HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT LÊ ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
ĐỀ SỐ 49/80
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Để hàm số xác định trên
thì 4x 2 4x 3m 0 m
a 4 0
1
m
3
' 4 12m 0
Câu 2: Đáp án C - Điều kiện: x 2 0 x 2 TXĐ: D
\ 2
Câu 3: Đáp án D
Sau 20 phút số lượng vi khuẩn tăng lên 2 lần
Do đó sau 20.n phút số lượng vi khuẩn tăng lên 2n lần
671088640
40.2n 671088640 n log 2
24 t 24.20 480 (phút)
40
Do vậy thời gian là 8h
Câu 4: Đáp án D
Thể tích khối chóp S.ABC là:
1
1
1
a 3
a3 3
V SA.SABC a 3. AB.AC
.a.2a
3
3
2
6
3
Câu 5: Đáp án C
3
Điều kiện: x
2
Khi đó phương trình đã cho tương đương 2x 3 9 x 6
Câu 6: Đáp án C
Ta có: MN 1;0; 3 , MP 1;1;0
Vectơ pháp tuyến của MNP là n MN, MP 3;3;1
Phương trình mặt phẳng MNP là: 3 x 3 3 y 1 1 z 2 0
Hay MNP : 3x 3y z 8 0
Câu 7: Đáp án C
y ' 3x 2 2ax b
2
ab
2
ab
x a 2
2
Ta có: y y '. b a 2 x c
đường thẳng AB : y b a 2 x c
9
9
9
9
3 9 3
3
2
ab
ab
2
Để AB đi qua O thì 0 b a 2 .0 c c 0 ab 9c
9
9
9
3
Tham số: Ta có y x 3 ax 2 bx c y ' 3x 2 2ax b và y'' 6x 2a
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 1
3x 2 2ax b 6x 2a 2
y '.y ''
2a 2
ab
3
2
Xét hiệu y
x ax bx c
b
x c
18
18
9
9
3
2
2a 2
ab
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số là y b
x c
9
9
3
y '.y ''
Tổng quát: Ký hiệu (d) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số bậc ba là y d y
y '''
Câu 8: Đáp án A
x 1
y ' x 2 4x 3
; y '' 2x 4
x 3
Ta có y '' 1 2 0 x 1 là điểm cực đại; y '' 3 2 0 x 3 là điểm cực tiểu
Câu 9: Đáp án A
Để hàm số nghịc biến trên
Câu 10: Đáp án B
thì 0 3 a 1 2 a 3
a
1
1 a 1
dx
π
1 1 π
x2
x
a
1
Thể tích vật thể tròn xoay là: V π
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
10
S
3t
2
5 dt t 3 5t
4
10
966 m
4
Câu 13: Đáp án C
Ta có: y ' 4x 3 4x suy ra y ' 0 4x 3 4x 0 4x x 2 1 0 x 0
Do vậy hàm đồng số đồng biếm trên 0;
Câu 14: Đáp án A
AB OB OA 5; 2; 1 2; 1;3 3;3; 4
Câu 15: Đáp án D
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì x = m là nghiệm của p x 2x 2 3x m
m 0
2m 2 3m m 0 2m 2 2m 0 2m m 1 0
m 1
Câu 16: Đáp án B
log a b 2 b a 2 . Khi đó: log a 2 b
a4
a4 1
1
log a 4 3 log a a
4
4
a
b b
Cách 2: Cho a 2 b 4 từ đó bấm máy suy ra log a 2 b
a4
b b
Câu 17: Đáp án A
n
m log 4 2 log 2
m
n
p
Từ 4 10 25 m log 4 n p log 25
n log 25 2 log 5
p
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 2
n n
2 log 2 log 5 2 log10 2 T 1
m p
Cách 2: Cho m 1 n log10 4;p log 25 4 do đó T
7
Câu 18: Đáp án D - Ta có:
a 6 .b
6
2
3
ab 2
7
a 6 .b
2
3
1 2
a 6 .b 6
n
n
1
2m 2p
a
b
Câu 19: Đáp án D - Hàm số không liên tục trên khoảng ;3 nên kết luận D sai
Câu 20: Đáp án B
Ta có: f x dx e5x dx
1 5x
e5x
e
d
5x
C
5
5
Câu 21: Đáp án B
8π
2
2π
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2πrh 2π.2.2 8π
Ta có: V T πr 2 h 2πr 2 8π do đó bán kính hình trụ là:
Câu 22: Đáp án A
Ta có: F x f x dx sin x dx cos x C
Vì y F x đi qua điểm M 0;1 nên 1 cos 0 C C 2 F x cos x 2
π
π
F cos 2 2
2
2
Câu 23: Đáp án C
V
AB' AC ' 1 1 1
Ta có: AB'C ' D
.
