Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

bộ giáo an đại số 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.89 KB, 31 trang )

GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
Tiết CT : 1-3 Ngày soạn 24/8/2008
Ngày dạy 25/8/2008
Bài dạy :
I>MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
Nêu đònh nghóa các hàm số lượng giác sin,cos, tan ,cot , xét sự biến thiên của các hàm số lượng giác .
II>PHƯƠNG PHÁP :
Phát vấn và giảng giải .
III>NỘI DUNG BÀI DẠY :
Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Nội Dung Bài Dạy
HOẠT ĐỘNG 1 (Tìm hiểu hàm số lượng giác )
I> Đònh nghóa
Nhắc lại giá trò lượng giác của các cung sau :
Cung
GTlg
0
6
π
4
π
3
π
2
π
Tổ 1 sinx
Tổ 2 Cosx
Tổ 3 Tanx
Tổ 4 cotx
*Ta đi tìm đònh nghóa hàm số sin .
(yêu cầu hs nhắc lại tỷ số lượng giác sinx đã học ở lớp 10)
Chúng ta đã đònh nghóa giá trò


lượng giác ở lớp 10 , Hãy nhắc
lại đònh nghóa giá trò lượng giác
của sinx?
Ta thấy ứng với một giá trò x thì
ta có một và chỉ một giá trò sinx
khi đó ta gọi hàm số sin .
Ứng với một số thức x ta
xác đònh được một điểm
M thì tung độ của điểm
M gọi là sinx .
j
A
sinx
O
sin
M
1> Hàm số sin và hàm số cosin .
a)Hàm số y=sinx
j
A
sinx
O
sin
M
Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với
số thực sinx được gọi là hàm số sin ký
hiệu y=sinx

sin :
sin

R R
x y x

=a
*Ta đi tìm đònh nghóa hàm số cosin ( tương tự như hàm số sin yêu cầu học sinh nhắc lại đònh nghóa tỷ số
lượng giác của cosinx.
? Chúng ta đã đònh nghóa tỷ số
lượng gíac ở lớp 10 hãy nhắc
lại đònh nghóa giá trò lượng
giác cosx ?
Trên đường tròn đơn vò ứng
với một số thực x ta luôn xác
đònh được một điểm M khi đó
hoành độ của điểm M gọi là
1
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
Ứng với một gía trò x ta luôn
xác đònh được một giá trò cosx
gọi là hàm số cos .
cos của góc x.
O
cos
A
M
b>Hàm số y=cosinx
xO
cosx M
Qui tắc đặt tương ứng mỗt số
thức x với một số thức cosx gọi
là hàm số cosin kí hiệu

y=cosinx .
cos :
cos
R R
x y x

=a
*Tương tự ta đònh nghóa hàm số tang và côtang .
? Hãy nhắc lại đònh nghóa tỷ số lượng giác
tanx ? Từ đó đònh nghóa hàm số tanx?
Tứ điều kiện của tỷ số lượng giác tanx hãy nêu
tập xác đònh của hàm số y=tanx ?
Tương tự như hàm số tan thì đònh nghóa hàm số
côtang ? từ đó nêu tập xác đònh hàm số cotang?
2>Hàm số tang và cotang .
a>Hàm số tang
Hàm số tan là hàm số được xác đònh bởi công
thức
sin
(cos 0)
cos
x
y x
x
= ≠
Ký hiệu y=tanx .
Tập xác đònh
\ ,
2
D R k k Z

π
π
 
= + ∈
 
 
b>Hàm số côtang
Hàm số côtang là hàm số được xác đònh bởi
công thức
cos
(sin 0)
sin
x
y x
x
= ≠
Ký hiệu là : y=cotx
Tập xác đònh là :
{ }
\ ,D R k k Z
π
= ∈
* Hãy so sánh giá trò của sinx và sin(-x) , cosx và cos(-x) .
Nhận xét : Hàn số y=sinx là hàm chẳn còn hàm số y=cosx là hàm lẻ , từ đó suy ra hàm số y=tanx và
y=cotx là hàm kẻ .
HOẠT ĐỘNG 2 : (Tìm tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác ).
+Tìm số thực T sao cho : sin(x+T)=sinx , tan(x+T)=tanx.
+Từ đó ta chứng minh đựơc T=
2
π

