Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án số học 6 tiết 90 và 91 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.18 KB, 3 trang )

Tuần

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết 90+91 PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.A/trang 46; AB.2.a/trang 48; B.2.c/trang 39
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c / Trang 47; AB.2.c/trang 49;
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs hoạt động nhóm A&B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
nội dung 1/sgk/46
HS: Hoạt động nhóm
?Nhận xét về kết quả của các 1.a)Thực hiện phép tính sau:
1
−5 3
phép tính trên?
(−7)
=1;
= 1;
−7

Vậy thế nào là 2 số nghịch
đảo của nhau?
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
làm mục c/47
Yêu cầu hs hoạt động nhóm
nội dung 2/sgk/48


Đại diện các nhóm trình bày
kết quả nhóm mình
Qua 2 ví dụ trên em hãy phát
biểu quy tắc chia một phân số
cho một phân số?
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
làm mục c/49
GV quan sát hướng dẫn học
sinh

Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
các bài tập 1,2,3,4,5

3 −5

HS: Nhận xét về kết quả của các phép tính.
b)Đ/n: Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.
c)Số nghịch đảo của
4
−4 2
5 1 7 −5 1
; −3; ; ;123 lần lượt là ; ; ; ;
5
7 −5
4 −3 −4 2 123

2.a)HS: Thực hiện nghiên cứu sách HDTH theo nhóm.
b) Quy tắc: (SGK)
Phát biểu quy tắc như SGK.

*Tổng quát:
a c a d a.d
+ b : d = b . c = b.c
c
d a.d
+ a : = a. =
d
c
c
(a, b, c, d ∈ Z, b, d, c ≠ 0)
c)Thực hiện các phép tính sau theo mẫu:
4 −3 −16
4 −21
−4 3 −28
:
=
; (−3) : =
;
: =
;
5 4
15
7
4
5 7 15
−2 −4 15
6 −77
−2
−1
:

=
; ( −7) : =
;
:6 =
5 15 10
11
6
9
27
C. Hoạt động luyện tập
1.Tính:
−5 2 −35
−7 −1 7
6
a) : =
; b) : = ; c)( −12) : = −14
6 7 12
8 4 2
7
1 −3 − 1
−5
7
−1
d) :
= ; e)0 :
= 0; f ) : (−7) =
15 5
9
36
9

9


Gv đi từng nhóm quan sát giúp 2.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
đỡ học sinh
3
3
3 2 15 3
3 5 12 3
a)
:1 = ;
: = > ;
: =
<
7
7
7 5 14 7
7 4 35 7
b) HS: So sánh các số chia với 1.
c) HS: So sánh các kết quả với số bị chia.
1
−7
25
a) x = ;
b) x =
;
c) x =
4
144
21

27
80
9
d) x =
;
e) x =
;
f )x =
7
63
7
c) Với c =

2013
2014

⇒ C=

2013  5 1 17  2013
. + − ÷ =
.0 = 0
2014  4 6 12  2014

D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
D.1) HS: Thực hiện sử dụng máy tính cầm tay theo
hướng dẫn.
D.2)
1
1
3

a)2400 : = 7200; b)2400 : = 4800; c)2400 : = 3200
3
2
4
E.1)Gọi chiều dài khúc sông AB là x (km)
x
Vận tốc xuôi dòng là
km/h
6
2x
Vận tốc ngược dòng là
km/h
15
x 2x
x
Vận tốc dòng nước là ( − ) : 2 =
(Km/h)
6 15
60
GV hướng dẫn học sinh về nhà
x
= 60 (Giờ)
Bèo trôi từ A đến B mất x :
tìm hiểu và thực hiện
60
1
E.2)Một phút vòi A chảy được
bể
45
1

Một phút vòi B chảy được
bể
30
1 1
Mười phút vòi B chảy được 10. = bể
30 3
1 2
Lượng nước vòi A chảy vào bể là: 1 − = (bể)
3 3
2 1
= 30 (phút)
Thời gian vòi A chảy vào bể là: :
3 45
Thời gian vòi A chảy tiếp là: 30-10=20 (phút)
(Lưu ý: Có thể tính theo đơn vị thời gian là giờ.)




×