra
tiến
độ
làm
3.3.1
Tổ
chức
họp
3.3.2 Kiểm tra công việc theo tiến độ đã đề ra.
3.4 Sản xuất.
3.4.1 Quay phim.
3.4.1.1 Chọn địa điểm.
3.4.1.2 Xây dựng cảnh quay.

chỉnh
việc.
nhóm.



3.4.2 Hậu kỳ.
3.4.2 .1 Cắt ghép, chỉnh sửa.
3.4.2 .2 Ghép kỹ xảo.
3.4.2 .3 Sửa âm thanh.
3.4.2 .4 Bàn bạc duyệt lần
3.4.3
Khảo
sát
khách
3.4.4 Kiểm tra lại tiến độ và thời hạn bàn giao sản phẩm.

cuối.
hàng

3.5 Truyền thông.
3.5.1 Maketing sản phẩm
3.5.1.1 Quảng bá sản phẩm, phát tờ rơi, banner,…
3.5.2 Quảng bá thương hiệu nhóm .
3.5.2.1 Thông qua sản phẩm, xây dựng hình ảnh nhóm dự án.

4.

Bàn

giao
4.1

4.3 Bàn giao sản
4.4 Nhận tiền theo hợp đồng.


Liên
4.2
phẩm và

sản
hệ
Lên
lấy ý

phẩm.
khách
lịch
kiến khác

hàng.
hẹn.
hàng.

5. Kết thúc Dự án
5.1 Thống kê tài liệu về dự án
5.2 Rút kinh nghiệm họp bàn sau dự án
5.3 Điều tiết nhân sự và thực hiện dự án mới
__________________________________________________________________

Chương IV: Quản lý tiến độ dự án


1.


Xác định công việc , trình tự hoạt động và thời gian cho từng hoạt
động :
Các công việc cần phải triển khai cho dự án
-Tìm và chốt ý tưởng cho sản phẩm : từ ngày 01/09-07/09
-Tạo dựng clip và thiết kế poster, banner : 08/09-08/10
Chỉnh sửa và hoàn thiện sản phẩm : 09/10-16/10

Bảng Quản lí tiến độ dự án
Danh sách công Tuần1(01/09 Tuần2(08/09 Tuần3(16/09 Tuần4(24/09
việc
-07/09)
-15/09)
-23/09)
—01/10)

1. Khởi sự.
1.1 Đơn
xin làm dự
án mới.
1.1.1
Nộp đơn lên
công ty.

Tuần5(02/10 Tuần6(10/10 Tuần7(18/10 Tuần8(26/10
-09/10)
-17/10)
-25/10)
-1/11)



1.1.2
Lấy
xác
nhận
bắt
đầu dự án
mới.
1.2 Họp bên
khách hàng.
1.2.1
Lên lịch hẹn.
1.2.2
Họp mặt.
Lập
sách
cầu.

1.2.3
danh
yêu

1.3 Điều lệ
dự án.
Soạn
lệ.

1.3.1
điều

1.3.2 Xác

nhận
hai
bên.
1.3.3 Kí
kết
hợp
đồng
1.4 Bàn
giao
công
việc
cho
từng nhóm,
cá nhân.
2. Tổ chức

chuẩn
bị.
2.1
lực.

Nguồn


2.1.1
Tuyển nhân
sự,
diễn
viên.
2.1.1.1

Đăng tin.
2.1.1.2Nhận
hồ sơ.
2.1.1.2Ph
ỏng vấn.
2.2 Xác
định các kế
hoạch làm
việc
2.2.1 Họp
bàn và xem
xét những
việc
cần
làm.
2.2.2
Phân
chia
công việc.
2.2.3 Sắp
xếp thứ tự
các
công
việc.
3.
Tiến
hành.
3.1 Lên ý
tưởng.
3.1.1 Tìm

hiểu về sản
phẩm và thị
trường.
3.1.2 Họp

thống
nhất
ý
tưởng.


3.1.3 Lên
kịch bản cho
clip.
3.2 Thiết kế.
3.2.1 Phác
thảo.
3.2.1.1
Banner,
Slogan,
Catalogue.
3.2.1.2 .
Hỏi ý kiến
khách hàng.
3.2.1.3
Chỉnh sửa
(Nếu cần).
3.2.2 Bản
thiết
kế

chính.
3.3 Kiểm tra
tiến độ làm
việc.
3.3.1 Tổ
chức
họp
nhóm.
3.3.2
Kiểm
tra
công
việc
theo tiến độ
đã đề ra.
3.4
Sản
xuất.
3.4.1 Quay
phim.
3.4.1.1
Chọn
địa
điểm.


