Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giáo án số học 6 tiết 11,2,3 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97 KB, 7 trang )

Tuần 1

Ngày soạn: 15/8
Ngày dạy: 22/8/2016
CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1-BÀI 1: TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

I. Mục tiêu
- Làm quen với khái niệm tập hợp
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp
- Nhận biết được: một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp cho trước
- Biết cách viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng đúng các kí

∈ ;∉

hiệu
.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: kế hoạch bài học, phiếu học tập
- HS: tài liệu hướng dẫn học, vở ghi, giấy nháp; bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu nhóm trưởng thực hiện thu Học sinh hoạt động nhóm thực
thập tất cả bút viết các thành viên hiện yêu cầu của giáo viên và nói
trong nhóm
“Tôi đã gom tất cả bút viết của
Yêu cầu nhóm trưởng thực hiện thu các bạn”
thập tất cả sách giáo khoa các “Tôi đã gom tất cả sách giáo
thành viên trong nhóm


khoa của các bạn”
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu học sinh hoạt động cá
nhân đọc kĩ nội dung 1a)
Yêu cầu học sinh hoạt động cặp
đôi nội dung 1b)
GV quan sát học sinh thực hiện
và hướng dẫn nếu cần.

Hoạt động của học sinh
1a) HS đọc và ghi nhớ khái niệm
tập hợp tài liệu/4
1b)HS hoạt động cặp đôi báo cáo
kết quả:
Tập hợp các con số trong hình
bên(tập hợp các số từ 0 đến 9)
Tập hợp các đôi giầy, dép trên
giá sách
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 2a)Hs thực hiện và báo cáo kết
thực hiện nội dung 2a
quả:
Quan sát và giúp đỡ nhóm, học - Các số: 0; 1; 2; 3
sinh khó khăn
- Hs nói: “Tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4 gồm các con số
0,1,2,3”

{


}

Yêu cầu học sinh đọc và ghi nhớ - Viết A = 0;1;2;3
cách viết tập hợp.
2b) Hs đọc và ghi nhớ cách viết

Ghi chú

Ghi chú


Yêu cầu học sinh hoạt động cặp tập hợp(tài liệu/5)
đôi nội dung 2c)
Hỗ trợ học sinh thực hiện
2c) Hs hoạt động và báo cáo kết
quả

B = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
dung kí hiệu
Yêu cầu hoạt động cá nhân nội
dung 3b)
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
nội dung 4a)
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân đọc
và ghi nhớ cách viết tập hợp theo
cách chỉ ra tính chất đặc trưng nội
dung 4b
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội
dung 4c

Quan sát hs thực hiện và hướng
dẫn nếu cần

Kể được tên các phần tử là 0; 1;
2; …
3a) Hs đọc và ghi nhớ nội dung
ở tài liệu /5
3b) hs báo cáo kết quả

0 ∈ B;8 ∈ B;9 ∈ B;20 ∉ B
4a)hs thực hiện theo tài liệu/6
4b) hs đọc và ghi nhớ cách viết
tập hợp theo cách chỉ ra tính chất
đặc trưng (tài liệu/6)
4c) hs thực hiện và báo cáo kết
quả
S; Đ; Đ; S

C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động cá Hs hoạt động và nên bảng trình
nhân nội dung bài tập 1,2,3
bày kết quả
GV đi kiểm tra hs làm bài và Bài 1: A={6;7;8}
hướng dẫn.
B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba,
Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7}
C={N,H,A,T,R,G}
Bài 2:

P={0;1;2;3;4;5;6;7}
Q={3;4;5;6;7;8}
Bài 3
a) q∈X; b) q∉X; r∈X; u∈X;
D. Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Hs hoạt động và nên bảng trình
bài 1.
bày kết quả
Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu,
tháng chín, tháng mười một}
1b) B={ Tháng tư, Tháng
năm, Tháng sáu}

Ghi chú

Ghi chú


E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Giáo viên giao cho các hs về nhà thực hiện.
Tuần 1

Ngày soạn: 15/8

Ngày dạy: 24/8/2016

Tiết 2-BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu

- Củng có khái niệm về tập hợp số tự nhiên. Biết đọc, viết các số tự nhiên. Biết so sánh,
sắp xếp số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số
- Biết phân biệt được tập N và tập N *. Biết sử dụng đúng các kí hiệu: =;
số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: kế hoạch bài học, phiếu học tập
- HS: tài liệu hướng dẫn học, vở ghi, giấy nháp; bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu chủ tịch hội đồng tự quản Hs hoạt động cặp đôi thực hiện
tổ chức cho các học sinh chơi trò trò chơi “Đố bạn biết số”
chơi như nội dung 1trong tài liệu/ 9 Hs thực hiện báo cáo kết quả
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm theo các nhóm.
thực hiện nội dung 2
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động cá 1a) HS đọc và ghi nhớ tập hợp N
nhân đọc kĩ và ghi nhớ nội dung
và tập hợp N* tài liệu/9
1a)
Yêu cầu học sinh hoạt động cặp
đôi nội dung 1b)
Yêu cầu học sinh hoạt động cá 1b)HS hoạt động cặp đôi báo cáo
nhân nội dung 2a)
kết quả:
Yêu cầu học sinh hoạt động cặp (C) N={0;1;2;3; ...}

đôi nội dung 2b)
Quan sát và giúp đỡ nhóm, học 2a)Hs đọc và ghi nhớ nội dung
sinh khó khăn
thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.

