Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hóa 49 giải _Ngày làm số 49_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.9 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1

ĐỀ SỐ 49/80

Câu 1: Chọn B.
PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2.
Câu 2: Chọn A.

B.
+ 3Br2 →
+ 3HBr
D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH
Câu 3: Chọn D
- Các phản ứng xảy ra:

C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

0

t
 HCOONa + CH3CH2CHO


A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH 
0

t
 HCOONa + CH3COCH3
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
0

t
 CH2=C(CH3)COONa + H2O
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH 
0

t
 HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH 
Câu 4: Chọn D
Câu 5: Chọn C
A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm

thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3 khi đun nóng:
t
 MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa)
2HCO 3  CO 32  CO 2  H 2O khi đó Mg 2 , Ca 2  CO 32 
o

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.
C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO 3 , Cl  , SO 24 nên có cả tính
cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần
áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế…
nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
Câu 6: Chọn C
M m¹ch xenlul«z¬
n m¾c xÝch 
 92592  l m¹ch xenlul«z¬  n m¾c xÝch d m¾c xÝch  0,046 (mm) 4,5.10 2 (mm)
162
Câu 7: Chọn D
n CO2
 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3
- Ta có: C X 
nX

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


- Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol  mmuối = 8, 4 (g)
Câu 8: Chọn B
Vì 2n Fe  n AgNO3  3n Fe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 9: Chọn D
Al(OH)3  3HCl 
 AlCl3  3H 2O
A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: 

 Na[Al(OH) 4 ]

Al(OH)3  NaOH 

B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+.

C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 
 Al2(SO4)3 + 3H2
D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
Câu 10: Chọn B
m Y  213n Al(NO3 )3
BT:Al

 n Al(NO3 )3  n Al  0,12  n NH 4 NO3 
 0, 025 mol
80
BT:e
Goị a là số e nhận của X 
 0,02a  3n Al  8n NH 4 NO3  0,16  a  8 .Vậy X là N2O.

Câu 11: Chọn A
 NaOH
- Cho: (RCOO)3 C3H 5 
 C17 H 33COONa  C17 H 35COONa  C15 H31COONa  C3H5 (OH)3
natri oleat

triglyxerit X

natri stearat

natri panmitat

glyxerol


Vậy cấu tạo của X là:

Câu 12: Chọn D
Anilin
Mất màu dung dịch
brom và có kết tủa
trắng

Br2

GlucOzơ
Mất màu dung dịch
brom

Alanin
Không hiện tượng

Câu 13: Chọn A
0,06 mol 0,12 mol
H O

 AgNO

2
3
 dd Y 
 AgCl, Ag
- Quá trình: FeCl 2 , KCl 

16,56 (g ) X


m (g)

BT: Cl

  n AgCl  2n FeCl2  n KCl  0, 24 mol
- Kết tủa gồm: 
 m  40,92 (g)
BT: e


n

n

0,
06
mol

Ag
FeCl 2

Câu 14: Chọn A
4
BT:Na
- Ta có 
 n AlaNa, GlyNa, ValNa  2n Na 2CO3  0, 44 mµ n Ala, Gly,Val  (1,5n CO 2  n O 2 )  n CO 2  0,99
3
- Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O thì :


57n C 2H 3ON  14n CH 2  18n H 2O  28, 42
n C 2 H 3ON  0, 44
 BT:C
n Gly,Ala,Val

   2n C 2 H 3ON  n CH 2  n CO 2  0,99  n CH 2  3n Val  n Ala  0,11  n m¾c xÝch 
 4, 4
nX  nY  nZ
2,25n

C 2 H 3ON  1,5n CH 2  n O 2  1,155
n H 2O  n X  n Y  n Z  0,1

 Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly)2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ
không thu được muối của Val).
BT:C
 
 4n X  7n Y  11n Z  n CO 2  0,99 n X  0, 01

0, 01.132

 n Y  0, 01  %m X 
.100  4, 64

Ta có : 2n X  2n Y  5n Z  2n NaOH  0, 44
28, 42
132n  174n  317n  28, 42
n  0, 08
X
Y
Z
 Z

Câu 15: Chọn B
- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO2  n H2O  0,56 mol

m CO 2  H 2O  m X
2n
 n H 2O  2n O 2
BT: O
 0, 64 mol  n X  CO 2
 0, 2 mol
32
2
0,56
 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit
- Ta có: C X 
0, 2
BTKL

 n O 2 

HCOOCH 3 : x mol
 x  y  0, 2

x  0,12


cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là 
CH 3COOC 2 H 5 : y mol 2x  4y  0,56  y  0, 08
- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b  1, 243
Câu 16: Chọn A


