Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

Giao an hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.91 KB, 144 trang )

Trờng THCS Xuân Thắng
Giáo án giảng dạy
Môn : hóa học lớp 9
Tiết1: ôn tập đầu năm
Ngày dạy: 6/9/2007
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới
ở chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
C. Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo luật
chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ hàng ngang đợc
10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán đợc từ chìa khóa đ-
ợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và hóa
học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2


NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một
số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về
điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
Hóa học 9 Năm học 2007-20081
Trờng THCS Xuân Thắng
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong
hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử
Chữ trong từ chìa khóa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban
đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ
số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ô chữ
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I

H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:
Ghép nối thông tin cột A với cột B
sao cho phù hợp
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm ,
Hoàn thành PTHH sau viết các PT
trên thuộc loại phản ứng nào?
Zn + HCl + H
2
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
Na
2
O + H
2
O
Al(OH)
3

t

Al
2
O
3
+ H
2
O
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
O ( P/ thế)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe +3 H
2
O( P/ oxi hóa)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH( P/ hóa hợp)
2Al(OH)
3

t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O( P/ phân hủy)
Hoạt động 3: Bài tập
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:
Hóa học 9 Năm học 2007-20082
Tên hợp
chất
Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5

2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ
Trờng THCS Xuân Thắng
Gv Chấm bài của một số học sinh
nFe = 8,4/ 56 = 0,15 mol
PTHH
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH

2
= 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g

10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 =
108,1g
19,05
C% FeCl
2
= .100% = 17,6%
108,1
C.Củng cố - luyện tập:
- Xem lại định nghĩa , 1số oxit đã học
D. Dặn dò: ôn bài- chuẩn bị bài số 1 của chơng 1 hóa 9
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ
Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit

Khái niệm về sự phân loại oxit
Ngày dạy: 12/9/ 2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc những tính
chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào tính
chất hóa học của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
Hóa học 9 Năm học 2007-20083
Trờng THCS Xuân Thắng
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ồng nghiệm kẹp ồng nghiệm;
- Hóa chất: CuO , HCl , H
2
O , ,
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)

? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em hãy
quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO t/d đ-
ợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với nớc
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống
nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
GV một số oxit khác nh CaO , Fe
2
O
3
cũng
xảy ra phản ứng tơng tự .

GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác
dụng với CO
2

tạo thành muối
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng
bazơ tan.
P
2
O
5
tác dụng với nớc SP tạo thành là gì?
dd làm đỏi mầu quỳ tím ntn?
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)

CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối
và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
Một số oxit bazơ ( tơng ứng với bazơ tan )
tác dụng với oxit axit tạo thành muối
2. oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với nớc:
P
2
O
5 (r)
+ 3H

2
O
(l)
2 H
3
PO
4 (dd)

Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
Hóa học 9 Năm học 2007-20084
Trờng THCS Xuân Thắng
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
GV: kết luận
GV: gọi mở để hs tái hiện kiến thức đã học
p giữa CO
2
và dd Ca(OH)
2,
, viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2

O
5

cũng có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)

Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit:
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại
axit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số oxit
bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tính) không có tính chất của oxit axit
cũng không có tính chất của oxit bazơ
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
-Oxit trung tính
C.Củng cố - luyện tập:
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống

+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và oxit bazơ
1 .Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.

Tiết 3: Một số oxit quan trọng
Ngày dạy: 13/9/2007
I . Mục tiêu:
Hóa học 9 Năm học 2007-20085
Oxit axit Oxit bazơ
Trờng THCS Xuân Thắng
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng
hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2

; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
B. Bài mới: A - Can xi oxit (CaO)
? Hãy cho biết CTHH của caxioxit
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?
Hoạt động 1: Can xi oxit có những tính chất nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc

? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng CaO
làm gì?
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì trong
cuộc sống?
* Tính chất vật lý
- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một
oxit bazơ.
* TC hóa học.
1. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd

bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)
Hóa học 9 Năm học 2007-20086
Trờng THCS Xuân Thắng
GV: dể CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3

? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO sẽ
giảm chất lợng.
Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO

3(r)
Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra trong
quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng phơng
pháp nào?
1. Nguyên liệu : CaCO
3
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)

+ O
2 (k)
t

CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
D. Củng cố - luyện tập :
1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + .. CaSO
4
+ H
2
O
..+ CO
2
CaCO
3
CaO + H
2
O .
2.Hớng dẫn làm bài tập
BT1: a Cho tác dụng với nớc
- Thử bằng CO
2

b. Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO
- Chất không tan trong nớc là CaCO
3
b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc
3. Dặn dò: Học bài cũ và đọc bài mới
Tiết 4: Một số oxit quan trọng (tiếptheo)
Ngày dạy: 19/9/ 2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Hóa học 9 Năm học 2007-20087
Trờng THCS Xuân Thắng
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng
hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2

để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn cồn

III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
B. Bài mới: B - lu huỳnh điôxit (SO
2
)
Hoạt động I: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì
Hoạt động II: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:
? Nêu những ứng dụng của luhuỳnh - Dùng sản suất H
2
SO
4
Hóa học 9 Năm học 2007-2008
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit?
GV: Yêu cầu 1 hs đọc phần . SGK
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm không khí ,
là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: ? sp tạo thành là gì
Hs qs hình 1.6 sgk; biểu diễn PTHH
Vì sao dd Ca(OH)
2
bị vẩn đục

GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh những
oxit bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
* TC vật lý:
Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn không khí
- Lu huỳnh đioxit có tính chất của một
oxit axit.
* TC hóa học:
1. Tác dụng với nớc:
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)

b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)

+ H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
8
Trờng THCS Xuân Thắng
đioxit? - Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Hoạt độngIII: Điều chế l u huỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN srx điều chế SO
2
nh
thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO

4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na
2
SO
3
+HCl NaCl + H
2
O + CO
2

2. Trong công nghiệp:
- Đốt S trong không khí:
S + O
2
SO
2
-Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3

+ 8SO
2
C. Củng cố - luyện tập:
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
khi n SO
2
= 2n Ca(OH)
2
thì tạo thành muối axit
3. Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài axit
Tiết 5: tính chất hóa học của axit
Ngày dạy: 20/9/2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh họa
cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:

- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng
gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế Cu(OH)
2

Hóa học 9 Năm học 2007-20089
Trờng THCS Xuân Thắng
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, ống hút nhỏ giọt.
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca

3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5 (SGk)-tr 11
B. Bài mới:
Hoạt động 1:I Tính chất hóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống

nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu
DD axit làm đổi màu qùy tím thành màu
đỏ (nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại:
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc

nhiều kim loại nhng nói chung không giải
phóng H
2
3. A xit tác dụng với bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nớc .( Gọi là phản ứng trung hòa)
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)

Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
- Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động 2:II Axit mạnh và axit yếu:
GV : thông báo về sự phân loại axit - Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3.
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
C. Củng cố - luyện tập
. Làm bài tập 1,2 (sgk-tr 14)
D.Dặn dò :Làm BT 3,4
Hóa học 9 Năm học 2007-200810
Trờng THCS Xuân Thắng
Đọc phần em có biết chuẩn bị bài 4 (một số axit quan trọng)
Tiết 6: Một số Axit quan trọng
Ngày dạy: 26/9/2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl, H
2
SO

4
có đầy đủ tính chất hóa
học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trinh tiến hành sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng
của axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới: A .AXIT CLOHIĐRIC :HCL
Hoạt động 1:1 Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của một axit mạnh
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?

GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng vớimuối(bài9)
- *Tính chất vật lí:(SGK)
*Tính chất hóa học:
a- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
b -Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
c-Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2 (r)

CuCl
2 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
d -tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Hoạt động 2:2 ứng dụng:
Hóa học 9 Năm học 2007-200811
Trờng THCS Xuân Thắng
? Từ những tính chất hóa học của HCl hãy
nêu ứng dụng của HCl?
- Điều chế muối clrua
- Làm sạch bề mặt kim loại
- Tẩy gỉ kim loại
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
B.AXIT SUNFURIC:H
2
SO

4
Hoạt động 3: Tính chất của H
2
SO
4

GV: Cho HS quan sát lọ đựng H
2
SO
4
đặc,
gọi HS nhận xét và đọc SGK.
GV: Hớng dẫn HS cách pha loãng H
2
SO
4

đặc: Muốn pha loãng axit H
2
SO
4
đặc, ta
phải rót từ từ H
2
SO
4
đặc vào nớc, không
làm ngợc lại.
GV: Làm TN pha loãng H
2

SO
4
đặc.
Yêu cầu HS nhận xét về quá trình trên.
GV: Thuyết trình
Axit H
2
SO
4
loãng có đầy đủ các tính chất
hóa học của axit mạnh (tơng tự nh HCl)
GV: yêu cầu HS tự viết lại các tính chất
hóa học của axit, đồng thời viết lại các
PTPƯ minh họa (với H
2
SO
4
loãng).
I) Tính chất vật lý:
HS: Nhận xét và đọc SGK.
HS: H
2
SO
4
dễ tan trong nớc và tỏa rất nhiều
nhiệt.
II) Tính chất hóa học:
Axit H
2
SO

4
loãng có những tính chất hóa
học của axit:
+ Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
+ Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Fe, )
Mg
(r)
+ H
2
SO
4 (dd)

MgSO
4 (dd)
+ H
2 (k)
+ Tác dụng với dung dịch bazơ
Zn(OH)
2 (r)
+H
2
SO
4 (dd)

ZnSO
4
+2H
2
O
(l)

+ Tác dụng với oxit
Fe
2
O
3(r)
+H
2
SO
4(dd)

Fe
2
(SO
4
)
3(dd)
+3H
2
O
(l)
+ Tác dụng với muối (sẽ học kĩ ở bài 9)
C. Luyện tập - cũng cố:
+ Yêu cầu HS nhắc lại các nội dunh chính của bài.
Hóa học 9 Năm học 2007-200812
Trờng THCS Xuân Thắng
+ HS thảo luận nhóm làm bài tập 1, 7 (SGK- tr 19)
+ Bài tập về nhà 4, 6 (SGK- tr 19)
Tiết 7: Một số axit quan trọng (tiếp theo)
Ngày dạy: 27/09/ 2007
I . Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những PTHH
minh họa cho mỗi tính chất.
- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với những kim
loại kém hoạt động) , tính háo nớc, dẫn đợc những PTHH
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng
gặp trong đời sống sản xuất
- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
trong CN những phản ứng hóa học xảy
ra trong các công đoạn
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe đờng kính,quí tím
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của
và sản xuất axit sufuric
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của axit HCl, Viết PTHH minh họa

2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? muốn pha loãng H
2
SO
4
cần phải làm nh
thế nào?
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp
2 lần nớc , tan dễ dàng trong nớc, tỏa
nhiều nhiệt.
Hóa học 9 Năm học 2007-200813
Trờng THCS Xuân Thắng
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
Viết PTHH minh họa với H
2
SO
4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm

chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với ddH
2
SO
4
đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít đ-
ờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
1. Axit sufuric loãng có những tính chất

hóa học của một axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
2H
2
SO
4(dd)
+NaOH
(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O

(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
H
2
SO
4

(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và không giải phóng H
2
Cu
(r)
+ 2H

2
SO
4(dd)
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k0

+H
2
O
(l)
b. Tính háo nớc:
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
Hoạt động 3: ứng dụng:
Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của
H

2
SO
4
- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,
thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ.
Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric:
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sufuric
S
(r )
+ O
2 (k)

t
SO
2 (k0
SO
2 (k) +
O
2(k)
V
2
O
5
SO
3 (k)
SO
3 (k)
+ H
2

O
(l)
H
2
SO
4(dd)
Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- ống 1: 1ml H
2
SO
4
- ống 2: 1ml Na
2
SO
4
Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl
2

? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
?Viết PTHH?
- Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
muối sunfat hoặc axit sunfuric
H

2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ HCl
(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)

C. Củng cố luyện tập:
Hóa học 9 Năm học 2007-200814
Trờng THCS Xuân Thắng
1. Làm bài tập 3 (SGK- tr19)
2. Làm bài tập 5 (SGK- tr19)
3. BTVN : 1,2, 4,7
Tiết 8: Luyện tập:
tính chất hóa học của oxit và axit
Ngày dạy: 03/10/2007

I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ trống
(1) (2)

(3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
Hóa học 9 Năm học 2007-200815
Oxit bazơ Oxit axit
Trờng THCS Xuân Thắng
HS làm việc theo nhóm

Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
(1) (2)
( (3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
2. Tính chất hóa học của axit
GV: Đa ra sơ đồ câm
+ D + Quí tím
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại
1 4
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
Hóa học 9 Năm học 2007-200816
Muối
MuốiOxit bazơ Oxit axit
Bazơ
Axit
A + B
Axit
A + C

A + C
Muối + H
2
Axit
Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
Màu đỏ
Trờng THCS Xuân Thắng
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi
tiếp sức
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na
2
O ; SO
3
; H
2
O; H
2
SO
4
: Fe ; Cu;
FeSO
4
; NaOH; Na
2
SO

4
: FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na
2
O + . NaOH
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
..+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
.. + H
2

SO
4
.+ H
2
FeO + . + H
2
O
Hoạt động 3: Bài tập:
BT1 (SGK)
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c
GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
Hs lên bảng làm
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO
2
; CaO
SO

2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
CO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
CO
3 (dd)
CaO

(r)
+ H
2
O
(l)
CaCO
3 (r)
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na
2
O ; CaO
Na
2
O
(r)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2

O
(dd)
CaO
(r)
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)

+ SO
2 (k)
NaHSO
3(dd)
2NaOH
(dd)
+
CO
2 (k)
Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd
Na
2

CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl
C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Hóa học 9 Năm học 2007-200817
Trờng THCS Xuân Thắng
GV: sửa lại nếu cần
HS lên bảng làm BT
HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na
2
CO
3(dd)
+ HCl

(dd)
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2 (k)
- không có khí bay ra là Na
2
SO
4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S
1
SO
2

2
SO
3

3
H
2
SO
4

4

Na
2
SO
4

5
BaSO
4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản ứng (
Coi thể tích của dd sau phản ứng thay đổi không
đáng kể )
Giải: a.Viết PTHH
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl
2 (dd)
+ H
2(k)
nHCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol
b. n Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol
Theo PT: n HCl = 2n Mg
Theo bài ra n HCl = 0,15 n Mg = 0,05
Sau phản ứng HCl d
Vậy n H
2

= n Mg = n MgCl
2
= 0,05mol
VH
2
= 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl
2
và HCl d
n HCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 mol
vậy nHCl d = 0,15 0,1 = 0,05 mol
n MgCl
2
= 0,5 mol
Hóa học 9 Năm học 2007-200818
Trờng THCS Xuân Thắng
C
M
HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
C
M
MgCl
2
= 0,5 : 0,5 = 1M
C. Củng cố luyện tập:
1. Làm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị hóa chất
3. Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ

Tiết 9: Thực hành:

tính chất hóa học của oxit và axit
Ngày dạy: 04/10// 2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của
oxit và axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
3..Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi sắt
- Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, quì tím, dd BaCl
2
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
1. Nêu tính chất hóa học của oxit axit
1. Nêu tính chất hóa học của axit
B. Bài mới :Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hóa học của oxit:

a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H
2
O
GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
- Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
- Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
Hóa học 9 Năm học 2007-200819
Trờng THCS Xuân Thắng
? Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay đổi nh
thế naò?
? Viết PTHH
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với H
2
O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
- Đốt một ít P
2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
- Thử dd bằng quì tím

- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P
2
O
5
. Viết PTHH
2 . Nhận biết các dung dịch:
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
. Hãy tiến
hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác nhau
của chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết
H
2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ Tím nhận biết tách
đợc

BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa
b.Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím
+ nếu Quì tím không đổi mầu thì lọ đựng Na
2
SO
4

+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì lọ và lọ đựng HCl và H
2
SO
4

- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự ban
đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl
2
vào mỗi ống nghiệm
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là ddH
2
SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
C.Công việc cuối buổi thực hành:
Thu dọn và viết bản tờng trình

Tiết 10: Kiểm tra
Ngày kiểm tra: 10/10// 2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
Hóa học 9 Năm học 2007-200820
Trờng THCS Xuân Thắng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm Giải thích tính toán Tổng
Biết
Hiểu TNKQ: 3 3
Vận dụng TL: 1 TL: 1 2
Tổng 3 1 1 5
III. Đề bài:
Đề A:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nớc vừa tác dụng với axit:
A. SO
2
; Na
2
O ; CaO ; NO B. Na
2
O ; N
2

O
5
; CO; MgO
C. K
2
O ; CaO ; Na
2
O D. K
2
O ; SO
2
; P
2
O
5

Câu 2: Cho các chất sau: H
2
SO
4
; Fe; CO ; Ba(OH)
2
; CuO ; CaCl
2

Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ trống trong các phơng trình sau:
a. . + 2HCl CuCl
2
+ H
2

O
b. CO
2
+ . BaCO
3
+ H
2
O
c. Cu + CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
d. ..+ H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
e. 2HCl + Ca(OH)
2
..+ H
2
O
g. CuO + . Cu + CO
2

Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H
2
SO
4

Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl
2
C. quì tím
B. dung dịch BaCl
2
và giấy quì D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S
1
SO
2

2
SO
3

3
H
2
SO
4

4

Na
2
SO
4

5
BaSO
4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H
2
SO
4
9,8% ( Vừa đủ)
a. Tính khối lợng dd H
2
SO
4
đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng.
Đề B:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nớc vừa tác dụng với bazơ:
A. SO
2
; Na
2
O ; CaO ; NO B. Na
2
O ; N

2
O
5
; CO; MgO
C. K
2
O ; CaO ; Na
2
O D. K
2
O ; SO
2
; P
2
O
5

Câu 2: Cho các chất sau: H
2
SO
4
; MgO ; Zn; H
2
; Ca(OH)
2
; BaCl
2

Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ trống trong các phơng trình sau:
a. . + 2HCl MgCl

2
+ H
2
O
b. CO
2
+ . CaCO
3
+ H
2
O
c. Cu + CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
d. ..+ H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
Hóa học 9 Năm học 2007-200821
Trờng THCS Xuân Thắng
e. 2HCl + Ba(OH)
2

..+ H
2
O
g. CuO + . Cu + H
2
O
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: KOH ; HCl ; H
3
PO
4

Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl
2
C. quì tím và dd AgNO
3
B. dung dịch BaCl
2
và giấy quì D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S
1
SO
2

2
SO
3


3
H
2
SO
4

4
Na
2
SO
4

5
BaSO
4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H
2
SO
4
9,8% ( Vừa đủ)
a. Tính khối lợng dd H
2
SO
4
đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng.
III. Đáp án biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 3đ

Câu 3: 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ
Câu 5: 3,5 đ
Đề A Đề B
Chọn C Chọn D
Chọn đúng các chất lần lợt Chọn đúng các chất lần lợt
là: CuO, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, là: MgO, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
,
Fe, CaCl
2
, CO. Zn, BaCl
2
, H
2
.
Chọn B Chọn C
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H

2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

Theo PT nH
2
SO
4
= nFe

= 0,25 mol
m H
2
SO
4
= 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H
2
SO
4
= 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH
2
= 0,15 mol
VH
2 ( ĐKTC)

