Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ds 11 NC: Hoan vi to hop chinh hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.6 KB, 9 trang )

Tiết 26 + 27 +28+29
Ngày soạn : 7/11/2007 Ngày giảng :
Bài 2 : hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
a. mục tiêu:
1,V kin thc: Giỳp hc sinh
- Hs nắm đợc khái niệm và cách xây dựng khái niệm hoán vị và cách tính số hoán vị
của tập n phần tử.
- Hiu rừ th no l mt chnh hp, tổ hợp chập k ca mt tp hp cú n phn t.S
khỏc nhau v t hp v chnh hp.
- Nh cỏc cụng thc tớnh s cỏc chnh hp chp k ca mt tp hp cú n phn t.
- Bit biu thc biu din hai tớnh cht c bn ca C
n
k
2,V k nng: Giỳp hc sinh
- Bit tớnh s hoán vị; số chnh hp tổ hợp chp k ca mt tp hp cú n phn t.
- Bit vn dng cỏc cụng thc hoán vị, chnh hp và tổ hợp gii cỏc bi toỏn m
tng i n gin.
3,T duy thỏi :
- Rốn luyn t duy lụgic cho hc sinh.
- Giỏo dc tớnh cn thn v lũng am mờ b mụn.
b. chuẩn bị của thầy và trò
1. Chun b ca thy:
- Bng ph ghi cỏc cụng thc,
2. Chun b ca trũ:
- Xem trc bi mi:
c. phơng pháp dạy học
- Cơ bản sử dụng PP gợi mở vấn đáp.
- PP hoạt động nhóm
d. tiến trình bài học
tiết 26.
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm hoán vị


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoỏn cú ngha l thay i
V cú ngha l v trớ
H. Em hóy lit kờ tt
c cỏc kh nng cú th
xy ra cho v trớ nht,
nhỡ, ba ca ba VV A,
B, C ?
Nu kớ hiu (A; B; C)
:
Nhất A B A C C B
Nhì B A C A B C
ba C C B B A A
1.Hoỏn v:
Vớ d 1:
(Ghi li bng kt qu bờn)

nh ngha :
Cho tp hp A cú n (n >= 1) phn
t.Khi sp xp n phn t ny theo mt
tng ng vi
A t gii nht; B t
gii nhỡ; C t gii ba
thỡ (A; B; C) c gi
l mt hoỏn v ca tp
hp {A; B; C}.Nh
vy tp hp ny cú tt
c 6 hoỏn v.
H. T ba s 1; 2; 3 cú
th lp c bao nhiờu

s t nhiờn cú 3 ch s
khỏc nhau ? (Lit kờ)
Ngời ta gọi đây là số
cách hoán vị
3 phần tử với nhau.
H. T ba s 1; 2; 3; 4
cú th lp c bao
nhiờu s t nhiờn cú 4
ch s khỏc nhau ? (S
hoỏn v l bao nhiờu ?)
Gi 4 hc sinh ca 4
t lờn bng lit kờ theo
ch s hng ngn ln
lt l 1; 2; 3; 4.Cỏc
bn trong t b sung.
H. Nu cho 5 ch s 1;
2; 3; 4; 5 thỡ s hoỏn v
l bao nhiờu ? (Khụng
lit kờ)
123; 132; 213; 231; 312; 321
6 s
1234; 1243; 1324; 1342;
1423; 1432
2134; 2143; 2314; 2341;
2413; 2431
3124; 3142; 3214; 3241;
3412; 3421
4123; 4132; 4213; 4231;
4312; 4321
Cú 24 hoỏn v

