Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Hóa 50 giải _Ngày làm số 50_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.22 KB, 7 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC GIANG LẦN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1

ĐỀ SỐ 50/80

Câu 1: Chọn B.

CH 3COOH
Tóm tắt quá trình: 25,8 (g) 
C 2 H 5OH

H 2SO 4 đ

 CH 3COOC 2 H 5  H 2O


0,16 mol
 O2

 H 2 O : n H 2O 

m H 2O D H 2O .V 23, 4.1




 1,3 mol
18
18
18

C 2 H 5OH : x
46x  60y  25,8 x  0,3
0,16


H
.100%  80%
- Gọi 
0, 2
CH 3COOH : y 3x  2y  1,3
 y  0, 2
Câu 2: Chọn A.
 H 2O
- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22O11 
  C 6 H12 O 6  C 6 H12 O 6
Saccarozo

H

Glucozo

Fructozo


Câu 3: Chọn A.
- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

Câu 4: Chọn B.
Mẫu thử
A: HCOOCH3
B: CH3CHO
C: HCOOH
D: C6H12O6 (glucozơ)
E: CH3NH2
Câu 5: Chọn A.
- Điều kiện để các chất
vòng kém bền.

Thuốc thử
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Nước Br2
Qùy tím

Hiện tượng
Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
Dung dịch xanh lam
Mất màu dung dịch Br2
Hóa xanh

tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó phải có liên kết bội hoặc
xt,t o ,p


 ( CH 2  CH 2 ) n
 Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH 2  CH 2 

 Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC):
xt,t o ,p

nCH 2  CH 2 
 ( CH 2  C H 2 ) n
|

Cl
 Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna:
xt,t o ,p

nCH 2  CH  CH  CH 2 
 ( CH 2  CH  CH  CH 2 ) n
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


 Trong phân tử etan: CH3  CH3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 6: Chọn A.
- Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O.
- Một số loại quặng sắt quan trọng:
+ Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan.
+ Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.
+ Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.
+ Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứa FeCO3 , quặng pirit sắt chứa FeS2.

Câu 7: Chọn C.
- Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc :

Chất oxi hóa mạnh

Chất oxi hóa yếu

Chất khử yếu

Chất khử mạnh

- Chiề u phản ứng: Chấ t oxi hóa ma ̣nh + Chấ t khử ma ̣nh → Chấ t oxi hóa yế u + Chấ t khử yế u
- Các phương trình xảy ra:
 2FeCl2 + CuCl2
 Cu + 2FeCl3 

 FeCl2 + H2
 Fe + 2HCl 

 3FeCl2
 Fe + 2FeCl3 

 Cu + FeCl2 : không xảy ra
Câu 8: Chọn B.
BT:e


 n Fe (trong m gam X)  n H 2  0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X)  2.0,1.56  11,2 (g)

- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.

Câu 9: Chọn B.
A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.
D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 10: Chọn C.
Ni,t o

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5
mol: 0,15 0,15
 m (C17 H 35COO)3 C3H5  0,15.890  133,5 (g)

Câu 11: Chọn B.
- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được.
Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa.
Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch.
Câu 12: Chọn A.
- Các phản ứng của Cr(OH)3:
 Cr(OH)3  NH3 : không phản ứng

 Cr2 (SO 4 ) 3  6H 2O
 2Cr(OH) 3  3H 2SO 4 

 2Na 2CrO 4  6NaBr  8H 2O
 2Cr(OH) 3  3Br2  10NaOH 
 K[Cr(OH) 4 ]
 Cr(OH) 3  KOH 
Câu 13: Chọn C.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất


Trang 2


Ta có:  =

3.2  2  4
= 2 = 1COO  1CC  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 liên
2

kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH  CH2 .
Câu 14: Chọn A.
- Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH, Na2CO3 nhưng
không tác dụng với lại kim loại Cu .
Câu 15: Chọn B.
- Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy
ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy ở
34100C.
Câu 16: Chọn A.
 NaOH(d­)
 O2  H 2O
t
 Fe(OH)2 (X) 
 Fe(OH)3  Fe 2O 3 (Y)
- Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3 
o

- Các phương trình xảy ra:
 Fe(OH)2 + 2NaCl

 FeCl2 + 2NaOH 
 Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH 
 Na[Al(OH)4]
 AlCl3 + NaOH 
1
to
 2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
 Trong không khí: 2Fe(OH)2 + O2 + H2O 
2
Câu 17: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:
 MgSO4 + 2FeSO4 (1)
 MgSO4 + Fe (2)
(a) Mg + Fe2(SO4)3 
Mg + FeSO4 
3+
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
 2FeCl3
(b) Cl2 + 2FeCl2 

to

(c) H2 + CuO  Cu + H2O

 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 
 Cu(OH)2 + Na2SO4
(d) 2Na + 2H2O 
to


(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

đpnc

 4Al  3O 2
(f) 2Al 2O 3 

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).
Câu 18: Chọn A.
- Ta có: n C6H12O6 

n Ag
0, 01
 0, 01 mol  C M 
 0, 2 M
2
0, 05

Câu 19: Chọn D.
m .C%
m  m KOH
 0,3 mol  n H 2O  dd
 2,8 mol
- Ta có: n KOH  dd
56
18
- Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este
ROH
 Na