gọi là chu kì của hàm số y=sinxvà y=cosx còn T=
π
là chu kì của
hàm số y=tanx và y=cotx .
HOẠT ĐỘNG 3 : (Tìm hiểu sự biến thiên và đồ thò hàm số lượng giác )
2
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
?Hãy nhắc lại tập xác đònh , tính
chẳn lẻ và tính tuần hoàn của
hàm số lượng giác sinx?
?cho hai cung lượng giác x
1
và x
2
(0<x
1
<x
2
<
2
π
) Hãy xác đònh giá
trò sinx
1
và sinx
2
trên trục sin ?
từ đó kết luận gi về hai giá trò
này ?
Tương tự với hai cung x

3
và x
4

sao cho
3 4
2
x x
π
π
< < <
Hãy biểu diễn sinx
3
và sinx
4
lên
trên trục sin ? từ đó so sánh hai
giá trò này ?
Từ đó ta có kết luận gì về tính
đồng biến và nghòch biến của
hàm số ?
Từ đó ta tònh tiến đồ thò hàm số
liên tiếp theo các véc tơ
(2 ;0), ( 2 ;0)v v
π π

r r
Ta được đồ thò hàm ố y=sinx.
?Tương tự như hàm số y=sinx ,
ta lấy hai cung bất kỳ

[ ]
1 2
, ;0x x
π
∈ −
Hãy xác đònh giá trò của cosx
1

và cosx
2
từ đó so sánh hai giá trò
này ?
Ta lấy hai cung bất kỳ
[ ]
3 4
, 0;x x
π

từ đó xác đònh
cosx
3
và cosx
4
trên trục cos , tù
đó so sánh hai giá trò này ?
?Nêu các tính chất của hàm số
y=tanx ?
?do hàm số là hàm lẻ nên ta chỉ
• Tập xác đònh D=R
• Là hàm số lẻ

• Hàm số tuần hoàn với
chu kì
2
π
.
A
O
sinx
1
sinx
2
x
2
x
1
Ta thấy sinx
1
<sinx
2

A
O
cosx
2
cosx
1
x
2
x
1

Từ đó ta thấy cosx
1
<cosx
2

Nên trong đoạn này thì
hàm số đồng biến .
Vậy hàm số y=cosx nghòch
biến trong đoạn này .
II>sự biến thiên và đồ thò hàm số
1>Hàm số y=sinx.
• Tập xác đònh D=R
• Tập giá trò hàm số
[ ]
1;1−
• Là hàm số lẻ
• Hàm số tuần hoàn với chu kì
2
π
.
a>xét sự biến thiên của hàm số trên
[ ]
0;
π
.
Hàm số đồng biến trên
0;
2
π
 

 
 

nghòch biến trên
;
2
π
π
 
 
 
từ đó ta có
bảng biến thiên :
x
0
2
π
π
y=sinx 1
0 0
Hàm số là hàm lẻ nên nhận O là tâm
đối xứng .
Đồ thò hàm số trên
[ ]
;
π π

6
4
2

-2
-4
-6
-10 -5 5 10
π
-
π
2>Hàm số y=cosx .
*Tập xác đònh D=R
*Tập giá trò
[ ]
1;1−
*Là hàm số chẵn .
*Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
2
π
*xét tính đồng biến và nghòch biến
của hàm số trên
[ ]
;
π π

Bảng biến thiên
x
0
π π

y=sinx 1
-1 -1
Đồ thò hàm số :

3
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
cần khảo sát trên
0;
2
π
 
 
 
.
Lấy
1 2
, 0;
2
x x
π
 

 
 
từ đó
Xác đònh giá trò của tanx
1

tanx
2
trên trục tan ? từ đó so
sánh hai giá trò này ?
?Tương tự như hàm y=tanx thì
cho biết hàm số y=cotx có

những tính chất gì ?
Hàm số y=tanx có các tính
chất là:
O
A
tanx
1
tanx
2
x
2
x
1
4
2
-2
-4
-6
-5 5
Hàm số y=cotx có các tính
chất như sau :
4
2
-2
-4
-6
-5 5
4
2
-2