 Cr2O72- + H2O
- Ta có cân bằng sau: , 2CrO42- + 2H+ 

màu vàng màu da cam
 Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng)
CrO3 + 2NaOHdư 
 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam)
2Na2CrO4 + H2SO4 dư 
Câu 17: Chọn A
CH 3COOC6 H 5 : x mol
2x  y  n NaOH  0, 2 x  0, 04


- Đặt: 
C6 H 5COOC 2 H 5 : y mol 136x  150y  23, 44
 y  0,12

CH 3COONa : 0, 04 mol  C6 H 5ONa : 0, 04 mol
 mrắn = 25, 2 (g)
- Hỗn hợp rắn khan gồm: 
C6 H 5COONa : 0,12 mol

Câu 18: Chọn B
H 2 :0,18 mol
t0

HCl

NaOH
Al,Cr2 O 3  Al, Al 2 O 3 ,Cr,Cr2O 3 
 Al 3 ,Cr 3 ,Cr 2 ,Cl  
NaAlO 2 , NaCrO 2  Cr(OH) 2
19,52(g)

19,52 (g) r¾n X

dung dÞch Y

dung dÞch sau p­

x(g) 

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì :
n
 2n H 2
n
BT:H
 n H 2O  HCl
 0,3mol  n Cr2O3  H 2O  0,1mol
2
3
m r¾n  152n Cr2O3

 0,16 mol
+ Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: n Al 
27
3n  2n H 2
BT:e
 n Cr2O3 (p­)  Al
 0,06 mol
- Xét quá trình nhiệt nhôm ta có: 
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m   86n Cr(OH)2  2.86.n Cr2O3 (p­)  10,32 (g)
Câu 19: Chọn D
A. Đúng, mỗi mắc xích C 6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là
[C6H7O2(OH)3]n.
H2SO4
B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 
C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O
Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit.
D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng
hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong
các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen.
Câu 20: Chọn B
It
 0,34 mol

- Ta có n e (trao ®æi) 
96500
- Các quá trình điện phân diễn ra như sau :
Tại catot
Cu + 2e → Cu
0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol
2H2O + 2e → 2OH- + H2
0,04 mol → 0,04 mol 0,02 mol
2+

Tại anot
2Cl → Cl2 + 2e
2x mol 2x mol 2x mol
H2O → 4H+ + O2 + 4e
4y mol ← y mol → 4y mol
-

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có:
BT:e
 
2x  4y  0,34
x  0,1mol
 2n Cl 2  4n O2  n e trao ®æi



71x  32y  5, 47 y  0,06 mol
71n Cl 2  32n O2  m dd gi¶m  64n Cu  2n H 2
- Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H+ : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol.
- Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:


3Fe



8H   2NO3 
 3Fe 2  2NO  4H 2O

0,075mol  0,2 mol

 m Fe bÞ hßa tan  0,075.56  4,2 (g)

Câu 21: Chọn A.
- Dung X thu được chứa các ion sau : HCO 3-, CO32- và Na+. Xét dung dịch X ta có :
BTDT
 
 n HCO3  2n CO32   n Na 

n HCO3  2n CO32   0,28 n HCO3  0,12 mol


 BT:C
n

n

0,2

2




n

n

n

n


CO3

CO2
Na 2CO3
 HCO3
n CO32   0,08 mol
HCO3
CO32 

(Với n Na   n NaOH  2n Na 2CO3  0,28 mol )

- Cho HCl tác dụng với dung dịch Y thì : n H   n CO32   n CO2  0,08  0,08  0,16 mol  VHCl  0,16 (l)
Câu 22: Chọn D.
- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : n HCl  2n H2  2n O(trong X)  2.0,1  2.0,04.3  0,44 mol
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,56 mol NaOH thì dung dịch thu được gồm NaCl và NaAlO 2. Khi
đó ta có : n NaCl  n HCl  0, 44 mol  n NaAlO2  n NaOH  n NaCl  0,12 mol  m Al  0,12.27  3,24 (g)
Câu 23: Chọn C.
- Nhận thấy rằng lượng oxi dùng để đốt hỗn hợp Y bằng với lượng oxi dùng để đốt X.
- Giả sử đốt 26,5 gam hỗn hợp X thì số mol O2 phản ứng là 1,65 mol và lượng CO2 tạo thành là 1,25 mol.