Gi s cú 5 ch s l abcde
thỡ ch s a cú 5 cc, ch s b
cú 4 cc, ch s c cú 3 cc, ch
s d cú 2 cc, ch s e cú 1
cc. Theo quy tc nhõn,cú tt
c 5.4.3.2.1=5!=120 hoỏn v.
th t, ta c mt hoỏn v cỏc phn
t ca tp A (Gi tt l mt hoỏn v
ca A)
Vớ d : T ba s 1; 2; 3; 4 cú th lp
c bao nhiờu s t nhiờn cú 4 ch
s khỏc nhau ?
1234; 1243; 1324; 1342; 1423; 1432
2134; 2143; 2314; 2341; 2413; 2431
3124; 3142; 3214; 3241; 3412; 3421
4123; 4132; 4213; 4231; 4312; 4321
Cú 24 hoỏn v
nh lý : S cỏc hoỏn v ca mt tp
hp cú n phn t l:
P
n
= n! = n(n-1)(n-2)1
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chỉnh hợp.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Nhm dn dt HS n
khỏi nim chnh hp v
cng c khỏi nim ú
qua vớ d 1.
- GV gii thiu mi danh
sỏch cú xp th t 5 cu

- Nghe, hiu nhim v. Vớ d 1: Trong trn chung kt búng
ỏ phi phõn nh thng thua bng
ỏ luõn lu 11 một. Hun luyn viờn
mi i cn trỡnh vi trng ti mt
danh sỏch sp th t 5 cu th trong
s 11 cu th ỏ luõn lu 5 qu
thủ được gọi là một
chỉnh hợp chập 5 của 11
cầu thủ. Và chúng ta có
bao nhiêu danh sách đó?
HS trả lời các câu hỏi
sau:
+ Có bao nhiêu cách
chọn 1 cầu thủ để đá quả
thứ nhất?
+ Có bao nhiêu cách
chọn 1 cầu thủ để đá quả
thứ hai?
.........................................
+ Có bao nhiêu cách
chọn 1 cầu thủ để đá quả
thứ năm?
+ Có bao nhiêu cách
chọn danh sách trên?
+ Cho A = {a, b, c}. Hãy
liệt kê tất cả các chỉnh
hợp chập 2 của 3 phần tử
của A.
Hoạt động 2:
Hình thành định lý 2 và

chứng minh.
Bài toán tổng quát: Cho
một tập hợp có n phần tử
và số nguyên k với (1 ≤ k
≤ n). Hỏi có bao nhiêu
chỉnh hợp chập k của tập
hợp đó?
+ Việc lập một chỉnh hợp
chập k của tập hợp có n
phần tử ta coi như một
công việc, theo em công
việc này gồm mấy công
đoạn? Nêu rõ các công
đoạn? Số cách chọn từng
công đoạn?
+ Theo quy tắc nhân, ta
có bao nhiêu cách lập
chỉnh hợp chập k?
Trong không gian cho 4
điểm phân biệt A, B, C,
D. Hỏi có thể lập được
bao nhiêu vectơ khác 0
r
,
với điểm gốc và điểm
- Trả lời các câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của
bạn
- Công đoạn 1 là chọn 1
phần tử xếp vào vị trí thứ

nhất....
- Công đoạn k là chọn 1
phần tử xếp vào vị trí thứ
k.
- Vì tập A có n phần tử nên
công đoạn 1 có n cách
chọn.....
Ở công đoạn thứ k chỉ còn
n – k + 1 phần tử nên ta có
n – k + 1 cách chọn.
- Số vectơ bằng số chỉnh
hợp chập 2 của 4 phần tử
11 mét. Hỏi có bao nhiêu cách thành
lập danh sách như vậy? (Bảng phụ)
 Cho tập hợp A gồm n phần tử và
số nguyên k với (1 ≤ k ≤ n). Khi lấy
ra k phần tử của A và sắp xếp chúng
theo một thứ tự, ta được một chỉnh
hợp chập k của n phần tử của A (gọi
là một chỉnh hợp chập k của A).
) Số các chỉnh hợp:
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
ký hiệu là
k
n
A


= − − − +
≤ ≤ ∈

k
n
A n(n 1)(n 2)...(n k 1)
(0 k n vaø n, k N)
- Quy ước:
0
n
A 1=
và ∅ là tập
con duy nhất không chứa phần tử
nào.
- Chú ý:
n
n n
A n! P
= =
ngn thuc tp hp trờn.
(C mi b 2 im cú
phõn bit th t xỏc nh
1 vect.)
Hi:
Gi hc sinh lờn bng:
+ Hóy nờu nhn xột v
bi 1 v trỡnh by cỏch
gii
C lp cựng tham gia
gii. Sau ú thy sa
hon chnh.
Tng t vi bi 2
y.