-4
-6
-5 5
π
-
π
f x
( )
= cos x
( )
3>hàm số y=tanx
*Tập xđ:
\
2
D R k
π
π
 
= +
 
 
*Tập giá trò R
*Hàm số lẻ
*Tuần hoàn với chu kỳ
π
*Bảng biếnhàm số :
x
0
4 2
π π

y=sinx 1
0
*đồ thò hàm số :
4> Hàm số y=cotx
*Tập xác đònh :
{ }
\D R k
π
=
*Là hàm lẻ .
*Hàm só tuần hoàn với chu kỳ
π
*xét sự biến thiên của hàm số trên
đoạn :
[ ]
0;
π
.
Hàm số y=cotx nghòch biến trên đoạn
này .
Bảng biến thiên :
x
0
4 2
π π
y=sinx
1

Đồ thò hàm số :
IV>CỦNG CỐ BÀI DẠY

1/VỀ KIẾN THỨC :
Nắm vững đònh nghóa các đònh nghóa của 4 hàm số lượng giác , một số tính chất của các hàm số lượng
giác .
2>VỀ KỸ NĂNG
Biết cách tìm tập xác đònh của hàm số và vẽ được đồ thò của các hàm số .
Tiết CT :4-5 Ngày soạn 31/8/2008
4
+∞
−∞
+∞
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
Ngày dạy1/9/2008
Bài dạy : BÀI TẬP
I>MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
Tìm tập xác đònh của hàm số , giá trò lớn nhất của hàm số , vẽ đồ thò hàm số .
II>PHƯƠNG PHÁP :
Phát vấn và giảng giải .
III>NỘI DUNG BÀI DẠY :
Bài tập 1 : Dựa vào đường tròn lượng giác trên đó xác đònh đoạn
3
;
2
π
π
 

 
 
a/Dựa vào đường tròn lượng giác thì ta thấy với y=0 thì
{ }

,0,x
π π
∈ −
b/Hàm số y=tanx có trí trò bằng 1 thì x=
3 5
, ,
4 4 4
π π π

c/Hàm số y=tanx nhận giá trò dường thì :
3
; 0; ;
2 4 2
x
π π π
π π

     
∈ − ∪ ∪
 ÷  ÷  ÷
     
Bài tập 2 : Tìm tập xác đònh của hàm số :
a>
1 cos
sin
x
y
x
+
=

Điều kiện :
sin 0x x k
π
≠ ⇔ ≠
Vậy txđ :
{ }
\D R k
π
=

1 cos
1 sin 0 sin 1 2
1 sin 2
\ 2
2
x
b y dk x x x k
x
TXD D R k
π
π
π
π
+
> = − ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ +

 
= +
 
 

Bài 3 : Dựa vào đồ thò của hàm số y=sinx Hãy vẽ đồ thò hàm số y=|sinx|
Ta có đồ thò hàm số y=sinx là :
Bài tập 5 : dựa vào đồ thò hàm số y=cosx tìm giá trò của x để cosx=1/2
Ta có đồ thò hàm số y=cosx là :

Vậy với những x=
3
π
+k2
π
và x=
2
2
3
k
π
π
+
Tiết CT : 6-8 Ngày soạn : 5/9/2008
5
tan
3
π
2
-
π
6
4
2
-2

