Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án số học 6 tiết 12 và tiết 13 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.91 KB, 3 trang )

Tuần 6

Ngày soạn: 19/9

Ngày dạy: 28.30/9/2016

Tiết 12,13 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
I. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
-Phát phiểu học tập cho các nhóm
-HS thảo luận nhóm làm
làm bài tập sau:
bài tập:
Viết gọn các tổng sau dưới dạng
2+2+2+2+2=2.5
tích:
5+5+5+5=5.4
2+2+2+2+2=………………
a+a+a=a.3
5+5+5+5=………………….
a+a+a=……………………..
GV theo dõi các nhóm thực hiện
sau đó nhận xét.
Tổng của nhiều số hạng


bằng nhau ta có thể viết gọn bằng
cách dùng phép Tổng của nhiều số
hạng bằng nhau ta có thể viết gọn
bằng cách dùng phép nhân. Còn
tích của nhiều thừa số bằng nhau
có thể viết gọn như sau:
2.2.2.2.2= 25; a.a.a. = a3
Ta gọi a3, 25 là 1 luỹ thừa. Vậy luỹ
thừa là gì ? chúng ta cùng tìm hiểu
bài hôm nay.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
?Lũy thừa bậc n của a là gì?
-Đọc kĩ nội dung mục 1b)Kí hiệu ntn?
SGK/37.
-Trả lời như SGK.
-Theo dõi, giúp đỡ học sinh
thực hiện.
-Theo dõi, giúp đỡ học sinh

Kí hiệu: an=a.a….a
(n thừa số, n ≠ 0)
a: gọi là cơ số


thực hiện.

n: gọi là số mũ.

-Thảo luận cặp đôi làm bài

-Theo dõi các nhóm thực hiện, tập 1c vào sách.
kiểm tra 1 vài nhóm.
-Thảo luận nhóm làm bài
?Nhận xét về số mũ trong
từng cặp biểu thức vừa so sánh?
tập 1d vào sách.
-Đọc nội dung mục 1e.
?Muốn nhân 2 lũy thừa cùng
cơ số ta làm thế nào?
-Thảo luận cặp đôi làm bài tập
-Theo dõi, giúp đỡ học sinh mục 1g.
thực hiện.
-Thảo luận nhóm làm bài
-Phát phiếu học tập cho các tập 2a.
nhóm làm các bài sau:
-Số mũ ở vế phải bằng
Bài 1: Điền vào các ô trống
tổng các số mũ ở vế trái.
trong bảng sau?
Lũy

Số
Giá trị của
-Đọc nội dung mục 2b.
thừa
số

lũy thừa

-Trả lời và nêu công thức:
23
3
42
4
am.an = am+n
3
27
-Thảo luận cặp đôi làm bài
100
1
1
Bài 2: Tính
tập 2c.
a. 34.35
-Học sinh thực hiện trên phiếu
b. x2.x3.x
học tập.
c. 97.95
-Kiểm tra các nhóm thực hiện sau
đó nhận xét.
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hoạt động cá nhân làm các
GV cho hs hoạt động cá bài tập.
nhân nội dung các bài tập
Bài 2:
Câu
Đúng Sai

3 2
6
a) 2 .2 =2
x
3 2
5
b)2 .2 =2
x
x
4
4
GV qua sát giúp đỡ học
c)5 .5=5
x
sinh
Bài 3:
a)4.4.4.4.4=45
b)3.3.3.5.5.5=(3.5).(3.5).(3.5)

Ghi chú


=15.15.15=153
Bài 4:
a)35.34= 35+4=39
b)53.55=53+5=58
c)25.2=25+1=26
D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

-Giao nhiệm vụ về nhà cho hs tìm hiểu qua
- Nhận nhiệm vụ về nhà.
tài liệu, người lớn và internet làm các bài
tập 1, 2, đọc trước bài: “Chia hai lũy thừa
cùng cơ số”
III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………



×