Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giáo án lớp 1 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.06 KB, 26 trang )

Trường TH Nguyễn Tri Phương

Tiết 1+ 2+ 3

Thiết kế bài học. Tuần 2



Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015
HỌC VẦN: ( Tiết 16+17+18 )
BÀI 4 : Dấu ?, dấu .

I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu .; các thanh hỏi, thanh nặng
- Đọc được tiếng bẻ, bẹ
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề “bẻ”
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/ CHUẨN BỊ :
Sách giáo khoa – Bộ thực hành
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ ỔN ĐỊNH (1’)
Hát
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ(5’)
+ Đọc bảng: GV ghi lên bảng
- Học sinh đọc bài cá nhân
e , b , be , bé
+ Viết bảng: giáo viên đọc: e , b , be , bé
- Học sinh viết bảng con


- Giáo viên nhận xét.
3/. Bài mới :
a. Giới thiệu bài ( 5’)
+ Treo tranh 1 hỏi: Tranh vẽ con gì ?
- Vẽ hổ
+ Treo tranh 2 hỏi: Tranh vẽ con gì ?
- Vẽ thỏ
- Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới tranh 1 và 2
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm gì giống nhau?
- Có dấu thanh hỏi giống nhau
à Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu thanh
mới đó là dấu hỏi. Ghi lên bảng: ?
- Nụ hoa
- Treo tranh 3 hỏi: Tranh vẽ gì ?
“ Hoa khi chưa nở gọi là nụ.”
- Gắn tiếng nụ dưới tranh 3
- Con ngựa
- Treo tranh 4 hỏi: Tranh vẽ con gì?
- Gắn tiếng ngựa dưới tranh
- Có dấu thanh nặng giống nhau
+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống nhau
à Qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới thiệu thêm dấu
thanh mới đó là dấu nặng . Ghi lên bảng: •
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm
Đọc mẫu : dấu ?, •
b. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG 1: Nhận diện dấu ?, dấu • (6’)
- Gắn mẫu dấu ?
- Tô mẫu dấu ?
Giải thích: dấu ? là một nét móc

- Gắn mẫu dấu •
- Tô mẫu dấu •
Giải thích: dấu • là một chấm tròn.
GV: Bế Thị Kim Oanh

1

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và • như cô vừa giới -Học sinh tìm dấu hỏi, dấu nặng
thiệu với các em.
HOẠT ĐỘNG 2: Ghép chữ và phát âm (20’)
Giáo viên kẻ khung

?
be
bẻ
bẹ
+ Cô thêm dấu hỏi vào tiếng be cô được tiếng gì?
Yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ, bẹ trên bảng cài.
- GV đọc mẫu:
- Bờ- e- be- hỏi- bẻ
- Bờ- e- be- nặng bẹ

- Giáo viên nhận xét.
TIẾT 2:
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện viết (15’)
GV viết mẫu dấu ?
- Hướng dẫn qui trình viết:
- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4. Viết nét móc nằm trong
dòng li thứ 3
- Chấm một chấm dưới đường kẻ thứ nhất
- Viết mẫu tiếng bẻ, tiếng bẹ:
- Viết tiếng be, nhấc bút viết dấu hỏi đặt trên chữ e.
- Viết tiếng bẹ, nhấc bút viết dấu nặng đặt dưới chữ e.
* Lưu ý HS: Dấu nặng được đặt dưới các con chữ
- Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Nghỉ giải lao
TIẾT 3:
4. Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc (20’)
∗ Hướng dẫn học xem tranh
- Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý câu hỏi để học sinh nêu
đúng ý chỉ sự vật trong tranh)
∗ Đọc mẫu- HD cách đọc. Gọi HS đọc bài trên bảng,
ở SGK
- Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện viết vở (8’)
- Hướng dẫn qui trình viết. Cho HS tô bài ở vở tập viết
- Nhận xét bài tô, tuyên dương HS
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói chủ đề: bẻ (6’)
- Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các câu
hỏi. GV chỉnh sửa cho HS nói thành câu.


- Học sinh thực hành viết bảng
con.

bẻ

bẹ

- Tham gia trò chơi

Đọc cá nhân, đồng thanh
- Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở
tập viết
Học sinh trả lời và nói theo suy
nghĩ của mình
- Mẹ và bé
- Mẹ bẻ cổ áo cho bé

∗ Treo tranh 1 :
- Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
GV: Bế Thị Kim Oanh

- Tiếng bẻ
- Học sinh thực hành ghép tiếng
trên bảng cài.
Đánh vần, đọc trơn theo tổ,
nhóm, CN- ĐT

2

Năm học: 2015-2016



Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



- Mẹ đang giúp bé làm gì ?
- Đang bẻ, hái bắp ngô
∗ Treo tranh 2 :
- Bố đang bẻ bắp ở ngoài ruộng.
- Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
- Chia bánh hoặc bẻ bánh
- Giải thích từ “bẻ” có nghĩa là hái
- Bé bẻ bánh chia cho hai bạn
* Treo tranh 3 :
cùng ăn.
+ Bé đang làm gì với các bạn ?
- Hoạt động “bẻ”
à (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành lời ý
chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”
- Giống nhau.
+ Các bức tranh này khi luyện nói em đã nói theo chủ
đề gì?
+ Các hoạt động trong tranh có giống nhau không?
+ Ai giúp em sửa lại quần áo khi đến trường? kết hợp
giáo dục tư tưởng)
+ Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì sao
- Lớp đọc ĐT 1 lần.