-4
-6
-5 5
-6 -4 -2 2 4 6 8
5
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-5
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
Ngày dạy : 6/9/2009
Bài dạy :
I>MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
1.Nội dung : Nêu các dạng phương trình lượng giác cơ bản , công thức nghiệm của các phương trình cơ
bản .
2.Kỹ năng : Đưa phương trình về dạng cơ bản và rút được nghiệm của một phương trình cơ bản .
II>PHƯƠNG PHÁP :
Phát vấn và giảng giải .
III>NỘI DUNG BÀI DẠY :
Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Nội Dung Bài Dạy
Chúng ta đã biết
sin ,sin ,sin
3 4 6
π π π
tuy nhiện trong thực tế chúng ta thường xuyên gặp những bài

toán ngược lại như tìm x để :
2 1
sin ,sin
2 2
x x= = , những mệnh đề như thế gọi là phương trình lượng
giác và việt đi tìm những gía trò x gọi là giải phương trình .
HOẠT ĐỘNG 1 (tiết
1)
Trong trường hợp |a|>1
thì ta có kết luận gì ? vì
sau ?
Việc đi tìm nghiệm của
phương trình là đi tìm
cung
¼
AM
sao cho có số
đo thoả mãn phương
trình (1).
Tìm K trên trục sin sao
cho
OK a=
, tù đó tìm
M trên đường tròn
lượng gác sao cho K là
hình chiếu của M trên
trục sin?
Cho biết số đo của cung
AM và AM’ ?
Có nhận xét gì về hai

phương trình sau :
1
sin
2
x =

sin sin
6
x
π
=
Tù đó suy ra nghiệm
Trong trường hợp này thì
phương trình vô nghiệm .
vì giá trò của sinx
1≤
O
A
M'
M
K
KHi đó số đo của các cung
¼
¼
, 'sd AM sd AM thoả mãn
phương trình nên là
nghiệm của phương trình .
Hai phương trình tương
đương nhau .
Nhóm 1 : sinx=1

1.Phương trình sinx=a (1)
a.Nếu |a|>1
Phương trình (1) vô nghiệm .
b.Nếu
1a ≤
(phương trình có nghiệm )
Gọi
α
là số đo bằng rad là một cung lượng
giác thoả mãn phương trình (1) thì phương
trình (1) có hai họ nghiệm là
2
2
x k
x k
α π
π α π
= +


= − +

Nếu số thực
α
thoả nãm :
2 2
sin a
π π
α
α



≤ ≤



=

thì
ta viết
arcsin a
α
=
Khi đó phương trình (1) có hai họ nghiệm.
arcsin 2
arcsin 2
x k
x k
α π
π α π
= +


= − +

Chú ý :
a.
2
sin sin
2

x k
x
x k
α π
α
π α π
= +

= ⇔

= − +

tổng quát :
( ) 2
sin ( ) sin ( )
( ) 2
x g x k
f x g x
x g x k
π
π π
= +

= ⇔

= − +

6
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
của phương trình

sin sin
6
x
π
=
?
Nhóm 2 : sinx=-1
Nhóm 3 : sinx=0
Nhóm 4 : sinx=1/5
b. Trong trường hợp
0 0
0
0 0 0
360
sin sin
180 360
x k
x
x k
β
β
β

= +
= ⇔

= − +

HOẠT ĐỘNG 2 (tiết 2
)

Tương tự như phương
trình cơ bản của sinx=a
thì phương trình này ta
cũng xét những trường
hợp nào ?
Khi phương trình có
nghiệm thì tồn tại điểm
H trên trục cos sao cho
OH a=
.
Để tìm điểm M thì ta
tìm như thế nào ? .
KHi đó số đo của cung
AM là tất cả nghiệm
của phương trình (2) .
Ta xét hai trường hợp :
cosx=OH
H
M'
M
A
cos
O
*Từ H dựng đường thẳng
song song với trục Oy .
Ví dụ : Giải phương trình
Nhóm 1 : cosx=1
Nhóm 2 : cosx=-1
Nhóm 3 : cosx=0
Nhóm 4 : cosx=2/3

2.Phương trình cosx=a(2) .
a.Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm .
b.Nếu
1a ≤
thì phương trình có nghiệm .
Gọi
α
là góc bất kỳ đo bằng rad thoả mãn
phương trình (2) thì phương trình (2) có
nghiệm là
2
2
x k
x k
α π
α π
= +


= − +

(ta thương chọn
α
bằng :
¼
MOA
α
=
)
*Nếu

α
là số thực thoả mãn :
0
cos a
α π
α
≤ ≤


=

Thì ta viết
arccos a
α
=
khi đó nghiệm của
phương trình cosx=a là :
arccos 2
arccos 2
x a k
x a k
π
π
= +