Khi đó ta có :
m X  32n O2  44n CO2
1,5n CO2  n O2
BTKL
 1,35mol
n axit 
 0,15mol và  n H 2O 
18
1,5
- Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n CO2  n H2O  naxit  nancol  nancol  naxit  (n CO2  n H2O )  0,25mol
BT:C
 0,15. n  0,25m  n CO2  1,25  n  5 vµ m = 2
- Áp dụng độ bất bảo hòa ta được : 

(Với n và m lần lượt là số nguyên tử C trong axit và ancol)
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


→ Vậy trong X chứa C4H7COOH (0,15 mol) và C 2H5OH (0,25 mol).
- Giả sử cho hỗn hợp X tác dụng với 0,2 mol NaOH, khi đó ta có :
n C 4 H 7COONa  0,15mol vµ n NaOH  0,05mol m muèi  122n C 4 H 7COONa  40n NaOH  20,3(g)

Câu 24: Chọn D.
Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly
và Gly – Ala.
Câu 25: Chọn C.
3n
BT:e


 n H 2  Al  0,3mol  VH 2  6,72 (lit)
2
Câu 26: Chọn C.
glucozơ
glixerol
fomandehit
etanol
Cu(OH)2
Tạo phức màu xanh
Tạo phức màu
đun nóng thấy xuất
Không hiện
lam, đun nóng thấy
xanh lam
hiện kết tủa đỏ gạch
tượng
xuất hiện kết tủa đỏ
(Cu2O)
gạch (Cu2O)
Câu 27: Chọn C.
Câu 28: Chọn D.
Có 2 cấu hình electron là của nguyên tử kim loại là (a) Al và (d) Fe
Câu 29: Chọn B.
Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim, các tính chất
vật lý trên chủ yếu đều do các electron tự do trong kim loại gây ra.
Câu 30: Chọn A.
Câu 31: Chọn D.
- Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO2  n CaCO3  0,09mol
với mdd gi¶m  mCaCO3  (44n CO2  18n H2O )  3,78  n H2O  0,07mol

- Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2)
quan hÖ


 n C 3H 4O  n C 4H 6O 2  n CO 2  n H 2O  0,02 mol
CO vµ H O
2

2

- Để m X(min) thì n C2H4O2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O  0  n C2H 4O 2 

n CO2  4n C4H 6O 2
 0, 005 mol
2

 m X(min)  60n C2H 4O 2  86n C 4H 6O 2  2, 02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề).

- Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O  n C4H 6O 2 

0, 02
 0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp
2

án của đề bài cho.
Câu 32: Chọn C.
- Khi đốt cháy X có n CO2  n H 2O  44n CO 2  18n H 2O  m b×nh t¨ng  44a  18a  7,75  a  0,125mol
- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :
+ Nhận thấy rằng, n NaOH  nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :
→ n este(A)  n anken  0,015mol n axit(B) n X n este 0,025mol

- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)


 n A .C A  n B .C B  n CO 2  0,015C A  0,025C B  0,125  C A  5 vµ C B  2 (tháa)
Vậy (A) lµ C 5H10O2 vµ (B) lµ C 2H 4O2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m  102n A  60n B  0,03(g)
B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.
102n A
.100%  50,5  %m B  49,5
C. Đúng, %m A 
102n A  60n B
D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng
phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH.
Câu 33: Chọn D.
- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:
n 
BT: C
Vì OH  n CO2  n OH   n CO32   n OH   n CO2  0,2 mol  n HCO3  n CO2  n CO32   0, 4 mol
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3  OH   Ba 2 
 BaCO3  H 2 O
0,4 mol


0,3mol

0,54 mol

0,3mol

 m BaCO3  0,3.197  59,1(g)
Câu 34: Chọn A.
(a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol:
0

Ni, t
 HOCH2[CHOH]4CH2OH
HOCH2[CHOH]4CHO + H2 
(b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm
thủy phân xenlulozơ.
(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.
(d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H 2SO4 vào đường saccarozơ thì :

 C(đen) + H2SO4.11H2O
C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) 
(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e)
Câu 35: Chọn A.
t0

- Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO3  2KOH  K 2 CO3  CH 3NH 2  H 2 O
0,1mol


0,25mol

0,1mol

 m r¾n  138n K 2CO3  56n KOH(d­)  16,6 (g)
Câu 36 : Chọn D.
- Ta có : n O(trong oxit)  n H 2  0,12 mol  m kim lo¹i  m oxit  16n O  2,34 (g)
Câu 37 : Chọn B.
Câu 38 : Chọn D
Các oxit bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là các oxit của kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa.
Câu 39 : Chọn A.
CH3CH(NH3)COOCH3 (X) + NaOH → CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH3OH
CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl
Câu 40: Chọn C.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6



×