= 0,25 . 22,4 = 3,36 l
0,5 đ
Mỗi chất
đúng đợc
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Tiết 11: tính chất hóa học của bazơ
Dạy ngày: 11/10/2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Hóa học 9 Năm học 2007-200822
Trờng THCS Xuân Thắng
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH tơng ứng
cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ để
giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
; dd NaOH ; dd HCl ; dd H
2
SO
4
; dd CuSO
4
; CaCO
3
;
phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím. Quan
sát hiện tợng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào
ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện
tợng
HS các nhóm báo cáo
GV: dựa vào tính chất này có thể phân biệt
dd kiềm với các dd khác
GV: Gợi ý bài tập

Gọi HS trình bày
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím
thành xanh, phenolftalein không màu
thành đỏ
BT: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng các
dd sau: H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; HCl. Em hãy
trình bày cách phân biệt 3 lọ trên mà chỉ
dùng quì tím
Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ với oxit axit:
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
Bazơ?
? Viết các PTHH minh họa?
- DD bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo
thành muối và nớc
SO
2(k)
+ NaOH
(dd)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2

O
(l)
P
2
O
5 (k)
+ 3Ba(OH)
2 (dd)
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ với axit:
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng
gì?
Bazơ tác dụng với axit tọa thành muối và
nớc
Fe(OH)
2(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl

2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
Ca(OH)
2(r)
+ 2HNO
3(dd)
Ca(NO
3
)
2(dd)

+ 2H
2
O
(l)
Hóa học 9 Năm học 2007-200823
Trờng THCS Xuân Thắng
? lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và
bazơ không tan
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun
nóng Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)
2

bằng cách cho
CuSO
4
tác dụng với NaOH
? Đốt Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát hiện tợng
GV: kết luận
? Viết PTHH
GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với muối
sẽ học ở bài sau
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc
Cu(OH)
2(r )

t
CuO
(r )
+ H
2
O
(l)
C. Củng cố luyện tập:
Trong các chất sau: Cu(OH)
2
; MgO ; Fe(OH)
3
; NaOH ; Ba(OH)

2

a. Gọi tên và phân loại các chất
b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
; khí CO
2
. Viết PTHH
Tiết 12: Một số bazơ quan trọng: Natrihidroxit
Ngày dạy: 17/10/ 2007
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc những PTHH
tơng ứng cho mỗi tính chất.
- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
2.Kỹ năng:
- Vận dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ
- Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl
- Các ứng dụng của NaOH
Hóa học 9 Năm học 2007-200824
Trờng THCS Xuân Thắng
III. Định h ớng ph ơng pháp:

- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ
2. Làm BT 2
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý :
GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho HS
quan sát
? Nêu tính chất vật lý của NaOH
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK
- NaOH là chất rắn không màu tan nhiều
trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục
giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi sử dụng
phải cẩn thận
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
? NaOH thuộc loại hợp chất nào?
? NHắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan?
? Hãy viết các PTH H minh họa
- DD NaOH làm quì tím chuyển màu
xanh , phenolftalein không màu thành
màu đỏ
- Tác dụng với axit tạo thành muối và nớc
NaOH
(dd)
+HNO
3 (dd)
NaNO

3(dd)
+ H
2
O
(l)
- Tác dụng với oxit axit tạo thành muối
và nớc:
NaOH
(dd)
+ SO
3 (k)
NaHSO
4(dd)

2NaOH
(dd)
+SO
3(k)
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(dd)

Hoạt động 3: ứng dụng:
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng
dụng NaOH

? Nêu những ứng dụng của NaOH
- SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- SX tơ sợi
- Sx giấy
- SX nhôm
- Chế biến dàu mỏ
Hoạt động 4: sản xuất natrihidroxit
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản xuất
NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá trình sản
xuất
- Điện phân dd muối ăn có màng ngăn
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
ĐF
cómàng ngăn
2NaOH
(dd)
+
Cl
2 (k)
+ H
2 (k)

Hóa học 9 Năm học 2007-200825

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×