= − +

Chú ý :
a.Nếu phương trình

cos cosx
α
=
thì
phương trình có nghiệm :
2
2
x k
x k
α π
α π
= +


= − +

*TQ:
( ) ( ) 2
cos ( ) cos ( )
( ) ( ) 2
f x g x k
f x g x
f x g x k
π
π
= +

= ⇔

= − +


b.
0
cos cosx
β
=
thì phương trình có
nghiệm :
0
0
2
2
x k
x k
β π
β π

= +

= − +

HOẠT ĐỘNG 3
(tiết3 )
Xét đồ thò của hai hàm
số sau : y=a và t=tanx .
Hoành đồ giao điểm
của hai đồ thò là
nghiệm của phương
trình .
10

8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
a
3>Phương trình tanx=a (3)
Tâph xác đònh :
\
2
D R k
π
π
 
= +
 
 
Gọi x
1
là một nghiệm của phương trình (3)
tanx
1
=a thoả mãn
1
2 2

x
π π
− < <
Kí hiệu : x
1
=arctana khi đó phương trình
(3) có nghiệm là x=arcrtana+k
π
7
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
Xét đồ thò của hài hàm
số : y=a và y=cotx
Hoàn độ giao điểm của
hai đồ thò là nghiệm của
phương trình (4) .
15
10
5
-5
-10
-15
-20 -10 10 20
Ví dụ : giải các phương
trình :
Nhóm 1 :
2
cot cot
7
x
π

=
Nhóm 2 : tanx=1
Nhóm 3 : cotx=-2
Nhóm 4 : tanx=
1
3
Chú ý :
a.trong trường hợp
tan tanx
α
=
thì phương trình cón nghiệm
x k
α π
= +
*TQ:
tan ( ) tan ( )f x g x=
Pt có nghiệm :
( ) ( )f x g x k
π
= +
b.
0
tan tanx
β
=
0 0
180x k
β
⇔ = +

4>Phương trình cotx=a (4)
Tập xác đònh hàm số :
{ }
\D R k
π
=
Gọi x
1
là một nghiệm củaphương trình (4)
ta ký hiệu : x
1
=arccota khi đó phương trình
(4) có nghiệm là: x=arccota+k
π
Chú ý :
a.Phương trình
cot cotx x k
α α π
= ⇔ = +
TQ:
cot ( ) cot ( ) ( ) ( )f x g x f x g x k
π
= ⇔ = +
b.
0 0 0
cot cot 180x x k
β β
= ⇔ = +
8
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN

Tiết CT : 9-10 Ngày soạn :14/9/2008
Ngày dạy15/9/2008
Bài dạy : BÀI TẬP
I>MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
Củng côù và phát triển giải phương trình lượng giác cơ bản , Phát triển kỹ năng vận dụng công thức
nghiệm để rút ra nghiệm của phương trình .
II>PHƯƠNG PHÁP :
Phát vấn và giảng giải .
III>NỘI DUNG BÀI DẠY :
Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò
Bài 1 : giải các phương
trình :
a.sin(x+2)=1/3
b.sin3x=1
c.
2
sin 0
3 4
x
π
 
− =
 ÷
 
d.
( )
0
3
sin 2 20
2

x

+ =
a> sin(x+2)=1/3
1 1
2 arcsin 2 arcsin 2 2
3 3
1 1
2 arcsin 2 arcsin 2 2
3 3
x k x k
x k x k
π π
π π π π
 
+ = + = − +
 

 
 
+ = − + = − − +
 
 
b>.sin3x=1
2
3
2 6 3
k
x k x
π π π

π

= + ⇔ = +


c.
2 2 2
sin 0
3 4 3 4 3 4
3 3
8 2
x x x
k k
k
x
π π π
π π
π π
  
− = ⇔ − = ⇔ = +
 ÷

  
⇔ = +
d.
( ) ( )
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
3

sin 2 20 sin 2 20 sin( 60 )
2
2 20 60 2 40
2 20 180 60 2 50
x x
x k x k
x k x k
π π
π π