.
VABCD
AB AC 3 3 9
1
1
VAB'C ' D VABCD .9 1
9
9
Câu 24: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm là:
x2
x 0
3x 2
x 2 x 1 3x 2 x 2 2x 0
x 1
x 2
Vậy có 2 giao điểm
Câu 25: Đáp án A
4
4
2
2
I 3 f x dx 5 g x dx 3.10 5.5 5
Câu 26: Đáp án C
x 1 2 0;3
0
x 1 2 0;3
x 12
Hàm số đã cho xác định là liên tục trên đoạn 0;3
Ta có: y '
x 2 2x 1
5
5
Mặt khác: y 0 1; y 3 ; y 1 2 2 2 2 min y 2 2 2; max y
0;3
0;3
2
2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 3
Câu 27: Đáp án B
Bất phương trình 2x 4 x 1 x 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;5
Câu 28: Đáp án B
Gọi O là trung điểm của MN. Chọn hệ trục tọa độ Oxy có trục
Ox || BC,Oy || AB . Khi đó đồ thị dạng y Asin bx .
Do AD 2 max y 1 A 1
Do hàm số tuần hoàn với chu kì 2π b 1 y sin x
π
π
0
0
Diện tích phần đất trồng hoa là: S 2 sin x dx 2 cos x
4
Diện tích phần đất còn lại là: 2π.2 4 4 π 1
Câu 29: Đáp án D
Các khẳng định A, B, C đúng; D sai vì log
2
x log 1 x 2 log a x
a2
3
x 1 TCN :y 1
Câu 30: Đáp án B - Ta có: lim y lim
1 2
x
x
2
2
x
Câu 31: Đáp án B
1
Với x 3 tan t thì dx 3 tan 2 t 1 dt
Đổi cận x 0 t 0; x 1 t
π
6
3 tan 2 t 1
π
6
π
3
. Khi đó: I
dt
dt
2
6
3
0 3 tan t 1
0
Câu 32: Đáp án C
y'
x
x
2
2
1 '
1 ln 3
x
2x
2
1 ln 3
Câu 33: Đáp án D
Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là V 2a 8a 3
3
Câu 34: Đáp án A
Gọi O AC BD
Vì tam giác SAC vuông tại S và O là trung điểm của AC nên
SO AO OC 1
Vì ABCD là hình vuông nên OA OB OC OD
2
Từ (1) và (2) O là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp Bán
kính khối cầu là 2a : 2 a
4
Thể tích khối cầu là V πa 3
3
Câu 35: Đáp án D
Dễ thấy đồ thị hàm số nhận Oy x 0 là tiệm cận đứng (loại B) nhận y = 1 là tiệm cận ngang (loại C). Đồ
thị hàm số đi qua (Loại A)
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 4
Câu 36: Đáp án C
2a 2 a
AC
3
2
a; A 'B a 2 a 3
2
2a
A 'C a 2 a 2 a 2
Ta có: A'C2 A'B2 BC2 2.A'B.BCcos B
a 2
2
2a 2a 2.2a.2a.cos B cos B
2
2
3
4
2
7
3
sin B 1
4
4
SBA 'C
1
1
7
7 2
BA '.BCsin B .2a.2a.
a
2
2
4
2
1
1
a3 3
VB.ACA ' BA.AA '.AC .a 3.a.a
6
6
6
Khoảng cảnh từ đỉnh A đến mặt phẳng A ' BC là:
3VB.ACA '
SBA 'C
a3 3
6 21 a
7
7 2
a
2
3
Câu 37: Đáp án A
Ta có: I 4; 2; 2 OI 4; 2; 2
Vì AB // OI nên mặt phẳng trung trực AB đi qua tâm I và nhận OI làm vtpt phương trình mặt phẳng
trung trực AB là: P : 4 x 4 2 y 2 2 z 2 0 hay P : 2x y z 12 0
Câu 38: Đáp án A
Xoay tam giác vuông ABC quang cạnh AC được hình nón có bán kính đáy BA = 3, chiều cao CA = 4 và
độ dài đường sinh bằng CB = 5.