-
2
4
A
= 4.3 =12
Luyn tp
* Bi 1: Cú bao nhiờu cỏch lp 1
BCH chi on gm 2 ngi: 1 bớ
th, 1 phú bớ th trong 1 chi on
cú 5 on viờn?
* Bi 2: Cho tp X = {0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9}. T cỏc phn t ca X
cú th lp c bao nhiờu s t
nhiờn cú 3 ch s khỏc nhau ụi mt
?
Cng c:
+ Cõu hi 1: Th no l mt chnh hp chp k ca n phn t ca tp hp A? Cho vớ d
minh ha.
+ Cõu hi 2: Vit cụng thc tỡm s chnh hp chp k ca n phn t?
+ Cõu hi 3: Tỡm s nguyờn dng n sao cho:
2 2
2n n
A 2A 50 0 =
Dn dũ:
- Hon thin cỏc bi tp ó hng dn trong gi hc
- Gii cỏc bi tp trong sỏch giỏo khoa phõn chnh hp
- Xem trc bi mi .
**********************************
Tiết 27.
Hoạt động 3:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Giỏo viờn phõn tớch bi toỏn
va nờu, lu ý vi hc sinh
mi cỏch chn khụng phõn
bit th t nh vy l mt t
hp chp 2 ca 4 phn t
T ú giỏo viờn a ra khỏi
nim v t hp :
Cho tp hp A cú n phn t
v s nguyờn k vi 0 k n.
Mi tp con ca A cú k phn
t c gi l 1 t hp chp k
ca n phn t ca A.
Cú th gii quyt bi toỏn
trờn bng chnh hp :
Ký hiu A, B, C, D thay
cho tờn 4 bn theo th t.
kt qu bao gm
A-B;A-C;A-D;B-C;B-D;
C-D;
3, Tổ hợp.
a) Tổ hợp là gì ?
VD: Cn phõn cụng 2 trong 4
bn n, Bo, Cng, Dng
lm trc nht lp. Hóy lit kờ
mi cỏch phõn cụng.
*/ Định nghĩa: SGK.
+ Mi cp sp th t 2 bn
c chon ra trong 4 bn l
mt chnh hp tp 2 ca 4.

Do ú
A
2
4
=
4!
12
2!
=
cp sp th t.
Tuy nhiờn õy khụng cú s
phõn bit v th t ca 2 bn
c chn, vỡ vy s cỏch
chn cn tỡm l
12
= 6 cỏch
2
Giỏo viờn hng dn hc
sinh rỳt ra cụng thc tớnh s t
hp:
?
1
: Cú bao nhiờu cỏch sp th
t k phn t t n phn t khỏc
nhau.
?
2
: ng vi mi t hp chp k
ca n cú bao nhiờu cỏch sp
th t t k phn t ó c

chn?
?
3
: Nh vy s t hp liờn h
nh th no vi s chnh hp?
Ta có:
( )
!
! ! !
k
k
n
n
A
n
C
k k n k
= =


Hc sinh nghe hiu nhim
v.
Suy ngh v tr li cõu hi
Cỏ nhõn hc sinh suy ngh
v tr li
b) Công thức tính số tổ hợp:
S cỏc t hp chp k ca n
phn t l (0 k n).
n!
C

n
k
= (*)
k! (n-k)!

VD: Mt t cú 6 nam v 4 n
cn lp mt on i biu gm
5 ngui .
a. Cú tt c my cỏch lp
b. Cú my cỏch lp on i
biu sao cho cú 3 nam v 2 n.
Giải:
a. t hp chp 5 ca 10(ngi)
10!
C
10
5
= --- = 252
5!5!
b. Cú C
6
3
cỏch chn 3 nam t
6 nam
Cú C
4
2
cỏch chn 2 nam t
4 n
Vỡ vy C

6
3
x C
4
2
= 20 x 6 = 120
cỏch
Hoạt động 4:Các tính chất của tổp hợp.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×