+ = ⇔ + = −
 
+ = − + = − +
⇔ ⇔
 
+ = − + = +
 
Bài 3 : giải các phương trình
a.cos(x-1)=2/3
b.cos3x=cos12
0
c.
3 1
cos
2 4 2
x
π
 
− = −
 ÷

 
d.cos
2
2x=1/4
a.cos(x-1)=2/3
1 arccos2 /3 2 arccos 2 / 3 1 2
1 arccos 2/ 3 2 arccos2 /3 1 2
x k x k
x k x k
π π
π π
− = + = + +
 
⇔ ⇔
 
− = − + = − + +
 
b.cos3x=cos12
0
0
0 0
0 0
0 0
0
6 180
2 12 360
2 12 360
6 180
x k
x k

x k
x k

= +

= +



= − +
= − +



c.
3 1
cos
2 4 2
x
π
 
− = −
 ÷
 
9
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
3 2
2
3 2
2 4 3

cos cos
3 2
2 4 3
2
2 4 3
11 2 2
3 11
2
18 3
2 12
3 5 5 2 2
2
2 12 18 3
x
k
x
x
k
k
x
x
k
x k
k x
π π
π
π π
π π
π
π π

π
π
π π π
π

− = +

 
⇔ − = ⇔

 ÷
 

− = − +




= +
= +


⇔ ⇔





= − + = +





Bài 7 : giải các phương trình
:
a.sin3x-cos5x=0
b.tan3x.tanx=1
a.sin3x-cos5x=0
sin3x=cos5x
2
3 5 2
16 8
2
sin 3 sin( 5 )
2
2
3 5 2
2
4 2
k
x
x x k
x x
k
x x k x
π π
π
π
π
π

π π
π π


= +
= − +


⇔ = − ⇔ ⇔




= − + + = +



 − −

b.tan3x.tanx=1
Điều kiện :
3
6 3
2
2
2
k
x
x k
x k x k

π π
π
π
π
π
π π


≠ +
≠ +


 

 
 
≠ + ≠ +




tan3x.tanx=1
1
tan3 tan 3 cot 3
tan 2
k
x x x x x k x
x
π
π

⇔ = ⇔ = ⇔ = + ⇔ =
KIỂM TRA 15 P’
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Giải các phương trình :
1/ tan 2 3
6
2
2 / cot cot 2 0
3 3
x
x x
π
π π
 
− = −
 ÷
 
   
− + − =
 ÷  ÷
   
Giải các phương trình
1/ cot 3 3
3
2
2 / tan 2 tan 0
3 3
x
x x
π

π π
 
− = −
 ÷
 
   
− + − =
 ÷  ÷
   
10
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
Tiết CT : 11-12-13 Ngày soạn 16/9/2008
Ngày dạy18/9/2008
Bài dạy :
I>MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
Nêu phương trình bậc nhất với một hàm số lượng giác , phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng
giác , phương trình bậc nhất đối với sin và cos , phương trình đưa về phương trình bậc nhất và bậc hai của
nột hàm số lượng giác .
II>PHƯƠNG PHÁP :
Phát vấn và giảng giải .
III>NỘI DUNG BÀI DẠY :
Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Nội Dung Bài Dạy
Tiết 1 : Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác .
HOẠT ĐỘNG 1
? phương trình bậc nhất
theo ẩn t có dạng là gì ?
Nếu ta thay t bởi sinx thì ta
được phương trình ntn?
Phương trình đó gọi là
phương trình bậc nhất đối

hàm số sin .
?Vậy phương trình bậc
nhất theo hàm số cosx thì
có dạng là gì ? Từ đó hãy
nêu phương trình bậc nhất
theo hàm số tanx và cotx ?
Vậy một cách tổng quát
thì phương trinh trình bậc
nhất theo một hàm số
lượng giác là gì ?
?Hãy lấy một ví dụ là
phương trình bậc nhất ?
?Hãy đưa phương trình
trên về phương trình cơ
bản ? từ đó rút ra nghiệm
của phương trình ?
?Để giải phương trình bậc
nhất ta làm ntn?
*Phương trình bậc nhất đối với
ẩn t là : at+b=0
Với t=sinx thì ta có : asinx+b=0
• phương trình bậc nhất theo
hàm số cosx là : acosx+b=0
• Phương trình bậc nhất theo
hàm số tanx là atanx+b=0
• Phương trình bậc nhất theo
hàm số cotx là : acotx+b=0
*
3tan 3 0
3

