HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC GIANG LẦN 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1
ĐỀ SỐ 50/80
Câu 1: Chọn B.
CH 3COOH
Tóm tắt quá trình: 25,8 (g)
C 2 H 5OH
H 2SO 4 đ
CH 3COOC 2 H 5 H 2O
0,16 mol
O2
H 2 O : n H 2O
m H 2O D H 2O .V 23, 4.1
1,3 mol
18
18
18
C 2 H 5OH : x
46x 60y 25,8 x 0,3
0,16
H
.100% 80%
- Gọi
0, 2
CH 3COOH : y 3x 2y 1,3
y 0, 2
Câu 2: Chọn A.
H 2O
- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22O11
C 6 H12 O 6 C 6 H12 O 6
Saccarozo
H
Glucozo
Fructozo
Câu 3: Chọn A.
- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
Câu 4: Chọn B.
Mẫu thử
A: HCOOCH3
B: CH3CHO
C: HCOOH
D: C6H12O6 (glucozơ)
E: CH3NH2
Câu 5: Chọn A.
- Điều kiện để các chất
vòng kém bền.
Thuốc thử
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Nước Br2
Qùy tím
Hiện tượng
Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
Dung dịch xanh lam
Mất màu dung dịch Br2
Hóa xanh
tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó phải có liên kết bội hoặc
xt,t o ,p
( CH 2 CH 2 ) n
Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH 2 CH 2
Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC):
xt,t o ,p
nCH 2 CH 2
( CH 2 C H 2 ) n
|
Cl
Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna:
xt,t o ,p
nCH 2 CH CH CH 2
( CH 2 CH CH CH 2 ) n
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 1
Trong phân tử etan: CH3 CH3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 6: Chọn A.
- Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O.
- Một số loại quặng sắt quan trọng:
+ Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan.
+ Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.
+ Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.
+ Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứa FeCO3 , quặng pirit sắt chứa FeS2.
Câu 7: Chọn C.
- Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc :
Chất oxi hóa mạnh
Chất oxi hóa yếu
Chất khử yếu
Chất khử mạnh
- Chiề u phản ứng: Chấ t oxi hóa ma ̣nh + Chấ t khử ma ̣nh → Chấ t oxi hóa yế u + Chấ t khử yế u
- Các phương trình xảy ra:
2FeCl2 + CuCl2
Cu + 2FeCl3
FeCl2 + H2
Fe + 2HCl
3FeCl2
Fe + 2FeCl3
Cu + FeCl2 : không xảy ra
Câu 8: Chọn B.
BT:e
n Fe (trong m gam X) n H 2 0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X) 2.0,1.56 11,2 (g)
- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 9: Chọn B.
A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.
D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 10: Chọn C.
Ni,t o
- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5
mol: 0,15 0,15
m (C17 H 35COO)3 C3H5 0,15.890 133,5 (g)
Câu 11: Chọn B.
- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được.
Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa.
Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch.
Câu 12: Chọn A.
- Các phản ứng của Cr(OH)3:
Cr(OH)3 NH3 : không phản ứng
Cr2 (SO 4 ) 3 6H 2O
2Cr(OH) 3 3H 2SO 4
2Na 2CrO 4 6NaBr 8H 2O
2Cr(OH) 3 3Br2 10NaOH
K[Cr(OH) 4 ]
Cr(OH) 3 KOH
Câu 13: Chọn C.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 2
Ta có: =
3.2 2 4
= 2 = 1COO 1CC C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 liên
2
kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH CH2 .
Câu 14: Chọn A.
- Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH, Na2CO3 nhưng
không tác dụng với lại kim loại Cu .
Câu 15: Chọn B.
- Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy
ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy ở
34100C.
Câu 16: Chọn A.
NaOH(d)
O2 H 2O
t
Fe(OH)2 (X)
Fe(OH)3 Fe 2O 3 (Y)
- Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3
o
- Các phương trình xảy ra:
Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + 2NaOH
Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH
Na[Al(OH)4]
AlCl3 + NaOH
1
to
2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Trong không khí: 2Fe(OH)2 + O2 + H2O
2
Câu 17: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:
MgSO4 + 2FeSO4 (1)
MgSO4 + Fe (2)
(a) Mg + Fe2(SO4)3
Mg + FeSO4
3+
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
2FeCl3
(b) Cl2 + 2FeCl2
to
(c) H2 + CuO Cu + H2O
2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4
Cu(OH)2 + Na2SO4
(d) 2Na + 2H2O
to
(e) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
đpnc
4Al 3O 2
(f) 2Al 2O 3
Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).
Câu 18: Chọn A.