(kết hợp giáo dục tư tưởng)
5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ:(5’)
Cho HS đọc lại bài trên bảng.
Dặn về nhà học bài, viết bài. CB trước bài dấu \, dấu ~
Nhận xét tiết học.
Tiết 4
TOÁN: ( Tiết 5 )
LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
- Củng cố hiểu biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
- Nhận biết, phân biệt được hình vuông, hình tam giác, hình tròn qua ghép hình.
- Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu.
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn
Các mẫu hình trong bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Chọn đúng mẫu hình tam giác

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
- 5 em lên bảng chọn trong nhóm
mẫu vật
- lớp nhận xét

Nhận xét việc thực hiện bài tập
3. Bài mới :

a.Giới thiệu bài (1’)
- Để giúp các em khắc sâu hơn các dạng hình đã học.
Tiết học hôm nay ta sẽ học đó là tiết luyện tập
- Ghi đầu bài lên bảng : Luyện Tập
b. Các hoạt động
GV: Bế Thị Kim Oanh

3

Nhắc lại đầu bài
Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 1 (25’)
Tô màu các dạng hình
- Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập toán
- Tô cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi
- Nhận xét- tuyên dương những bài tô đẹp.
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập 2 (8’)
Trò chơi ghép hình
- GV hướng dẫn thao tác mẫu hình ở sách giáo khoa.
- Từ những mẫu hình tam giác cô đã ghép thành 2
mẫu hình gì?
- Cho HS nhìn mẫu và thi đua ghép hình

- Nhận xét – tuyên dương những em ghép nhanh, đúng
và hỏi :
- Mẫu hình em vừa ghép từ những hình gì?
4. CỦNG CỐ- DẶN DÒ(4’)
Các em vừa tô màu và ghép những hình gì?

- Học sinh làm bài vào vở bài tập
toán.

- Quan sát
- 2 mẫu hình vuông
- Thực hiện ghép hình trên bàn.
- Hình vuông, hình tam giác.
- Hình vuông, hình tròn, hình tam
giác.

Dạn về nhà tập vẽ các hình, tô màu cho đẹp. CB xem
bài: Các số 1, 2 ,3.
Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------Tiết 5
ĐẠO ĐỨC: (Tiết 2 )
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I/. MỤC TIÊU : Giúp HS biết:
- Trẻ em 6 tuổi được đi học
- Tên trường tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Có thể biết giới thiệu tên
mình với các bạn trong lớp.
-Yêu quý thầy cô bạn bè
- Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :

Tranh minh họa trong vở BTĐĐ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Tiết đạo đức hôm trước em được học bài gì?
- Em hãy giới thiệu tên mình với các bạn?
- Em là học sinh lớp mấy học trường nào? Cô giáo em
tên gì?
- Nhận xét, tuyên dương.
3/. Bài mới
a. Giới thiệu bài:(1’)
- Để nêu những cảm nghĩ, cảm xúc hiểu biết của mình
GV: Bế Thị Kim Oanh

4

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- Em là HS lớp 1

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2




qua bài học em là học sinh lớp một 1. Hôm nay cô cùng
các thực hành bài tâïp 4 kể chuyện theo tranh.
- GV ghi đầu bài lên bảng
HOẠT ĐỘNG 1: Kể chuyện theo nhóm (18’)
- Cử đại diện bạn trong nhóm kể cho cả lớp nghe
∗ Nội dung từng tranh
à Tranh 1: Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang
chuẩn bị cho bạn đi học
- Bố mẹ đã làm gì? để chuẩn bị cho em đi học.
- Em đã làm gì để trở thành con ngoan
à Tranh 2 : Các bạn đến trường vui vẻ có cô giáo
mới, bạn mới
- Đến trường học em đã quen với những ai?
- Em có thích đi học không, vì sao?
- Hãy kể về ước mơ của em
à Tranh 3 : Cô giáo đang dạy các em học. Được đi
học, được học tập nhiều điều mới lạ. Được đi học em
sẽ biết đọc biết viết
- Em hãy kể những điều mà em được học ở trường
- Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì?
à Tranh 4 : Cảnh vui chơi trên sân trường
- Kể những trò chơi mà em cùng các bạn đùa vui trên
sân?
à Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và có lợi để
học sinh biết lựa chọn mà chơi
à Tranh 5 : Kể lại cho bố mẹ nghe về những niềm vui
và những điều bạn đã học tập được ở trường
- Các em hãy kể những điều mà em thường nói cho ba
mẹ nghe khi ở nhà?
HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố (2’)

- Qua bài học các em biết được trẻ em có quyền gì?
- Em cảm thấy như thế nào khi trở thành học sinh lớp
một
- Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi?
4/. DẶN DÒ:(2’)
∗ Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Gọn gàng sạch sẽ, tìm hiểu nội dung bài
qua tranh quan sát

- Nhắc lại
- Học nhóm

- Đại diện nhóm kể
- Kể những việc bố mẹ đã làm
cho em
- Vâng lời ông bà cha mẹ, chăm
học
- Có cô giáo mới, bạn mới

- Học đọc ,học viết , học nhiều
điều hay
- Học sinh trả lời

- Hs kể

-Có quyền được đi học, quyền có
tên
Học sinh trả lời

-------------------------------------------


Tiết 1+ 2+ 3

Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015
HỌC VẦN: (Tiết 19+ 20+ 21)

Bài 5: dấu \ , dấu ~
GV: Bế Thị Kim Oanh

5

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



I/. MỤC TIÊU
- Học sinh nhận biết đuợc dấu huyền \, dấu ngã ∼ .
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp.
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Bè
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
- Sách giáo khoa; Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định(1’)
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
+ Giáo viên ghi lên bảng: ?, ., be, bẻ, bẹ
- HS đọc CN- ĐT
+ Viết bảng: bẻ, bẹ.
- Học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai, tuyên dương.
3/. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu dấu huyền (5’)
GV treo tranh , đặt câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ con gì?
- Tranh vẽ con mèo, con gà,
+ Tranh vẽ cây gì?
- Tranh vẽ cây dừa.
+ Các tiếng này có điểm gì giống nhau?
- Đều có dấu huyền.
- Giáo viên ghi dấu huyền lên bảng: \
- HS đọc cá nhân- tổ- lớp.
* Giới thiệu dấu ngã( 5’)
- Gv hỏi tương tự.
- Nhận biết dấu huyền, dấu ngã trên đồ vật, sự vật.
- Tìm trong bộ thực hành dấu \ ∼ như mẫu các em - HS tìm và gắn dấu huyền, dấu ngã
vừa quan sát
- GV nhận xét, sửa sai, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 2: Ghép chữ và phát âm(20’)
- GV kẻ khung lên bảng:

\

~

be

bẽ
- Giáo viên ghi tiếng be
+ Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng
gì? Dấu huyền đặt ở đâu?
+ Thêm dấu ngã vào tiếng be cô được tiếng gì?
* Giải lao (3’)
TIẾT 2:
HOẠT ĐỘNG 3:Luyện viết bảng con (15’)
- Viết mẫu dấu \, dấu ∼
GV: Bế Thị Kim Oanh

6

- Ta được tiếng bè. Đặt trên đầu âm e
- Được tiếng bẽ, đánh vần - đọc trơn
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Luyện viết bảng con.
Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2




bè bẽ

- Hướng dẫn qui trình viết
- Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có
dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3
- Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu
ngã nằm trong dòng li thứ 3.
- Nhận xét
- Viết mẫu tiếng bè, bẽ
- Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác
dấu)
- Viết chữ be, rê bút viết dấu huyền trên âm e.
- Nhận xét

TIẾT 3
4/ LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc(20’)
Cho HS đọc lại bài trên bảng
Hướng dẫn học sinh xem tranh
- Tranh vẽ quả gì?
- Tranh vẽ con gì?
- Bé đang làm gì trong tranh ?
* Khúc gỗ : Là 1 đoạn cây hoặc một khúc cây người
ta gọi là khúc gỗ
- Tên chỉ các tiếng vừa nêu có tiếng dấu gì?
- Đọc mẫu
- Sửa lỗi phát âm

HOẠT ĐỘNG 2 :Luyện viết(10’)
- Giáo viên hướng dẫn hs tập tô và viết bài trong vở
tập viết.
- Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói chủ đề “bè”
- Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học sinh khai
thác qua tranh vẽ.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào?
- Chính giữa dòng sông có gì?
* Giải thích: Bè được liên kết bởi nhiều khúc gỗ
thành một mặt gỗ phẳng có thể dùng để di chuyển
trên sông nước.
- Em đã thấy bè bao giờ chưa?
- Em có dịp nào đi bè không?
- Người ta dùng bè để làm gì?
5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ:(5’)
Cho HS đọc lại bài trên bảng.
Dặn về nhà học bài, viết bài. CB trước bài: Ôn tập
Nhận xét tiết học.
GV: Bế Thị Kim Oanh

7

Đọc CN- ĐT
- Quả dừa
- Con cò
- Tập vẽ
- dấu huyền, dấu ngã
- Luyện đọc cá nhân,đồng thanh


- Học sinh thực hành viết vào vở.
Đọc chủ đề luyện nói
Tranh vẽ cảnh sông nước ...
Có cây xanh, có mây, có chim
Có bè

Đọc CN- ĐT

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

TIẾT 4:

Thiết kế bài học. Tuần 2



MỸ THUẬT
Bài 2: VẼ NÉT THẲNG

I-MỤC TIÊU
- Giúp HS nhận biết được các nét thẳng.
- Biết cách vẽ nét thẳng.
- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản vẽ màu theo ý thích.
- Tăng cường Tiếng Việt cho HS dân tộc.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Một số tranh ảnh, hình vẽ có các nét thẳng.

HS: Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ,…
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
1. Ổn định: (1’)
Hát
2. Bài cũ:(3’)
-Kiểm tra đồ dùng học sinh
2.Bài mới.(30’)
Hoạt động 1:Giới thiệu nét thẳng
-GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong vở tập vẽ 1 để các
em biết thế nào là nét vẽ và tên của chúng.
+ Nét thẳng ngang (nằm ngang).
*Nét thẳng ngang là nét vẽ nằm
ngang.
+ Nét thẳng nghiêng (nằm nghiêng).
*Nét thẳng nghiêng là nét vẽ nằm
nghiêng.
+ Nét thẳng đứng.
*Nét sổ
+ Nét gấp khúc (nét gãy).
*Nét gấp khúc (là nét vẽ gãy).
- GV có thể chỉ vào cạnh bàn, bảng,… để HS
*HS Quan sát, lắng nghe để thấy rõ
thấy rõ hơn về các nét thẳng ngang, thẳng đứng, đồng hơn về các nét thẳng ngang, thẳng
thời vẽ lên bảng các nét thẳng ngang, thẳng đứng tạo
đứng
thành cái bảng,…cho HS tìm thêm ví dụ về nét thẳng
Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ nét thẳng
- GV vẽ các nét lên bảng để HS quan sát và suy nghĩ

theo câu hỏi: Vẽ nét thẳng như thế nào?
+ Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái sang phải.
*HS vẽ nét thẳng ngang: vẽ từ trái
sang phải.
+ Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống.
* HS vẽ nét thẳng nghiêng: Vẽ từ
trên ( trái hoặc phải) xuống
+ Nét thẳng gấp khúc: Có thể vẽ liền nét từ trên * HS vẽ nét thẳng gấp khúc: Vẽ
xuống hoặc từ dưới lên.
liền nét từ trên xuống hoặc từ dưới
lên.
- GV yêu HS xem hình ở tập vẽ lớp 1 để các em rõ
*HS xem hình ở tập vẽ để các em
hơn cách vẽ nét thẳng.
rõ hơn cách vẽ nét thẳng.
- GV vẽ lên bảng và đặt câu hỏi để HS suy nghĩ: Đây HS vẽ nháp ra bảng con.
là hình gì?
+ Hình a -Vẽ núi: nét gấp khúc.
*Vẽ núi: Nét gấp khúc.
GV: Bế Thị Kim Oanh

8

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2




-Vẽ nước : nét ngang.
+ Hình b -Vẽ cây: Nét thẳng đứng, nét nghiêng
-Vẽ đất : Nét ngang
*GV tóm lại: dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng có
thể vẽ được nhiều hình:

Hoạt động 3: Thực hành.
- Yêu của bài tập: HS tự vẽ tranh theo ý thích vào
phần giấy bên phải vở tập vẽ 1 (vẽ nhà, cửa, hàng rào,
cây,…)
- GV hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ khác nhau:

*Vẽ nước : Nét ngang
HS xem sách
Hình a -Vẽ núi
Hình b -Vẽ cây

HS thực hành vẽ vào trong vở

*HS vẽ nét bằng tay (không dùng
thước).
*Vẽ nhà và hàng rào
+ Vẽ nhà và hàng rào…
*Vẽ thuyền, núi
+ Vẽ thuyền, núi …
*Vẽ cây, vẽ nhà
+ Vẽ cây, vẽ nhà…
- GV gợi ý HS khá giỏi vẽ thêm hình để bài vẽ *Vẽ màu vào hình

*HS vẽ màu theo ý thích vào các
sinh động hơn (vẽ mây, vẽ trời..)
hình
- GV gợi ý HS vẽ màu theo ý thích vào các hình
- Bài này chỉ cần vẽ được các nét thẳng và có thể thêm * HS vẽ thêm các nét cong để
thành hình: nhà, cửa, hàng rào,…
các nét cong để thành hình: nhà, cửa, hàng rào,…
- Vẽ nét bằng tay (không dùng thước).
- GV bao quát lớp giúp HS làm bài cụ thể là:
+ Tìm hình cần vẽ.
+ Cách vẽ nét.
+ Vẽ thêm hình.
+ Vẽ màu vào hình,…
+ Động viên khích lệ HS làm bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
*HS nhận xét một số bài vẽ.
-GV nhận xét động viên chung.
-GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ.
3. Cũng cố-Dặn dò:(2’)
HS Lắng nghe và ghi nhớ.
Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
Tiết 5:

TOÁN: ( tiết 6 )
CÁC SỐ 1, 2, 3

I/. MỤC TIÊU :
- Nhận biết số lượng các nhóm mẫu vật có cùng số lượng 1, 2, 3 .
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm xuôi ngược theo thứ tự. Biết thứ tự của các số1,2,3.
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.

II/. CHUẨN BỊ :
Giáo viên Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3
GV: Bế Thị Kim Oanh

9

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



Học sinh - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
+ Kiểm tra miệng
Cá nhân trả lời
- Gắn mẫu tập hợp các hình
- Ghi dấu X vào các hình đã học
- Kể tên hình đã học
+ Nhận xét, tuyên dương
3/. BÀI MỚI :
a. Giới thiệu bài (1’)
Đính hình lên bảng, nói:

Quan sát
Để biết được trong tranh mỗi nhóm hình có số
lượng là mấy? Tiết học hôm nay cô cùng các em
- Kể tên các hình trong tranh
sẽ làm quen với các số 1 , 2 , 3
- GV ghi đầu bài lên bảng: Các số 1, 2, 3
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu số(15’)
a) Số 1
GV đính mẫu vật : Quả cam
- 1 quả cam
+ Có mấy quả cam?
GV đính mẫu vật : Con gà
+ Có mấy con gà?
- 1 con gà
GV đính mẫu vật : Bông hoa
+ Có mấy bông hoa?
- 1 bông hoa
à 1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa
- Nêu lại 1 quả cam, 1 con gà, 1 bông
à Để ghi các mẫu vật có số lượng là 1. Ta dùng
hoa
chữ số 1
∗ Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
- Sách, báo, lịch...
- Số 1 in các em thường nhìn thấy ở đâu?
- Số 1 viết để viết, gv viết mẫu

1

1


Đọc mẫu, gọi HS đọc
b) Số 2
GV đính mẫu : con mèo
- Có mấy con mèo?
GV đính mẫu : quả mận
- Có mấy quả táo?
à 2 con mèo, 2 quả táo
+ Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là hai ta
dùng chữ số mấy?
∗ Giới thiệu số 2 in và viết
- Số 2 in em nhìn thấy ở đâu?
- Số 2 viết để viết khi làm tính, gv viết mẫu.
GV: Bế Thị Kim Oanh

10

- Cá nhân, đồng thanh
- 2 con mèo
- 2 quả táo
- số 2
- Sách, báo, lịch...
Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2




2

2

c) Số 3
(tương tự các thao tác như giới
thiệu ở số 1 và 2)

3

- Thực hiện

3

d) Thứ tự dãy số
∗ GV đính các mẫu chấm tròn
- Đếm và ghi số tương ứng
- Giới thiệu dãy số:
1, 2, 3;
3, 2, 1
Cho HS phân tích cấu tạo số
2 gồm 1 với 1; 3 gồm 1 với 2; 3 gồm 2 với 1.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 1: Viết số
Hướng dẫn học sinh viết chữ số 1, 2 , 3
∗ Nhắc tư thế ngồi viết
Bài 2: Số?
- Nhìn tranh viết số thích hợp vào ơ trống
Bài 3: Viết số hoặc viết chấm tròn thích hợp

- GV lần lượt hướng dẫn từng cụm hình vẽ.
* Sửa bài.
4. CỦNG CỐ- DẶN DỊ:(4’)
Cho HS đếm, đoc các số 1, 2, 3; 3, 2, 1
Dăn về nhà học bài. Chuẩn bò bài luyện
tập
Nhận xét tiết học

Đếm xi, đếm ngược

- Hs viết mỗi số 1/2 dòng

- Điền số thích hợp vào ơ trống
Hs làm bài ( cột 1, cột 2)
- Hs đếm

Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015
Tiết 1 +2 + 3

HỌC VẦN: ( Tiết 22+23+24 )
BÀI 6: Ơn tập

I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được các âm ,chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ∼ , •
- Đọc được các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học.
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề.
II/. CHUẨN BỊ :
Kẻ trước bảng ơn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ
Tranh vẽ ở SGK

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
+ Đọc bảng: GV ghi lên bảng
GV: Bế Thị Kim Oanh