 2n H 2  n ROH  n H 2O  2,925  n ROH  0,125 mol
- Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g) 
H 2O : 2,8 mol

 M ROH 
 M este 

m Y  m H 2O
 60 : ROH là C3H 7 OH mà n este  n ROH  0,125 mol
n ROH

14, 25
 114 : C 2 H 3C OOC3H 7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol
0,125

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


BTKL

 m X  m este  m dd KOH  m Y  23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK  58, 4%

- Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư
+ Ta có: n este  n ROH  nKOH pư = 0,125 mol  nKOH dư = 0,175 mol
BTKL
+ Rắn X gồm R’COOK và KOH dư 
m R 'COOK  m X  mKOH dư = 13,75 (g)  %mmuối  58, 4%


Câu 20: Chọn C.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng
to

2KNO3  2KNO2 + O2
mol: a 0,5a b 2b 0,25b

to

4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2

 4HNO3
- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O 
mol: 2b 0,5b



 nO

2

 0,5a  0, 25b  2a  b

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e
 5

3
 5
3

3
K N O3 :a mol
K N O 2 , Fe 2 O 3
K N O3  2e  K N O 2
t0
qu¸ tr×nh
X
 

 2
oxi hãa - khö
3
5
 2 5

Fe(NO )  Fe O  1e
 H 2O
2 3
3
2

Fe(N O3 )2 :b mol
NO 2  O 2  H N O 3
BT:e


 n Fe(NO3 ) 2  2n KNO3  b  2a
Câu 21: Chọn D.
m
BT: e

x 3
 M X  27  X là Al.

 X .n  2n H 2  0,9 (với n là hóa trị của X)  M X  9x 
MX
A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag  Cu  Au  Al  Fe .
B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D  2, 7g / cm 3 ) nặng hơn so với nước ( D  1g / cm 3 ).
C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không
hòa tan được Al(OH)3.
D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al 
 Al3  3e .
Câu 22: Chọn B.
- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).
+ Phương trình phản ứng : Ag  Fe2 
 Ag  Fe3
- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).
+ Phương trình phản ứng : Fe  2Fe3 
3Fe2
- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).
+ Phương trình phản ứng : Ag  Cl 
 AgCl
Câu 23: Chọn A.
- Khi đốt chất béo E ta có: (k E  1) n E  n CO2  n H 2O  (k E  1) n E  8n E  k E  9  3COO   6CC
- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2  a  n E 

n Br2
6

 0,1mol


Câu 24: Chọn A.
 Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:
- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….
- Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no.
- Andehit (-CHO)
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


- Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…
- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.
Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol.
Câu 25: Chọn A.
- Ta có : n O  n CuO 

m Al 2O3 ,CuO  m Al 2O3 ,Cu 9,1  8,3

 0, 05 mol  m CuO  4 gam
16
16

Câu 26: Chọn C.
0,1 mol B

0,25 mol

- Gộp quá trình: (NH 2 ) x R(COOH) y  HCl  NaOH 
 (NH 2 ) x R(COONa) y , NaCl  H 2O
0,1mol A


0,25mol

0,45mol

33,725 (g) D

BTKL
- Ta có: n H 2O  n NaOH  0, 45 mol  m A  m D  m H 2O  m NaOH  m HCl  14, 7 gam

 MA = 147: H2 NC3H5 (COOH)2 . Vậy A là Axit glutamic .
Câu 27: Chọn C.

 CO 2  H 2O
O 2 : 0,5 mol 
- Quá trình 1: 13,12 (g) E  
. Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y, Z.
 a (g) A  b (g) B

KOH : 0, 2 mol 

a  b  2c  n KOH  0, 2 mol
 BT: O
n CO 2  0, 49 mol
+ Ta có:   2n CO 2  n H 2O  2.(a  b  2c)  2n O 2  1, 4  
n H 2O  0, 42 mol
 BTKL
  44n CO 2  18n H 2O  m E  m O 2  29,12
- Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2, nhận thấy n Br2  0,1  n E  0,36  Trong X, Y chỉ


có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2.
+ Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết .

n X  n Y  n Z  n KOH
a  b  2c  0, 2
a  0, 03 mol



 b  0,13 mol
+ Ta có hệ sau: n CO 2  n H 2O  n X  2n Z  a  2c  0, 07
 *
0,36.(a  c)  0,1.(a  b  c) c  0, 02 mol


n E .(n X  n Z )  n Br2 .n E
BT: C
 n.0, 03  m.0,13  0, 02.(n  m  2)  0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).