- Ta có: n C6H12O6
n Ag
0, 01
0, 01 mol C M
0, 2 M
2
0, 05
Câu 19: Chọn D.
m .C%
m m KOH
0,3 mol n H 2O dd
2,8 mol
- Ta có: n KOH dd
56
18
- Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este
ROH
Na
2n H 2 n ROH n H 2O 2,925 n ROH 0,125 mol
- Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g)
H 2O : 2,8 mol
M ROH
M este
m Y m H 2O
60 : ROH là C3H 7 OH mà n este n ROH 0,125 mol
n ROH
14, 25
114 : C 2 H 3C OOC3H 7 muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol
0,125
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 3
BTKL
m X m este m dd KOH m Y 23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK 58, 4%
- Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư
+ Ta có: n este n ROH nKOH pư = 0,125 mol nKOH dư = 0,175 mol
BTKL
+ Rắn X gồm R’COOK và KOH dư
m R 'COOK m X mKOH dư = 13,75 (g) %mmuối 58, 4%
Câu 20: Chọn C.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng
to
2KNO3 2KNO2 + O2
mol: a 0,5a b 2b 0,25b
to
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
4HNO3
- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O
mol: 2b 0,5b
mà
nO
2
0,5a 0, 25b 2a b
- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e
5
3
5
3
3
K N O3 :a mol
K N O 2 , Fe 2 O 3
K N O3 2e K N O 2
t0
qu¸ tr×nh
X
2
oxi hãa - khö
3
5
2 5
Fe(NO ) Fe O 1e
H 2O
2 3
3
2
Fe(N O3 )2 :b mol
NO 2 O 2 H N O 3
BT:e
n Fe(NO3 ) 2 2n KNO3 b 2a
Câu 21: Chọn D.
m
BT: e
x 3
M X 27 X là Al.
X .n 2n H 2 0,9 (với n là hóa trị của X) M X 9x
MX
A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag Cu Au Al Fe .
B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D 2, 7g / cm 3 ) nặng hơn so với nước ( D 1g / cm 3 ).
C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không
hòa tan được Al(OH)3.
D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al
Al3 3e .
Câu 22: Chọn B.
- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).
+ Phương trình phản ứng : Ag Fe2
Ag Fe3
- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).
+ Phương trình phản ứng : Fe 2Fe3
3Fe2
- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).
+ Phương trình phản ứng : Ag Cl
AgCl
Câu 23: Chọn A.
- Khi đốt chất béo E ta có: (k E 1) n E n CO2 n H 2O (k E 1) n E 8n E k E 9 3COO 6CC
- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2 a n E
n Br2
6
0,1mol
Câu 24: Chọn A.
Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:
- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….
- Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no.
- Andehit (-CHO)
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 4
- Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…
- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.
Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol.
Câu 25: Chọn A.
- Ta có : n O n CuO
m Al 2O3 ,CuO m Al 2O3 ,Cu 9,1 8,3
0, 05 mol m CuO 4 gam
16
16
Câu 26: Chọn C.
0,1 mol B
0,25 mol
- Gộp quá trình: (NH 2 ) x R(COOH) y HCl NaOH
(NH 2 ) x R(COONa) y , NaCl H 2O
0,1mol A
0,25mol
0,45mol
33,725 (g) D
BTKL
- Ta có: n H 2O n NaOH 0, 45 mol m A m D m H 2O m NaOH m HCl 14, 7 gam
MA = 147: H2 NC3H5 (COOH)2 . Vậy A là Axit glutamic .
Câu 27: Chọn C.
CO 2 H 2O
O 2 : 0,5 mol
- Quá trình 1: 13,12 (g) E
. Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y, Z.
a (g) A b (g) B
KOH : 0, 2 mol
a b 2c n KOH 0, 2 mol
BT: O
n CO 2 0, 49 mol
+ Ta có: 2n CO 2 n H 2O 2.(a b 2c) 2n O 2 1, 4
n H 2O 0, 42 mol
BTKL
44n CO 2 18n H 2O m E m O 2 29,12
- Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2, nhận thấy n Br2 0,1 n E 0,36 Trong X, Y chỉ
có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2.
+ Gọi X là chất có 2 liên kết Y có chứa 1 liên kết và Z có chứa 3 liên kết .
n X n Y n Z n KOH
a b 2c 0, 2
a 0, 03 mol
b 0,13 mol
+ Ta có hệ sau: n CO 2 n H 2O n X 2n Z a 2c 0, 07
*
0,36.(a c) 0,1.(a b c) c 0, 02 mol
n E .(n X n Z ) n Br2 .n E
BT: C
n.0, 03 m.0,13 0, 02.(n m 2) 0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).
B : CH 2 CH COONa : 0, 05 mol a
2, 617
+ Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm
b
A : CH 3 COONa : 0,15 mol
+ Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện.
Câu 28: Chọn D.
- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:
(x 0,2) mol
0,1mol
NaOH , Ba(OH)2 Al2 (SO4 )3 HCl BaSO4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào)
X
- Nhận thấy: n Ba 2 nSO
0,1mol
2
4
0,2mol
31,1 gam
n BaSO4 n Ba 2 0,1mol n Al(OH)3
31,1 233n BaSO4
78
0,1 mol
- Hướng tư duy 1:
+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần
n OH 4n Al3 n H n Al(OH)3 0,9 mol mà n NaOH x 0, 2 n OH 2n Ba(OH)2 x 0,5 mol
- Hướng tư duy 2 :
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 5
0,2 mol
0,2 mol
0,1mol
+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al dung dịch sau phản ứng gồm: NaCl ; Na 2SO4 ; NaAlO2
BT:Na
n NaOH n NaCl 2n Na 2SO4 n NaAlO2 0, 7 x 0, 7 0, 2 0,5 m Na 11,5gam
Câu 29: Chọn A.
(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit,
bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.
(2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như
mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết
tinh từ protein.
(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen
sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl
sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.
(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần
glucozơ.
(5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ
và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không.
(6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin
cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.
Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6).
Câu 30: Chọn A.
(a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
Cr2O 72 H 2O .
(c) Sai, Tổng quát: 2CrO 24 2H
màu vàng màu da cam
- Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối
cromat chuyển hóa thành đicromat.
(d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III).
Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl
2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O
(e) Đúng.
2Cr2O3 3SO 2 và C 2 H 5OH 4CrO 3
2Cr2O 3 2CO 2 3H 2O
(g) Đúng, Phản ứng 3S 4CrO 3
Vậy có 4 phát biểu đúng.
Câu 31: Chọn C.
Tại catot
H2O + 2e → 2OH- + H2
Tại anot
H2O → 4H+ + O2 + 4e
Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch.
Câu 32: Chọn A.
- Ta có : n e(max) 2n Cu n Fe(NO3 )2 1,2 và
NO3 3e 4H
NO H 2 O
- Quá trình khử NO3- xảy ra như sau :
1,2 mol
1,2 mol
1,8 mol
0,4 mol
VNO 8,96 (l)
Câu 33 : Chọn A.
- Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi :
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 6
n A n KOH n HCl 0,42 0,22 0,2 mol .
O2
nCO 2 (n 0,5)H 2 O
- Đặt CTTQ của X là C n H2n 1O2 N , đốt X thì : C n H 2n 1O 2 N
0,2 mol
0,2(n 0,5)
0,2n
- Theo đề ta có : 44n CO2 18n H2O mdd t¨ng 44.0,2n 18(n 0,5) 32,8 n 2,5
Vậy trong X có chứa NH2CH2COOH(Y) m Z 1,56m Y 117 (NH 2 CH(CH 3 )COOH)
Câu 34: Chọn A.
- Ta thực hiện phép quy đổi sau : C2H5COOCH3 C3H8.CO2 và CH3COOCH3 C2H6 .CO2
Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2
- Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm các hidrocacbon và CO2) thì lượng O2 dùng đề đốt toàn bộ X
cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X .
+ Ta có: n HC n C2H5COOCH3 n CH3COOCH3 n C x H y n X 0, 35
BT: O
n CO2 (sp khi ®èt HC)
2n O2 n H 2O
quan hÖ CO2 vµ H 2 O
0,87
n HC (k HC 1) n CO2 n H 2O
khi ®èt H.C
2
n Br2 n HC . k HC n CO2 n H 2O n HC 0,87 0,8 0,35 0, 42 mol
Câu 35: Chọn A.
- Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau :
a 2b 0, 4
a 0,2
n Gly 2n Glu n NaOH n HCl
97a 191b 38,5 b 0,1
97n GlyNa 191n GluNa 2 m muèi 58,5n NaCl
75n Gly
%m Gly
.100 50,51
75n Gly 147n Glu
Câu 36: Chọn A.
m oxit m kim lo¹i
n O(trong oxit)
0,08 mol n H 2SO4 n O(trong oxit) 0,08 mol VH 2SO4 0,16 (l)
16
Câu 37 : Chọn D.
BT:C
n CO2 n CaCO3 (1) 2n CaCO3 (sau khi ®un nãng) 0, 75 mol
- Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 :
H 2SO 4
lªn men
C 6 H10O 5
C 6 H12 O 6
CO 2 C 2 H 5OH . m tinh bét 162.
3,75mol
7,5mol
n CO2
750(g)
2H
Câu 38: Chọn C.
- Ta có : n NaOH 2n NH2 C3 H5 (COOH)2 n HCl 0,65mol
Câu 39: Chọn A.
- Dung dịch A chứa : n OH 2n H 2 0,6 mol
- Trung hòa dung dịch A thì : n OH n H 2n H 2SO 4 n HCl 2.0,5V V 0,6 V 0,3(l)
Câu 40: Chọn D.
0
t
CH 3COOC 6 H 5 2NaOH
CH 3COONa C 6 H 5ONa H 2 O
phenylaxetat
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 7