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hát
- Đọc bài cá nhân
11

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



be, bé, bẻ, bè, bẹ, bẽ
+ Viết bảng: bè, bẹ, bẽ
- Hs viết bảng con
+ Nhận xét, tuyên dương.
3/. BÀI MỚI :
a. Giới thiệu bài (1’)
Sau 1 tuần học âm chữ hôm nay các em hãy nhớ
và nêu lại những kiến thức đã học. Để giúp các em
khắc sâu hơn kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta

học bài ôn tập các nội dung sau
- GV ghi đầu bàu lên bảng: be bè bé bẻ bẽ bẹ
b. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1:(20’)
Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học
Gắn tiếng mẫu: be
- Cô có tiếng gì ?
- Tiếng be
Phân tích tiếng be ?
- Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e
đứng sau
Xem tranh mẫu 1. Tranh vẽ gì ?
- Vẽ bé
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
- Tiếng bé
Xem tranh, hỏi:
- Đây là mẫu vật gì ?
- Bẹ lá
à Bẹ lá : ở thân cây chuối và cây dừa, cây cau...
Tương tự GV HDHS phân tích các tranh còn lại và
rút ra các tiếng cần ôn.
- Có âm b và âm e giống nhau
+ Các tiếng em vừa đọc ôn có âm gì giống nhau ?
- Có dấu thanh khác nhau
+ Có âm gì khác nhau
- Đọc đồng thanh- cá nhân- tổ...
- Đọc các tiếng trên bảng
* Nhận xét vị trí dấu thanh
\
/

~
.
be


bẻ
bẽ
bẹ
- Viết các khung ô hàng trên : b, e, \ , / , ∼ , .
- Ghép âm b trước âm e sau
- Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô làm sao?
- Không
- Ô 1 có dấu thanh không?
- Nhìn vào các ô cho cô biết thanh / , \ , ? , ∼ , .
- Ở trên
được viết ở vị trí nào ?
- Ở dưới
- Thanh nặng ?
- Thực hiện lần lượt 5 em, mỗi em 1
- Cô mời một bạn ghép các dấu thanh đã học vào
tiếng
tiếng be để tạo tiếng
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Luyện đọc trơn các tiếng trong khung
HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc từ ứng dụng(15’)
* Xem mẫu tranh con dê
- be be
+ Con dê nó kêu như thế nào?
Cô có từ be be
- Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là từ bè bè (viết

bảng)
GV: Bế Thị Kim Oanh

12

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



* Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng
+ Những vật nho nhỏ xinh xinh gọi là gì?
∗ Đọc mẫu :
e be be bè bè bé bé
TIẾT 2:
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện viết bảng(20’)
- Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn qui trình viết
giống các tiếng đã học

- be bé
- đọc cá nhân - đồng thanh
Theo dõi, viết bảng con

be, bè, bé, bẻ, bẽ,
bẹ
Nhận xét, sửa sai, tuyên dương những em viết đẹp.

TIẾT 3
4. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc (20’)
Đọc lại bài trên bảng
+Xem tranh. Tranh vẽ gì?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của
thế giới có thực xung quanh các em như: đồ dùng,
nhà cửa, thuyền bè
- Những mẫu vật trong tranh như thế nào?
Cho HS mở SGK- Đọc mẫu, hướng dẫn thứ tự đọc
- Tiếng mẫu, từ dưới tranh
- Tiếng trong khung
- Từ ứng dụng
Gọi HS luyện đọc. Chỉnh sửa phát âm cho HS
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện Viết Vở (10’)
HDHS tư thế ngồi viết, qui trình tô các chữ. Điểm
đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc.
- Nhận xét , tuyên dương những em viết đẹp.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói (6’)
- Hướng dẫn học sinh tìm và nhận xét các cặp tranh
theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ)
Phát triển nội dung luyện nói
- Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ vật …
này chưa? ở đâu?
+ Tên 2 con vật này có điểm gì khác nhau?
+ Tên 2 loại quả này có điểm gì khác nhau?
+ Tương tự với các tranh còn lại
- Nhận xét , tuyên dương những em nói tốt.
5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ:(5’)
Cho HS đọc lại bài trên bảng.

GV: Bế Thị Kim Oanh

13

- ĐT Hs đọc CN
- Em bé đang chơi đồ chơi

- be bé
Theo dõi
Đọc CN- ĐT
Hs viết bài vào vở tập viết.

- Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên
về sự hiểu biết của mình với sự vật
xung quanh

Lớp đọc ĐT 1 lần
Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



Dặn về nhà học bài, viết bài. CB trước bài ê, v
Nhận xét tiết học.
Tiết 4
THỦ CÔNG: ( Tiết 2 )

XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật
- Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có
thể chưa phẳng.
-Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
2/. Học sinh
- Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(2’)
- Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. BÀI MỚI :
a. Giới thiệu bài(1’)
∗ Các em đã được xé dán hình nào?
à Trong tiết thủ công hôm nay, các em sẽ một
lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học
học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Xé dán hình chữ
nhật
b.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát, nhận xét (3’)
- Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu
hình chữ nhật và mẫu hình tam giác đã được xé
dán,

- Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ
nhật, hình tam giác?
- Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS xé, dán hình (16’)
a. Vẽ và xé dán hình chữ nhật
* Hướng dẫn vẽ hình: Đánh dấu, chấm điểm vẽ
một hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2
cạnh ngắn bằng nhau.

GV: Bế Thị Kim Oanh

14

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát

- Trả lời

- Quan sát
- bảng, các mặt bàn, ô cửa sổ

Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát
mẫu.
- Vẽ hình ở nháp

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương


Thiết kế bài học. Tuần 2



- Xé nháp mẫu hình chữ nhật

- Hướng dẫn thao tác xé
- Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
mẫu
* Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
Xé hình chữ nhật :
- Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác1 làm
Vẽ hình chữ nhật.
gì?
- Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình chữ nhật
c. Thực hành dán sản phẩm
- Gắn các mẫu sản phẩm
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học
sinh làm ra
4. CỦNG CỐ- DẶN DÒ (2’)
- Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp
- Chuẩn bị bài xé dán hình tam giác.
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------Tiết 5
TOÁN:(tiết 7)
LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU :

- HS nhận biết được số lượng 1 , 2 , 3. Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
Các nhóm đồ vật có số lượng 1 , 2 , 3 cùng loại
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Cho học sinh đọc số : 1, 2, 3; 3, 2, 1
- Viết số: 1, 2, 3; 3, 2, 1
Nhận xét, tuyên dương HS
3/. BÀI MỚI :
a. Giới thiệu bài: (1’)
Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các số từ 1 à 3
qua bài “Luyện tập”
b. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn kiến thức cũ (6’)
- Yêu cầu HS viết lại : 1 , 2 , 3
GV: Bế Thị Kim Oanh