tan
3
6
x
x
x k
π
π
+ =
⇔ =
⇔ = +
I>Phương Trình Bậc Nhất Đối
Với Một Hàm Số Lượng Giác .
1>Đònh nghóa
Phương trình bậc nhất đối với một
hàm số lượng giác là phương trình
có dạng : at+b=0 trong đó a,b là
hằng số
( )
0a ≠
và t là một hàm số
lượng giác
Ví dụ 1:
2sinx+1=0
3tan 3 0x + =
2>Cách giải :
Đưa phương trình về dạng phương
trình cơ bản từ đó tìm nghiệm .
Ví dụ 2: giải các phương trình :
Nhóm 1 :

2sin 3 0x + =
Nhóm 2 :
2cos 1 0x + =
Nhóm 3 :
3cot 3 0x + =
Nhóm 4 :
3 tan 1 0x + =
11
GV : HỒ SỸ NGHĨA –TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN
HOẠT ĐỘNG 2 :
*Nhắc lại công thức nhân
đôi đối với sin ?
a>3cosx+2sin2x=0
3cosx+4sinxcosx=0
cosx(3+4sinx)=0
*
cos 0
2
x x k
π
π
= ⇔ = +
*
3 4sin 0
3
sin
4
3
arcsin 2
4

3
arcsin 2
4
x
x
x k
x k
π
π π
+ =

⇔ =
 −
 
= +
 ÷

 




 
= − +

 ÷
 

3 Phương trình đưa về phương
trình bacä nhất đối với một hàm

số lượng giác .
Ví dụ 3 : giải các phương trình :
a>3cosx+2sin2x=0
b>8sinxcosxcos2x=-1
TIẾT 2 : Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
HOẠT ĐỘNG 1 :
Nêu phương trình bậc hai
đối với ẩn t ?
Nếu ta thay t bởi sinx thì
ta được phương trình ntn?
Phương trình trên gọi là
phương trình bậc hai đối
với hàm số sinx .
Tương tự hãy nêu phương
trình bậc hai đối với cosx ,
tanx , cotx ?
?hãy đưa phương trình
trên về phương trình đại
số ?
Giải phương ttrình đại
số ?
Phương trình bậc hai đối với ẩn
t là at
2
+bt+c=0
Khi ta thay t bởi sinx thì ta có :
asin
2
x+bsinx+c=0
a.sin

2
x-3sinx+2=0
Đặt t=sinx đk |t|<=1
Khi đó ta có : t
2
-3t+2=0
t=1,t=2
với t=1 ta có sinx=1
2
x k
π
π
⇔ = +
II>Phương Trình Bậc Hai Đối
Với Một Hàm Số Lượng Giác ?
1.Đònh nghóa :
Phương trình bậc hai đối với một
hàm số lượng giác là phương trinh
có dạng :at
2
+bt+c=0 (1)
Trong đó a,b,c là các hằng số
( )
0a ≠
t là một hàm số lượng giác
Ví dụ 1 :
a.sin
2
x-3sinx+2=0
b.3cot

2
x-5cotx+7=0
2.Cách giải
Để giải phương trình ta đặt hàm số
lượng giác bởi ẩn phụ vàđặt điều
kiện nếu có , rối giải phương trình
theo ẩn phụ cuối cùng ta đưa về
giải phương trình dạng cơ bản .
Ví dụ 2 : giải các phương trình
lượng giác :
Nhóm 1 : 2sin
2
x+3sinx+1=0
Nhóm 2 : cos
2
x+cosx-2=0
Nhóm 3 : 3tan
2
x+tanx-2=0
Nhóm 4:cot
2
x-2cotx+1=0
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×