B : CH 2  CH  COONa : 0, 05 mol a
  2, 617
+ Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm 
b
A : CH 3  COONa : 0,15 mol
+ Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện.
Câu 28: Chọn D.
- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:
(x 0,2) mol

0,1mol


NaOH , Ba(OH)2  Al2 (SO4 )3  HCl  BaSO4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào)
X

- Nhận thấy: n Ba 2  nSO

0,1mol

2
4

0,2mol

31,1 gam 

 n BaSO4  n Ba 2  0,1mol  n Al(OH)3 

31,1  233n BaSO4
78

 0,1 mol

- Hướng tư duy 1:
+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần
 n OH  4n Al3  n H   n Al(OH)3  0,9 mol mà n NaOH  x  0, 2  n OH   2n Ba(OH)2  x  0,5 mol
- Hướng tư duy 2 :

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5



0,2 mol

0,2 mol

0,1mol

+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: NaCl ; Na 2SO4 ; NaAlO2
BT:Na


 n NaOH  n NaCl  2n Na 2SO4  n NaAlO2  0, 7  x  0, 7  0, 2  0,5  m Na  11,5gam
Câu 29: Chọn A.
(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit,
bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.
(2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như
mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết
tinh từ protein.
(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen
sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl
sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.
(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần
glucozơ.
(5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ
và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không.
(6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin
cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.
Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6).
Câu 30: Chọn A.

(a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.


 Cr2O 72  H 2O .
(c) Sai, Tổng quát: 2CrO 24  2H  

màu vàng màu da cam
- Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối
cromat chuyển hóa thành đicromat.
(d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III).
Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl 
 2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O
(e) Đúng.

 2Cr2O3  3SO 2 và C 2 H 5OH  4CrO 3 
 2Cr2O 3  2CO 2  3H 2O
(g) Đúng, Phản ứng 3S  4CrO 3 
Vậy có 4 phát biểu đúng.
Câu 31: Chọn C.
Tại catot
H2O + 2e → 2OH- + H2

Tại anot
H2O → 4H+ + O2 + 4e

Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch.
Câu 32: Chọn A.
- Ta có : n e(max)  2n Cu  n Fe(NO3 )2  1,2 và


NO3   3e  4H  
 NO  H 2 O
- Quá trình khử NO3- xảy ra như sau :

1,2 mol

1,2 mol

1,8 mol



0,4 mol

 VNO  8,96 (l)

Câu 33 : Chọn A.
- Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi :

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


n A  n KOH  n HCl  0,42  0,22  0,2 mol .
O2
 nCO 2  (n  0,5)H 2 O
- Đặt CTTQ của X là C n H2n 1O2 N , đốt X thì : C n H 2n 1O 2 N 
0,2 mol




0,2(n 0,5)

0,2n

- Theo đề ta có : 44n CO2  18n H2O  mdd t¨ng  44.0,2n  18(n  0,5)  32,8  n  2,5
Vậy trong X có chứa NH2CH2COOH(Y)  m Z  1,56m Y  117 (NH 2 CH(CH 3 )COOH)
Câu 34: Chọn A.
- Ta thực hiện phép quy đổi sau : C2H5COOCH3  C3H8.CO2 và CH3COOCH3  C2H6 .CO2
 Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2
- Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm các hidrocacbon và CO2) thì lượng O2 dùng đề đốt toàn bộ X
cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X .
+ Ta có: n HC  n C2H5COOCH3  n CH3COOCH3  n C x H y  n X  0, 35
BT: O

 n CO2 (sp khi ®èt HC) 

2n O2  n H 2O
quan hÖ CO2 vµ H 2 O
 0,87 
 n HC (k HC  1)  n CO2  n H 2O
khi ®èt H.C
2

 n Br2  n HC . k HC  n CO2  n H 2O  n HC  0,87  0,8  0,35  0, 42 mol
Câu 35: Chọn A.
- Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau :

a  2b  0, 4

a  0,2
n Gly  2n Glu  n NaOH  n HCl




97a  191b  38,5 b  0,1
97n GlyNa  191n GluNa 2  m muèi  58,5n NaCl
75n Gly
 %m Gly 
.100  50,51
75n Gly  147n Glu

Câu 36: Chọn A.
m oxit  m kim lo¹i
n O(trong oxit) 
 0,08 mol  n H 2SO4  n O(trong oxit)  0,08 mol  VH 2SO4  0,16 (l)
16
Câu 37 : Chọn D.
BT:C
 n CO2  n CaCO3 (1)  2n CaCO3 (sau khi ®un nãng) 0, 75 mol
- Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 : 

H 2SO 4
lªn men
C 6 H10O 5 
C 6 H12 O 6 
 CO 2  C 2 H 5OH .  m tinh bét  162.
3,75mol




7,5mol

n CO2
 750(g)
2H

Câu 38: Chọn C.
- Ta có : n NaOH  2n NH2 C3 H5 (COOH)2  n HCl  0,65mol
Câu 39: Chọn A.
- Dung dịch A chứa : n OH   2n H 2  0,6 mol
- Trung hòa dung dịch A thì : n OH   n H   2n H 2SO 4  n HCl  2.0,5V  V  0,6  V  0,3(l)
Câu 40: Chọn D.
0

t
CH 3COOC 6 H 5  2NaOH 
 CH 3COONa  C 6 H 5ONa  H 2 O
phenylaxetat

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7



×