15

- Hát
- học sinh đọc CN- ĐT
- Viết bảng con


-Viết bảng con cả lớp
Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



- Yêu cầu HS nêu:
2 gồm 1 và 1
3 gồm 1 và 2; 3 gồm 2 và 1
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành(35’)
* Bài 1 : Điền số
- Nhận biết được số lượng và điền số thích hợp vào
ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương HS
* Bài 2 : Điền số
- Yêu cầu học sinh đọc xuôi, ngược từ 1à 3, 3 à 1
- Nhận xét, tuyên dương HS
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ:(3’)
- Các em vừa học những số nào?
- Dặn về nhà làm vở bài tập.Chuẩn bị các số 1 , 2 , 3
,4,5
- Nhận xét tiết học

-Cá nhân, đồng thanh

- HS nhắc lại

- Ba gồm 2 và 1; 3 gồm 1 và 2
- HS nêu
- HS điền số và thi đua đọc CN- ĐT

- 1, 2, 3
- HS lắng nghe ghi nhớ.

Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015
TIẾT 1+2+ 3:

HỌC VẦN: ( Tiết 25+26+27 )
BÀI 7 : ê- v

I/. MỤC TIÊU :
- Hs đọc được ê, v,bê. ve; Đọc được câu từ ứng dụng
- Hs viết được ê,v, bê, ve
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bế bé.
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa ở SGK, bộ chữ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1:

GV: Bế Thị Kim Oanh

16

Năm học: 2015-2016



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn
Trường
THđịnh(1’)
Nguyễn Tri Phương



2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- KTHS đọc: e, b, be be, bè bè , be bé
- Viết : be, bè , bé
- Nhận xét chung
3/. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1’)
Gv giới thiệu , ghi đầu bài
b. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG 1: Dạy chữ ghi âm (30’)
GV ghi âm mới lên bảng: ê
+ Muốn có tiếng bê cơ thêm âm gì?
- u cầu HS lấy âm b ghép âm ê trên bảng cài.
- Nhận xét, sửa sai
- GV ghi tiếng mới lên bảng: bê
- Cho học sinh xem tranh giới thiệu từ khóa.
- Giáo viên ghi từ khố lên bảng: bê
* Giải thích: Bê là con của con bò
- Đọc mẫu tổng hợp từ trên xuống
*Tương tự các bước như trên tiến hành dạy âm v
* Giải lao(3’)
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG 2: Đọc từ ngữ (20’)

- GV ghi tiếng lên bảng:
bê bề
bế
ve vè
vẽ
- Tìm tiếng có âm v, ê, gv gạch chân.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc, cho HS nhận xét các từ có
gì giống và khác nhau
HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn viết (10’)
-Gv viết mẫu phân tích q trình viết lên bảng

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
- Hát

Thiết kế bài học. Tuần 2

- HS đọc CN- ĐT
- Viết bảng con

Lấy chữ ê trong bảng cài
- Đọc cá nhân - tổ - lớp
- Thêm âm b đứng trước âm ê
- HS thực hiện ghép tiếng bê.
- HS cá nhân - tổ - lớp

HS đọc cá nhân - tổ - lớp

- đọc cá nhân - đồng
thanh
- Giống các con chữ, khác đấu

thanh
-

Cả lớp viết bảng

ê, v, bê, ve
*Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc
- Nhận xét, sửa sai
Tiết 3:
4. LUYỆN TẬP:
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc(20’)
- u cầu hs đọc bài ở tiết 1
- Treo tranh 3 hỏi :
+ Tranh vẽ ai?
+ Bé đang làm gì?
à Giới thiệu câu “bé vẽ bê”
- GV ghi câu ứng dụng
- Luyện đọc câu ứng dụng.
à Nhận xét – sửa sai
GV:
Bế Thị ĐỘNG
Kim Oanh2: Luyện Viết(10’)
17
HOẠT
- GV viết mẫu hướng dẫn hs viết từng hàng vào vở
* Lưu ý : Khoảng cách , nối nét b, ê, v, e, tư thế ngồi

- Cá nhân, đồng thanh
- Vẽ bé
- Bé vẽ bê

- HS đọc tìm tiếng có âm vừa học.
Đọc CN- ĐT
Năm học: 2015-2016
- Học sinh viết vở
theo hướng dẫn
của giáo viên


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Tiết 4:

Thiết kế bài học. Tuần 2



ÂM NHẠC
Ôn bài hát: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP

I. Yêu cầu: HS:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát và vỗ tay đệm theo bài hát, đệm theo tiết tấu bài hát.
II. Chuẩn bị của giáo viên:
- Nhạc cụ gõ (thanh phách)
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Hoạt động của GV
1. ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát
3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
* Hoạt động1 : Ôn bài hát quê hương tươi
đẹp.
- GV hát mẫu cho HS nghe giai điệu bài hát Quê
hương tươi đẹp.
- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, đó
là dân ca của dân tộc nào?
- HD HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức:
+ Bắt giọng cho HS hát
+ Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách
- Hướng dẫn HS đứng hát kết hợp nhún chân
nhịp nhàng ( tiếng quê bước sang trái nhún
chụm hai chân, tiếng bao bước sang phải) theo
nhịp 2
- Mời HS lên biễu diễn trước lớp.

Hoạt động của HS
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu
bài hát.