1
Thể tích hình nón đó là: V π.32.4 12π
3
Câu 39: Đáp án D
a
12 12 02
2, c 12 12 12 3, a.b 1.1 1.1 0.0 a b các mệnh đề A, B, C
đúng. Lại có: b.c 1.1 1.1 0.1 2 0 mệnh đề sai chọn D
Câu 40: Đáp án C
y'
cos 2 x 2sin x m sin x
cos3 x
π
π
π
Để hàm số nghịch biến trên 0; thì y ' 0 x 0; cos 2 x 2sin x m sin x 0 x 0;
6
6
6
sin 2 x 1
π
π
sin 2 x 2msin x 1 0 x 0; 2m
x 0;
sin x
6
6
t2 1
1
1
t 0;
Đặt t sin x t 0; khi đó: 2m f t
t
2
2
Ta có: f ' t
t2 1
1
0 t 0; . Bảng biến thiên:
2
t
2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 5
t
0
f ' t
-
f t
1
2
5
2
5
5
1
Để 2m f t t 0; thì 2m min f t m
1
2
4
2
0;
2
Câu 41: Đáp án A
2
3 3
3
Ta có: SK SC KC 3
2
2
2
2
2
2π.SK
Chu vi đáy của hình nón là: C
6
2π.
3 3
2 π 3
6
2
π 3
C
3
Bán kính đáy của hình nón là: R
2
2π
2π
4
2
2
3 3 3
105
Chiều cao của hình nón là: h SK R
2 4 4
2
2
2
1
1 3 105
105π
Thể tích của hình nón là: V πR 2 h π.
.
3
3 4
4
64
Câu 42: Đáp án A
xA xB xC 3 1 1
1
x G
3
3
y y B yC 2 2 0
xG A
0 G 1;0;3
Gọi. G x G ; y G ; z G . Ta có:
3
3
z A z B zC 3 5 1
3
x G
3
3
Câu 43: Đáp án B
3 x 1
3x 2 3
u ln x 3 3x 2
dx
dx
du 3
Đặt
x 3x 2
x 1 x 2
dv dx
v x 2
3
Khi đó: ln x 3x 2 dx x 2 ln x 3x 2
3
2
3
3
2
3 x 1
dx
x 1
2
3
3
6
5ln 20 4ln 4 3
dx 5ln 20 8ln 2 3 6ln 2 5ln 5 4ln 2 3
x 1
2
S 5. 4 3 23
Câu 44: Đáp án A
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 6
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
(ABC) đi qua I nên
x y z
1 a; b;c 0
a b c
1 2 3
1 2 3
1
1 33 . . 33
abc 162
a b c
a b c
abc
Thể tích khối tứ diện OABC là V abc 162 Vmin
1 2 3
a 3
a b c
b 6
162 khi
1 2 3 1 c 9
a b c
a b c 3 6 9 18 Nên A là đáp án sai
Câu 45: Đáp án C
S : x 3 2 y 2 2 z 4 2 52 S
có tâm I 3; 2; 4 , bán kính R 5
Câu 46: Đáp án D
Vì 0 5.0 6 6 0 nên (P) không đi qua gốc tọa độ A sai
Ta có: n P 0; 1;5 , n Oyz 1;0;0 n P .n Oyz 0.1 1 .0 5.0 0 n P n Oyz P Oxy
D đúng, B và C sai
Câu 47: Đáp án D
Khoảng cách từ I đến (P) là d I; P
2.1 1 2.1 4
22 12 22
3
Bán kính mặt cầu (S) là: R d I; P r 2 32 42 5
2
Phương trình của (S) là: x 1 y 1 z 1 25
2
2
2
Câu 48: Đáp án B
Vì x 2 y 2 1 và x, y 0 nên 0 x, y 1 0 xy 1
0 xy 1
Vì
b 1
log b xy 0
2
0 x 1 x x
Vì
x y x 2 y 2 1 . Mà log a x y 0 a 1 chọn B
2
0 y 1 y y
Cách 2: Chọn x y
1
1
log a x y log a 2 0
0 a 1
log 2 a
2
Khi đó: log b xy log b
1
0 b 1
2
Câu 49: Đáp án D
x 0 y c c 3
Ta có: y ' 4ax 3 2bx 2x 2ax 2 b 0
2
2ax b 0
Do A 1; 2 là điểm cực trị nên 2a. 1 b 0 2a b 0
2
Mặt khác 2 a 1 b 1 3 a b 1 a 1; b 2
4
2
x 0
các điểm là
Với a 1, b 2,c 3 thì y x 4 2x 2 3, y ' 4x 3 4x 0 4x x 2 1 0
x 1
các điểm A 1; 2 , B 0;3 cực trị của đồ thị hàm số
Câu 50: Đáp án C
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 7
Đặt t x 2 1 dt 2x dx . Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 2
2
2
1
1
a
Khi đó: I f t dt f x dx
21
21
2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 8