Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án số học 6 tiết 92 và 93 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.4 KB, 3 trang )

Tuần

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 92+93 HỐN SỐ. SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM. LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 52; B.1.a/trang 53; B.2.a/trang 54;
B.3.a/trang 55
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c / Trang 54; B.2.c/trang 55; B.3.c/trang 56
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Học sinh hoạt động nhóm mục đố
bạn
Gọi đại diện nhóm lên trả lời
Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội
dung 1a) và nhận xét
Yêu cầu HS đọc mục 2.b)SGK
giới thiệu hỗn số.

Yêu cầu hs làm nội dung 1c) hoạt
động cặp đôi
Gv đi kiểm tra học sinh và hướng
dẫn nếu cần

Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội
dung 2a) và nhận xét

Cho HS tự đọc phần 2b) SGK/55.
Sau đó yêu cầu phát biểu số thập


phân là gì?
? Số thập phân gồm mấy phần
Yêu cầu hs làm nội dung 2c) hoạt
động cặp đôi
Đại diện 1 cặp đôi lên trình bày

Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động khởi động
HS: Lấy ví dụ về hỗn số, viết hỗn số
dưới dạng phân số và ngược lại theo
nhóm, lấy ví dụ về phân số thập phân.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1.a)
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.
13
1 22
2
=3 ; =4
4
4 5
5
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số.
5 19 3 47
2 = ;4 =
7 7 11 11
b) HS đọc SGK
c)Làm các bài tập theo mẫu.
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.
−14
2 −23

5
= −4 ;
= −3
3
3 6
6
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số.
5 −19
3 −47
−2 =
; −4 =
7
7
11 11
2.a) Viết các phân số sau thành các phân số có
mẫu là lũy thừa của 10.
7
7 −123 −123 79
79
= 1;
=
;
=
10 10 100
102 1000 103
Điền vào chỗ trống.

7
137
2579

−123
−2013
= 0, 7;
= 1, 37;
= 2,579;
= −1, 23;
= −2, 01
10
100
1000
100
1000


HS: Nhận xét
2.b) HS đọc SGK
2.c)Làm theo mẫu.
23
−17
257
= 0, 23;
= −0, 017;
= 0, 00257.
100
1000
100000

Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội
dung 3a)/55
Cho HS tự đọc phần3b) SGK/55

? Muốn viết dưới dạng phần trăm
1 25 −3 −15 7
28 −19 −38
ta làm thế nào
=
;
=
; =
;
=
Yêu cầu hs làm nội dung 3c) hoạt 4 100 20 100 25 100 50 100
động cặp đôi
3.a)Viết các phân số có mẫu là 100.
Đại diện 1 cặp đôi lên trình bày
125
6
−2014
1, 25 =
; 0, 006 =
; −2, 014 =
100
1000
1000
3.b) HS đọc SGK
3.c)Làm theo mẫu:
570
14
5, 7 =
;0,14 =
100

100
Viết các số phần trăm sau về phân số phần
trăm.
3% =

3
51
216
;51% =
; 216% =
100
100
100

Yêu cầu hs hoạt động cá nhân bài
1, bài 2
GV đi kiểm tra hs và hướng dẫn
nếu cần
C.1/trang 56

C. Hoạt động luyện tập
Bài 1/56

C.2/trang 56

Bài 2.

C.3/trang 56

Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.

7
2 18
4
= 1 ; − = −2
5
5 7
7
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:

1 29
7 −29
4 = ; −2 =
7 7
11 11

Bài 3
23 575
=
= 575%;
4 100

C.4/trang 56
C.5/trang 56

3 15
7 28
=
= 15%;
=
= 28%;

20 100
25 100

39 60
=
= 60%;
65 100

Bài 4.Viết các số phần trăm sau dưới dạng số
thập phân
13% = 0,13; 55% =0,55; 127% = 1,27
Bài 5
a) HS Nêu cách tiến hành cộng hai hỗn số.


b) Điền số thích hợp vào ô trống
C.6/trang 56

1 2
1 2
9
9
3 + 4 = (3 + 4) + ( + ) = 7 + = 7
2 5
2 5
10 10

c) HS: Nhận xét về hai cách làm.
Bài 6.Tính:
C.7/trang 56


A=8

4  5 4 4
4 5
5 4
−  2 + 3 ÷= 8 − 3 − 2 = 5 − 2 = 2
17  9 17  17 17 9
9 9

Bài 7.Thực hiện phép nhân
C.8/trang 56

1 2 16 30 160
5 .4 = . =
3 7 3 7
7

3 1 33 4 44
6 :5 = . =
5 4 5 21 35

Bài 8.
2
2.3
6
4 .3 = 4.3 + = 12
7
7
7


(Viết phần phân số có giá trị

nhỏ hơn 1)
GV hướng dẫn học sinh về nhà
thực hiện
D.1/Trang 57
D.2/Trang 57
D.3/Trang 57

GV hướng dẫn học sinh về nhà
thực hiện
E.1/Trang 58

D.Hoạt động vận dung
D.1/Trang 57
HS: Thực hiện đo các kích thước rồi làm theo
yêu cầu.
D.2/Trang 57
HS: Tự làm bài theo mẫu về thời gian đi học
của mình
D.3/Trang 57
97%; 86%; 95%; 93%;

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
E.1/Trang 41
a : 0,5 = a :

E.2/Trang 58


1
2
= a. = 2.a
2
1

a)
;
b) chia cho 0,25; cho 0,125 ta nhân số đó với 4
với 8
E.2/Trang 58
a) Giá trị giảm 10 lần. (giảm 0,01773 đơn vị)
b) Giá trị tăng 10 lần, (tăng 0,2367 đơn vị)
c) Giá trị không thay đổi

III. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..……….
…………………………………………………………………………………………
…………………………



×