- Trả lời:
+ Tên bài hát: Quê hương tươi đẹp
+ Dân ca của dân tộc Nùng
- Hát theo hướng dẫn của GV
+ Hát ĐT cả lớp
+ Hát theo nhóm, tổ.
+ Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
phách.
- Hát kết hợp với vận động phụ họa

theo hướng dẫn.
- HS biễu diễn trước lớp: Từng nhóm,
Cá nhân

- Nhận xét, tuyên dương
*Hoạt động 2: hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu
lời ca.
- GV hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- Chú ý nghe và xem GV làm mẫu
- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay theo tiết tấu
-HS thực hiện gõ đệm, vỗ tay theo tiết
tấu.
+ Cả lớp.
+ Từng dãy, nhóm
+ Cá nhân
- Nhận xét (mời HS nhận xét trước khi GV nhận - Nhận xét các bạn hát và vỗ tay theo
xét)
tiết tấu lời ca ( xem bạn nào, nhóm nào
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò (3’)
thực hiện đúng, hay nhất, nhóm nào
-GV cùng hát lại với HS bài hát đã học.
chưa đều)
- Nhận xét ( khen cá nhân và những nhóm biểu
diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố
gắng hơn.
- HS lắng nghe- Ghi nhớ
- Dặn HS về ôn lại bài hát Quê hương tươi đẹp,
GV: Bế Thị Kim Oanh

18


Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



tập võ tay đúng phách và đúng tiết tấu lời ca.
--------------------------------------------------Tiêt 5:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ( Tiết 2 )
CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/. MỤC TIÊU :
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
- Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có
có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là điều bình thường
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
Tranh ở SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định(1’)
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Cơ thể chúng ta
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?
- 3 phần : đầu, mình, tay và chân

+ Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ?
- Cần tập thể dục đều đặn
à Nhận xét chung
3/. Bài mới
a. Giới thiệu bài: (1’)
Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn,
có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn …
hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ
giúp các em trả lời câu hỏi đó.
Nhắc lại đầu bài
- GV ghi đầu bài lên bảng : Chúng ta đang lớn.
b. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát tranh(15’)
- Quan sát
- GV treo tranh
- Em bé từ lúc nằm ngửa à đi à
+ Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng
tranh)
nói à biết chơi với bạn- Đo và
cân cho nhau - Anh đang tập đếm
cho em
- GV chỉ tranh 2 hỏi :
+ So với hình 1 em bé biết thêm điều gì?
- Biết đọc
Kết luận: Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hàng ngày
về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động
(biết lấy, bò, ngồi …) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói
…) các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều
thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành(8’)

- GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, đầu và
gót chân chạm vào nhau.
- GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, - Cặp còn lại quan sát à nhận xét
ngực
GV: Bế Thị Kim Oanh

19

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



+ Qua phần thực hành các em thấy chúng ta tuy
- Không giống nhau
bằng tuổi nhau nhưng lớn lên như thế nào?
+ Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của bản
- Ăn uống điều độ giữ gìn sức
thân.
khỏe.
Kết luận: Sức lớn của mọi người là không hoàn toàn
như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có
người béo hơn … đó là điều bình thường
HOẠT ĐỘNG 3:Vẽ các bạn trong nhóm(6’)
- Tự vẽ 1 bạn mà em thích
- HS thực hành vẽ

- Trưng bày bài vẽ
- HS nhận xét
à Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò(2’)
- HS trả lời
- Các em vừa học bài gì? Về nhà làm VBT
- Chuẩn bị bài: Nhận biết các vật xung quanh
- Nhận xét tiết học
Tiết 6
Sinh hoạt lớp (Tiết 2)
Nhận xét tuần 2
I.Mục tiêu :
- Chăm ngoan, học giỏi, đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
- Có ý thức tự giác học tập.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Tham gia chấp hành tốt luật lệ ATGT
- Tăng cường tiếng Việt cho HS dân tộc.
II.Chuẩn bị: Hướng dẫn
+ HS: Các tổ trưởng, lớp trưởng CB báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần.
+ GV: Nhận xét các hoạt động cuối tuần
Phương hướng tuần tới
III. Nội dung sinh hoạt:
1. Nhận xét các hoạt động cuối tuần
- GVHD các tổ trưởng, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần qua.
- GV chốt lại, nhận xét:
* Ưu điểm:
- Chấp hành tốt nội quy trường lớp.
- Đi học đều và đúng giờ
- Ngoan ngõan, lễ phép vâng lời thầy cô và người lớn tuổi
- Học bài và thi khảo sát chất lượng đầy đủ

- Hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Biết giữ gìn đầu tóc, quần áo sạch sẽ, gọn gàng .
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
* Tồn tại :
- Một số em còn đi học muộn: Vik, Chiếu, Kiêu, Hen Ry, Chun.
- Vệ sinh cá nhân chưa tốt : Chun ,Than, Đới.
2. Phương hướng tuần tới :
- Nghỉ lễ ngày 1, 2/ 9
- Đi học đều và đúng giờ
GV: Bế Thị Kim Oanh

20

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



- Ngoan ngoãn, lễ phép vâng lời thầy cô và người lớn tuổi
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Chấp hành tốt nội quy trường lớp.
- Thực hiện tốt luật GTĐB.
- Bảo vệ tốt cơ sở vật chất.
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Tham gia dự lễ khai giảng đầy đủ.


Tiết 1:

--------------------------------------------------Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2015
TOÁN:(tiết 8)
Số: 1, 2, 3 , 4 ,5

I/. MỤC TIÊU :
- HS nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5; biết đọc; viết các số 4,5; đếm được
các số từ 1-5 theo thứ tự từ 1-5 và ngược lại.
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ :
Nhóm có 4 , 5 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 gồm mấy và mấy ?
- Yêu cầu đọc xuôi 1à 3, đọc ngược 3 à 1
à Nhận xét chung
3. BÀI MỚI
a/ Giới thiệu bài(1’)
Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các số từ 1 , 2 , 3
và học thêm 2 số mới 4 , 5 qua bài “Các số 1 , 2 , 3 ,
4 , 5”. Ghi đầu bài lên bảng.
b/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG1: Giới thiệu số 4
Chỉ lên bảng
+ Có mấy bông hoa?