≠ ; > ; < ; ≥ ; ≤ . Biết

Ghi chú

Ghi chú


Yêu cầu học sinh hoạt động cặp 2b) Hs so sánh kết quả theo các
đôi nội dung 2c)
đôi trong nhóm
Hỗ trợ học sinh thực hiện
Số liền trước

Số đã cho
16
99
34
998

2c) Hs hoạt động và báo cáo kết
quả
15 nhỏ hơn a
1001 lớn hơn b
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động cá Hs hoạt động và nên bảng trình
nhân nội dung bài tập 1,2
bày kết quả
GV đi kiểm tra hs làm bài và Bài 1,2
hướng dẫn.
A={13;14;15}
B ={1;2;3;4}
C={13;14;15}
A={5;7;9}

Ghi chú

A={x ∈Nx M2; 3< x<10}
Bài 3,4,5
Học sinh tự điền, so sánh các số liệu
D.Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu học sinh hoạt động cá
nhân nội dung “Em có biết”
Gv nhận xét kết quả học tập của
học sinh.
E. Tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu học sinh hoạt động cá
nhân và yêu cầu đứng tại chỗ trả
lời

Hoạt động của học sinh
Hs hoạt động và đứng tại chố

báo cáo kết quả

Ghi chú

Hoạt động của học sinh
Hs hoạt động và đứng tại chố
báo cáo kết quả
Các số tự nhiên liên tiếp tăng
dần là:
a) x,x+1, x+2 trong đó x ∈N
b) b-1,b,b+1 trong đó b ∈N*

Ghi chú


Tuần 1

Ngày soạn: 15/8

Ngày dạy: 26/8/2016

Tiết 3-BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
- Biết thế nào là hệ số thập phân, phân biệt số và chữ số trọng hệ thập phân.
- Hiểu cách ghi số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong hệ thập phân.
- Biết cách đọc và viết số La Mã không quá 30
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: kế hoạch bài học, phiếu học tập
- HS: tài liệu hướng dẫn học, vở ghi, giấy nháp; bảng nhóm.

III. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Yêu cầu các học sinh hoạt động Hs hoạt động cặp đôi thực hiện
cặp đôi chơi trò chơi “số và chữ trò chơi “Số và chữ số”
số”
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Yêu cầu học sinh hoạt 1a) HS đọc và ghi nhớ tập hợp N và tập hợp
động cá nhân đọc kĩ và
N* tài liệu/13
ghi nhớ nội dung 1a)
Yêu cầu học sinh hoạt
động cặp đôi nội dung
1b)
1b)HS hoạt động cặp đôi báo cáo kết quả:


Số lớn nhất có ba chữ số là 999
Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
Yêu cầu học sinh hoạt
động cá nhân nội dung 2a)Hs đọc và ghi nhớ nội dung hệ thập phân
2a)
Yêu cầu học sinh hoạt
động cặp đôi nội dung 2b)
2b); 2c)

Quan sát và giúp đỡ
nhóm, học sinh khó khăn
Yêu cầu hs hoạt động 2c) Hs hoạt động và báo cáo kết quả
nhóm nội dung 3a)
Yêu cầu hs hoạt động cá
Số
24851 74061
69354 902475
nhân nội dung 3b
Giá trị chữ số 4
4000 4000
4
400

4035223
4000000

HS báo cáo theo nhóm
I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X …..

Hs đọc và ghi nhớ nội dung về ghi số La Mã
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động cá Hs hoạt động và nên bảng trình bày
nhân nội dung bài tập 1,2,3,4,5
GV đi kiểm tra hs làm bài và kết quả
hướng dẫn.
Bài 1a) 1357
1b) điền vào trong bảng

GV cho hs nhận xét bài của các
bạn học sinh.

Số đã cho
1425
2307

Bài 2.

s. tr
14
23

c.s.h. tr
4
3

s.ch
142
230

c.s.h.ch
2
0

Ghi chú


A={0;2}
Bài 3.

1000
9876

a)
b)

Bài 4.
102; 120; 201; 210
Bài 5.
14; 26
XVII; XXV
D.Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động cá Hs hoạt động và đứng tại chố báo cáo
nhân nội dung “Em có biết”
Gv nhận xét kết quả học tập kết quả
của học sinh.
1b)
Kí hiệu
Giá trị

I
1

V
5

X
10


L
50

C
100

D
500

Ghi chú

M
1000

E. Tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh hoạt động Hs hoạt động và đứng tại chố báo cáo
cá nhân và yêu cầu đứng tại kết quả
Bài 1 Cho số 8531.
chỗ trả lời nội dung 1,2,3

a) Viết thêm số 0 vào số đã cho để được số lớn
nhất có thể được là: 85310
b) Viết thêm số 4 vào giữa các chữ số của số đã
cho để được số lớn nhất có thể được là: 85431
Bài 2. VI = V − I chuyển chỗ một que diêm để
được kết quả đúng là: VI − V = I
Bài 3. Dạng tổng quát của số có hai chữ số là:

10.a+b
(a,b là các số có một chữ số, a≠0)
Dạng tổng quát của số có hai chữ số là:
100.a+10.b+c
(a,b,c là các số có một chữ số, a≠0)

Ghi chú



×