3.4.1.2
Xây
dựng
cảnh quay.

3.4.2 Hậu
kỳ.
3.4.2 .1
Cắt
ghép,
chỉnh sửa.
3.4.2 .2
Ghép kỹ xảo.
3.4.2 .3
Sửa
âm
thanh.
3.4.2 .4
Bàn
bạc
duyệt
lần
cuối.
3.4.3 Hỏi ý
kiến
khác
hàng
về
chất lượng
video.
3.4.4 Kiểm
tra lại tiến
độ và thời
hạn
bàn

giao
sản
phẩm.
3.5 Truyền
thông.
3.5.1 Sản
phẩm.
3.5.1.1
Quảng

sản phẩm,
phát tờ rơi,
banner,…
3.5.2 Nhóm


dự án.
3.5.2.1
Thông qua
sản phẩm,
xây
dựng
hình
ảnh
nhóm dự án.
4. Bàn giao
sản phẩm.
4.1 Liên hệ
khách hàng.
a


4.2 Lên lịch
hẹn.

a

4.3 Bàn giao
sản phẩm
và lấy ý kiến
khác hàng.

a

4.4
Nhận
tiền
theo
hợp đồng.

a

5.Kết thúc
dự án
5.1 Thống
kê tài liệu
về dự án
5.2 Rút
kinh nghiệm
họp bàn sau
dự án

5.3Điều
tiết nhân sự
và thực hiện
dự án mới

Chú thích :

:1 ngày

:2 ngày

:3 ngày

-Triển khai đăng tải clip và thực hiện truyền thông bằng poster , banner quảng
cáo : 17/10-01/11


2.

Ước lượng nguồn lực :
- Dự toán trang thiết bị , vật tư cần để th ực hiện cho từng ho ạt đ ộng
của dự án

+Chuẩn bị trang thiết bị cho hậu kì cũng nh ư ti ền kì b ộ ph ận s ản xu ất:
máy quay , máy chụp, băng ghi …
+Sắp xếp nhân lực cho từng th ời kì d ự án ,phân b ổ h ợp lí ngu ồn nhân l ực
cho từng bộ phận, từng công việc.
3.

4.


Lập lịch trình làm việc :
- Xây dựng lịch hoạt động của dự án thật chi tiết và kĩ càng đ ể d ự án
thực hiện đúng tiến độ đề ra
Kiểm soát lịch làm việc :
Theo dõi , cập nhật tiến độ dự án , điều chỉnh theo thực tế công
việc

____________________________________________________________________

Bản tổng kết khảo sát khách hàng và
người xem sử dụng sản phẩm
1.Khảo sát khách hàng tiếp cận sản phẩm
- Số lượng khách hàng đã sử dụng sản phẩm tháng đầu : 30415 ng ười
+ Đạt : 90% trên tổng số khách hàng
+ Đánh giá chất lượng sản phẩm : tốt-80%

Khá-10% trung bình-10%

+Đánh giá khách hàng độ tin tưởng về mẫu quảng cáo : 70% - đ ạt
+Ảnh hưởng mức tin dùng sản phẩm thông qua kênh qu ảng cáo online:


-Số lượt xem : 90.125
-Số lượt like : 54.236
- Số lượng đặt hàng trược tuyến : 20.365 l ượt ( l ớn, v ừa và nh ỏ)
2.Doanh số bán hàng của công ty tháng đầu tiên
-Doanh số bán hàng trực tuyến : 350 triệu
-Doanh số bán hàng tại các chi nhánh: 450 triệu
_ Doanh số thu nhập từ các công ty liên kết: 120 tri ệu


Chương V: Ma trận trách nhiệm


QLDA
1.1 Đơn xin A
làm DA mới
1.2 Họp bên B
khách hàng
1.3 Điều lệ A
DA
1.4 Bàn giao B
công việc
2.1 Nguồn A
lực
2.2 Xác định A
kế
hoạch
làm việc
3.1 Lên ý
tưởng
3.2 Thiết kế
3.3 Kiểm tra A
tiến độ làm
việc
3.4 Sản xuất C
3.5 Truyền
thông
4.1 Liên hệ A
khách hàng

4.2 Lên lịch A
hẹn
4.3 Giao sản
phẩm lấy ý
kiến KH
4.4
Nhận A
tiền
5.1 Thống A
kê tài liệu về
DA
5.2 Rút kinh A
nghiệm họp
bàn sau DA
5.3 Điều tiết B
nhân sự và
thực
hiện
DA mới

A : Chủ trì

Thiết kế

Tài chính
& Nhân sự
B

Truyền thông


B

C

A

Sản xuất & hậu Ý tưởng & duyệt sản

phẩm
B
B

B

C
C

C

C

C

C
B

C
C

A,B


C

A

B
B

C
C

A,B
C

C

A

C

C

C
B

C

A

C


C

C

C

B
C
C

C
C

B : Thực hiện

C : Hỗ trợ


Câu 2 : Bản mô tả công việc “ Sản xuất & Hậu kì “
Người soạn thảo :
Người phê duyệt :
Ngày ban hành :
1.

