Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án số học 6 tiết 98 đến 101 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.86 KB, 5 trang )

Tuần

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết 98,99 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ . LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 65.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/trang 61
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội

Hoạt động của giáo viên
A. Hoạt động khởi động

dung phần khởi động.

3
3
x =39 ⇔ x = 39 : = 42;
4
4

Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi

B. Hoạt động hình thành kiến thức

nội dung 1


1.

Gv đi kiểm tra học sinh làm bài

Gọi số học sinh của lớp 6B là x, thì

2
2
x =22 ⇔ x = 22 : = 77.
7
7

3
3
số học sinh của lớp 6B là: x.
7
7

Ta có: x .
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
nội dung 2

3
3
=18 vậy x = 18: = 42
7
7

Trả lời: Lớp 6B có 42 học sinh
2. Đọc nội dung(sách tài liệu/66)


GV chốt lại
Tìm một số biết m/n của nó
bằng a, ta tính a: (m/n)
Yêu cầu hs làm cá nhân nội
dung 3
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
nội dung 1,2,3,4
Gv đi quan sát và hướng dẫn các
nhóm nếu cần

5
của một số bằng 35. Số đó là: 77
11
−4
của một số bằng 8. Số đó là: -50
25

C. Hoạt động luyện tập
1. a)
b)

2
2
của số đó bằng 14. Số đó là: 14: = 21.
3
3

3
3

của số đó bằng -12. Số đó là: -12: = -28
7
7

c) 40% của số đó bằng 2,4. Số đó là: 2,4:40% = 6.
2. Số bi của Nam là: 10:

5
=22 (viên bi)
11
3
8

3. Phân số chỉ 120 trang đối với số trang của cuốn sách là:1- =

5
8


Số trang sách của cuốn sách là: 120:

5
= 192 (trang )
8

4. Tấm vải đó dài là: 5,4:15% = 36 (mét)
GV hương dẫn hs làm phần

D. Hoạt động vận dụng


phận dụng

1. Số tiền người đó gửi tiết kiệm là:

- Tiền lãi 7%/1 năm bằng

6 314 000: 7% = 90 200 000 (đồng)

6314000đ chính là biết 7% của
số tiền gửi là 6314000đ
Từ đó tìm được số tiền gửi
Trước hết ta tìm phân số chỉ số

2. Phân số chỉ số dân Việt Nam năm 2009 đối với năm 2008

dân Việt Nam năm 2009 đối với

là:

năm 2008

100%+1,2% = 101,2%

Từ đó tính dân số Việt Nam năm Số dân Việt Nam năm 2008 là:
2008
85 789 573:101,2% ≈ 84 772 305 ( người)
Gv hướng dẫn hs làm nội dung E
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Ta gọi giá tiền niêm yết của TV là


Gọi giá tiền niêm yết của tivi là x đồng.

x(đồng)

Giá của hàng A là: x-15%.x – 800 000

Sau đó tính giá tiền mua ở cửa

của hàng B là: x-20%.x

hàng A và cửa hàng B theo x
Rồi từ đó tìm x

⇒ (x-20%.x ) – (x-15%.x – 800 000) = 2000000
⇔ 5%.x = 60 000 ⇔ x = 12 000 000 (đồng)
Giá tiền bác An mua là: 12000000–1800000–800000=9400000(đồng)
Giá mua bằng 78,333… % giảm 21,666… %

III. Rút kinh nghiệm giờ dạy

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tuần


Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết 100, 101 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. LUYỆN TẬP


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 69, B.2.a/trang 70
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/.btrang 69, B.2.c/trang 71, B.3.a/trang 71, B.3.c/trang 72
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Yêu cầu hs thực hiện nội dung
A. Hoạt động khởi động
5
phần khởi động ra bảng nhóm
Phép chia 5 cho 7 được viết là: 5:7 hoặc
7
Đại diện các nhóm nên trình bày
Phép chia 1,7 cho 3,12 được viết là 1,7:3,12
Phép chia 1/5 cho 3/4 được viết là 1/5:3/4
Phép chia −3