+ Có mấy quả cam ?
+ Bông hoa và quả cam có gì giống nhau
à Chúng ta vừa tìm hiểu nhóm đồ vật có số lượng là
bốn, số bốn được viết : 4
+ Đọc là bốn
Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết
nét sổ thẳng, hơi nghiêng, viết nét thắt, viết nét
ngang, rê bút viết nét sổ thẳng cao 1 dòng li.
GV: Bế Thị Kim Oanh

21

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- 1 và 1
- 1 và 2, 2 và 1
- Học sinh đọc

- 4 bông hoa
- 4 quả cam
- đều có số lượng là 4
- Nhận diện số 4 trong bộ thực
hành.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Viết bảng con
Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương


Thiết kế bài học. Tuần 2



4

4

à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu số 5
- Đính thêm vào mỗi mẫu vật là 1

- Quan sát

+ Có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ?
+ Có 4 quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam ?
- GV viết số 5- Đọc: năm
à Nhận xét, sửa sai
- Yêu cầu nhận diện số 5 trong bộ thực hành
- Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét
sổ hơi nghiêng, ngắn, rê bút viết nét cong hở trái cao 1
dòng li lia bút viết nét ngang. Điểm kết thúc khi viết
xong nét ngang

5

- Viết bảng con

5


à Nhận xét, sửa sai
- GV hình thành dãy số từ 1 à 5. Yêu cầu HS đọc
xuôi, đọc ngược
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 3:Phân tích số 4, 5:
HDHS phân tích số:
- 4 gồm 1 và 3; 4 gồm 3 và 1; 4 gồm 2 và 2
- 5 gồm 1 và 4; gồm 4 và 1; 5 gồm 3 và 2; gồm 2 và 3
*Giải lao(3’)
4. Thực hành
Bài 1: Viết số:
+ Số 4 , 5
- Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS
Bài 2: Viết số
- Gợi ý : Đếm số lượng mẫu vật à Viết số tương ứng
- Nhận xét, chữa bài, HDHS phân tích số 4, số 5
Bài 3: Số ?
+ Viết theo thứ tự dãy số từ 1 à 5., từ 5 à 1
- Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS
5. Củng Cố- dặn dò:
- Cho HS đọc lại các số đã học
- Dặn về nhà xem lại bài. Chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
Tiết 2 :

- 5 bông hoa
- 5 quả cam
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

- HS thực hành
- Viết vào vở 1 hàng số 4, 1 hàng
số 5
5 quả táo, 3 cây, 5 ô tô, 2 áo, 1 quả
bí, 4 cây hoa
- Hs viết số, đếm xuôi, đếm ngược

TẬP VIẾT:(tiết 1)
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN

I/. MỤC TIÊU :
GV: Bế Thị Kim Oanh

22

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



- Tập tô và viết đúng tên các nét cơ bản
- Tập tô, viết đú`ng mẫu, sạch, nét đẹp
-Giáo dục tính kiên trì cẩn thận
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.

II/. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Mẫu các nét cơ bản; Kẻ khung luyện viết
2. Học sinh: Vở tập viết, bút chì
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

--------------------------------------------------Tiết 3:
TẬP VIẾT: (tiết 2)
BÀI 2: e, b, bé
I/.MỤC TIÊU
- Tô và viết được viết e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập 1
GV: Bế Thị Kim Oanh

23

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2
- Rèn kĩ năng viết đúng quy định sạch đẹp. Giáo dục tính kiên trì , cẩn thận

-Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/.CHUẨN BỊ
- Mẫu chữ e, b, bé
- Bảng con, bút, tập viết
III/.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)

KTHS viết 1 số nét cơ bản
-Nhận xét bài viết
3/Bài mới
a/ Giới thiệu bài(1’)
Tập tô e, b, bé
b/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG1 : Hướng dẫn viết(10’)
- Chữ e gồm có mấy nét? Cao mấy đơn vị ?
-Nhắc lại cách dừng bút, đặt bút chữ e
-Viết mẫu chữ e thứ 2
-Chữ b gồm mấy nét? Cao mấy dòng ly ?
- Ta ghép chữ b và chữ e được chữ gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- Viết bảng con

- 1 nét thắt. Cao 2 đơn vị
- 2 nét: khuyết trên và thắt, 5 dòng li
- Chữ bé

e, b, bé
Cho HS viết bảng con
Nhận xét, sửa sai
- Luyện viết bảng con
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành (20’)
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cách 1 đường kẻ dọc
- GV sửa sai uốn nắn hs viết bài

- Luyện viết vào vở
4. Củng cố -dặn dò:
Cho HS đọc lại bài trên bảng.
Lớp đọc ĐT 1 lần
Dặn về nhà viết bài. CB trước bài sau
Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------Tiết 4
THỂ DỤC: (Tiết 2 )
TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I.MỤC TIÊU:
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ
cơ bản đúng.
- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng
- Biết chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu.
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
GV: Bế Thị Kim Oanh

24

Năm học: 2015-2016


Trường TH Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài học. Tuần 2



- Trên sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.

- Giáo viên chuẩn bị 1 cái còi.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Phần

Nội dung

Thời
gian
1 – 2’
1 – 2’

PP tổ chức

MởGi Giáo viên cùng lớp truởng tập hợp lớp theo 2 tổ
xxxxxx
đầu Học sinh quay thành hàng ngang
xxxxxx
xxxxxx
giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu của bài
học
- Học sinh đứng vỗ tay và hát 1 bài hát
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2, 1-2.
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
8 – 10’
Giáo viên hô khẩu lệnh,cho 1 tổ ra vừa giải
Cơ thích động tác vừa hô khẩu hiệu để học sinh tập
bản làm mẫu.
- Giáo viên hô giải tán- tập hợp.
* Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
8 – 10’

Giáo viên nêu tên trò chơi, hỏi để HS trả lời xem những
con vật nào có hại, có ích.
- Khi hô đến con nào có hại thì các em hô:Diệt! Diệt!
Diệt! Còn tên các con vật có ích thì đứng im.
- G Giậm chân tại chỗ,đếm
2’
Kết Đứng vỗ tay và hát 1 phút
xxxxxx
thúc Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài học
2’
xxxxxx
-G kết thúc bài bằng cách hô: “ Giải tán
xxxxxx
- GV nhận xét tiết học.
---------------------------------------------TIẾT 5
CHÀO CỜ
THEO NỘI DUNG CỦA ĐIỂM TRƯỜNG LÀNG YON
---------------------------------------------Iaglai, Ngày 7 tháng 9 năm 2015
Tổ trưởng

Võ Thị Tuyết Sang

GV: Bế Thị Kim Oanh

25

Năm học: 2015-2016



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×