2.
3.
4.

Đặng Xuân Hoàng

Bùi Đắc Tuấn
25/10/2016

Mô tả về vị trí công việc:
Chức danh : thành viên
Phòng/ban : Sản xuất & hậu kì

Chức vụ : kĩ sư
Chức vụ : trưởng phòng

Số lượng người đảm nhiệm : 2 người
Nơi làm việc
: phòng studio

Mục đích công việc / vị trí
Hoàn thành khâu sản xuất và hậu kì
Sơ đồ vị trí công việc : Sản xuất ====>> hậu kì
Trách nhiệm và nhiệm vụ chính :

Trách nhiệm
Nhiệm vụ
Kết quả đầu ra
-Khâu sản xuất và hậu -Quay phim : chọn địa điểm quay -Clip chạy mượt , hình
kì phải đảm bảo đúng phải phù hợp với xây dựng cảnh ảnh sống động, âm
chất lượng và thời quay , chọn góc quay làm sao nổi thanh rõ và âm hưởng
gian hoàn thành đúng bật được chủ đề chính để tạo ấn du dương thư giản, vui
thời gian hạn định
tượng cho người xem.
tươi để người xem dể
-Hậu kì : cắt ghép , chỉnh sữa hình nhớ.

ảnh đúng với thời lượng clip đặt
ra ban đầu. Sau đó phải đưa hiệu
ứng âm thanh ,kĩ xảo tạo điểm
nhấn và ấn tượng cho người xem.

5.
-

Thẩm quyền :
Được quyền khách hang chi tiếp trong trường hợp đột xuất không quá một
triệu đồng.


6.

Được quyền kiến nghị , đề xuất thay đổi cảnh quay , bỗ cục của clip ( ví dụ :
quay ngoài trời gặp trời mưa to,..)
Đề nghị các biện pháp hỗ trợ từ lãnh đạo.
Quan hệ công tác :

Bên trong
Bên ngoài
Các phòng ban trong công ty -Các thương hiệu, sản phẩm có nhu cầu quảng cáo.
-Các đối tượng khác có liên quan đến DA

7.
-

STT


1

2

Yêu cầu năng lực , trình độ đào tạo :
Sinh viên đại học , có kinh nghiệm làm việc lâu năm càng tốt.
Kĩ năng làm việc nhóm , chịu được áp lực công việc.
Trình độ tiếng anh bậc C , tin học văn phòng.

Vật phẩm

Văn
phòng
làm việc

Máy tính đê
bàn

Mục đích
sử dụng

Yêu cầu kỹ
thuật

Hình thức
thực hiện

Đơn vị tính

Số

lượng

Đơn giá

Thành tiền

Thời gian sử
dụng

Thời
gian
mua
dự
kiến

Nơi
việc

Rộng 120m2.
Có điều hòa,
bàn ghế làm
việc,

mạng
cáp
quang,

nơi để xe

Thuê


Căn

1

9.000.000

18.000.000

01/0901/11/2016

25/08
/2016

Cấu hình:
chipset: intel
core
i5,
RAM: 8Gb,
HDD 500Gb,
Card đồ họa:
NVDA GTX
970.
Màn
hình 17 inch

Mua

Bộ


5

15.000.000

75.000.000

làm

Phục
vụ
việc thiết kế
sản phẩm

25/08
/2016


Máy chiếu

Trình chiếu

HD

Mua

Chiếc

1

7.000.000


7.000.000

25/08
/2016

4

Modem Wif

Kết
nối
mạng
internet
cho
văn
phòng

3 râu

Mua

Chiếc

1

300,000

300,000


25/08
/2016

5

Bảng
Wacom

Thiết kế sản
phẩm

Nhận 1024
mức áp lực

Mua

Bộ

3

2.000.000

6.000.000

25/08
/2016

Dung
tích
20l, có chế

độ
nước
nóng và lạnh

Mua

Chiếc

1

2.300.000

2.300.000

25/08
/2016

3

vẽ

6

Bình lọc nước

Phục
vụ
nhu
cầu
nước uống

của nhân
viên

7

Điện thoại bàn

Liên lạc với
khách hàng
và các dịch
vụ khác

Mua

Chiếc

1

1.200.00

1.200.000

25/08
/2016

8

Máy in

In tài liệu


Mua

Chiếc

1

2.500.00

2.500.000

25/08
/2016

9

Giấy in

In tài liệu

Mua

Tập

5

70,000

350,000


25/08
/2016

10

Bút bi

Mua

Chiếc

20

10,000

200,000

25/08
/2016

Chương VI: Quản lí chi phí trong dự án Đa phương tiện

I-Quản lí các chi phí dự án
Chi phí cố định
Thuê văn phòng
Mua máy tính
Mua máy chiếu
Mua máy in
Điện thoại bàn