1
1
cho 5 được viết là −3 : 5
4
4


Phép chia số a cho số b (b khác 0) được viết là
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
dung 1a)
Gv chốt
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hay

a
b

B. Hoạt động hình thành kiến thức
1a) hs đọc sách tài liệu /69

a
là thương trong phép chia số a
b
cho số b khác 0
Thường dùng khi nói về hai đại
lượng cùng loại hoặc cùng đơn vị
đo.
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội
dung 1b và trình bày vào vở
Gv đi kiểm tra hs và hướng dẫn
nếu cần

GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân
nội dung 1c.
Yêu cầu hs thực hiện hoạt động
nhóm nội dung 2a)


1b. Viết tỉ số của các cặp số lần lượt là:
-0,75:1,25;

−2

1
3 7
: (-3,15); −4 :
3
4 3

HS: Viết năm tỉ số và năm phân số rồi nhận xét
(Phân số là chia hai số nguyên, số chia khác 0, tỉ số là chia
hai số bất kỳ, số chia khác 0)
1c) hs đọc tài liệu/70
HS: Thực hiện đo và điền vào ô trống:
AB= 27 cm; CD = 20,5 cm.
AB:CD= 27cm:20,5cm


Hs đo quyển sách toán theo nhóm
và thực hiện nội dung 2a

5 62,5
3
500
=
= 62,5% ; 25: ( .100) =
% ; 78,1:25=312,4%
8 100

10
6

Tỉ số HS nam và nữ của lớp: HS tự làm theo sô HS của lớp.
2b) hs đọc kĩ nội dung trong tài liệu/70

5.100
% = 62,5%
8
25.100
% = 83,3%
Ta có 3/10 tạ = 30kg tỉ số % là
30
78,1.100
% = 312,4%
Tỉ
số
%
của
78,1

25

Gv kiểm tra học sinh và hướng dẫn
25
Yêu cầu hs thực hiện nội dung 2b)
Gv chốt kiến thức về tỉ số %
Yêu cầu hs làm cặp đôi 2c)

Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội

dung 3a.
GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân
3b.
GV chốt về tỉ lệ xích

2c) tỉ số % của 5 và 8 là

3a)
3b)
Tỉ số khoảng cách hai thành phố trên bản đồ và thực tế là
2,5
1
=
(Tỉ lệ xích)
10000000 4000000

HS: Tỉ lệ xích của bản đồ là:
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
dung bài tập 1,2,3
GV đi quan sát và hướng dẫn học
sinh

16, 2
1
=
162000000 10000000

C. Hoạt động luyện tập
1.
2

m và 75 cm là
3
3
Tỉ số của:
và 20 phút là:
10

a) Tỉ số của:

200
8
: 75 =
3
9
3.60
9
: 20 =
10
10

b) Tỉ số phần trăm của:
3 13
2 :1 = 150% ; 0,3 tạ và 50 kg là: 30:50=60%
7 21
1
2
1, 28 128 2 1 8  3 
−250
7
=

;
:3 =
2. b)
;  −1 ÷:1, 24 =
; 15 =
3,15 315 5 4 65  7 
217 3
10
7
a 3
3. = và a-b=8 (HS có thể làm theo cách tìm hai số biết tỉ
b 2

số và hiệu, sơ đồ đoạn thẳng, thay a=
GV hướng dẫn học sinh thực hiện

a=24; b=16.
D. Hoạt động vận dụng

3b
vào a-b=8; …)
2


1. Sai lầm ở chỗ đơn vị khối lượng chưa đồng bộ.
2. Gọi khoảng cách trên thực tế từ Hà Nội đến Vinh là x cm.
nội dung phần D




30
1
=
⇒ x = 30000000(cm)
x 1000000

Vậy khoảng cách trên thực tế từ Hà Nội đến Vinh là 300 km
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

GV hướng dẫn học sinh thực hiện
nội dung phần E

1. HS: Tìm hiểu với cộng đồng ý nghĩa của tỉ số phần
trăm
2. Tỉ số bóng đá 2:1 có nghĩa là tuyển nữ Việt Nam ghi
được 2 bàn thắng, tuyển nữ Myanma ghi được một bàn
thắng.
HS: Tìm hiểu thêm một vài tỉ số trong đời sống.
Tỉ số trong toán học là phép chia của 2 sô, số chia khác
0.
Tỉ số trên thực tế cả hai số có thể bằng 0.

III. Rút kinh nghiệm giờ dạy

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................



×