Chi phí biến đổi
Lương nhân viên
Giấy in
Bút bi
Modem wif
Bảng vẽ wacom

Chi phí trực tiếp
Lương nhân viên
Tuyển diễn viên
Mua máy tính
Mua máy chiếu
Mua máy in

Chi phí gián tiếp
Lương thưởng
Quảng cáo
Phát tờ rơi
Giáy in
Bút bi


Bình lọc nước

Điện thoại bàn
Bình lọc nước
Modem wif
Bảng vẽ wacom



Chương 8 : Quản lí chất lượng Dự án đa phương tiện

Bảng báo cáo rủi ro Dự án Quảng cáo Café VNFarm
( bắt đầu từ 1/9/2016 - 1/11/2016 )

Giai đoạn Dự án



Thời gian rủi Mô tả rủi ro
ro xuất hiện

Mô tả Bắt
đầu

1.Khởi sự
+Gặp
(01/9-07/9) khách
hàng

Kết
thúc

-06/9 06/9

+Lập -07/9 07/9
bản
điều lệ
+Kí kết
hợp

đồng
2.Tổ chức và +Tuyển -10/9 11/9
chuẩn bị
nhân
(08/9-15/9) sự

Hậu quả tiềm tàng

Biện pháp giải quyết

Thiệt hại

Xác Thiệt Mô tả Điều Chi phí
suất hại kỳ
kiện
xảy vọng
tiến
ra
hành
-Tiếp nhận một -Tổ DA phải thấp
-Điều
số ý kiến yêu thực hiện các
hòa rủi
cầu khó về sản yêu cầu khó với
ro
phẩm từ khách sản phẩm .
hàng.
-Kế
hoạch
-Nhiều điều lệ -Ngân sách, nội Thấp

phòng
bất lợi cho tổ bộ DA làm việc
ngừa
dự án phải chấp khó khăn.
cho
nhận
từng
công
việc

-Nhân sự không -Làm trậm tiến Cao
đáp ứng hết trình dự án
được yêu cầu -Chi thêm một
hoặc yêu cầu khoản ngoài dự
lương công cao toán
hơn dự tính.
+Chi phí trả cao

5.000. -Được 2.000.
000
Chuyể chấp 000
n rủi thuận
ro sang từ cấp
bên
trên
thứ 3


hoặc không đáp
ứng tốt .

+Tuy
ển diễn -12/9 13/9
viên

-Làm tiến trình
chậm
cao
-Tăng thêm chi
phí dự án

-Được
chấp
thuận
10.000. Chuyể từ cấp 5.000.
000
n rủi trên 000
ro sang
bên
thứ 3

3.Tiến hành -Lên ý
(16/9tưởng
17/10)
-Thiết
kế
-Sản
xuất

22/9.


10/10 -Địa điểm quay -Mất thời gian Cao
không phù hợp tìm kiếm địa
điểm
-Không có đạo -Khâu tiến hành
diễn
quay lúng túng. Cao

Chi phí thuê -Tăng thêm
Cao
máy móc, địa chi phí máy móc
điểm cao
và thuê địa điểm

(
Chuyể Được
n rủi
ro sang chấp
bên
thứ 3 thuận
10.000. 000
Chuyể từ
n rủi
ro sang cấp
bên
thứ 3
4.000. trên
000
Chuyể
n rủi
ro sang

bên
thứ 3 )

Hậu kì 11/10 16/10 -Máy móc hỏng( -Chi một khoản -Cao 3.000. -Chấp
(máy tính)
không dự tính
000- nhận
cho sửa chữa
5.
rủi ro
000.00
0

4.Bàn
giao -Liên
sản phẩm
hệ
(18/10khách
25/10)
hàng
-Lên

-(
Tổng chi
phí cho
khâu sản
xuất
30.
000.
000


)

-Được -3.000.
chấp 000
thuận
chi
khoản
phí
sửa
chữa


lịch
hẹn
-Bàn
20/10 20/10 -Khách hàng có -Tổ dự án mất -thấp
giao
ý kiến điều thời gian chỉnh
sản
chỉnh về màu sửa lại theo yêu
phẩm
sắc sản phẩm cầu khách hàng
và lấy ý
Quảng cáo
một cách trực
kiến
tiếp
khách
hàng


-Nhận
thanh
toán
hợp
đồng
5.Kết thúc dự
án
(26/101/11)

-1.000. -Điều -Được -2.000.
000 - hòa rủi sự
000
3.000. ro
đồng ý
000
của
Quản
lí Dự
án


×