Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trắc nghiệm chương 1 Đại số 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.26 KB, 4 trang )

GV: Nguyễn Thị Hường, Trường THPT Vĩnh Tường
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP
Câu 1.Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. 3+1> 10

C. π l số vô tỷ

B. Hôm nay trời lạnh quá.

D.

3
∈N
5

Câu 2. Cho mệnh đề A= “ ∀x ∈ R : x 2 > x ”. Phủ định của mệnh đề A là:
B.∃x ∈ R : x 2 ≠ x
C.∀x ∈ R : x 2 ≤ x
D.∃x ∈ R : x 2 ≤ x
A. ∀x ∈ R : x 2 < x
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng .
A.∃x ∈ N : x 2 ≤ x

B.∀x ∈ R :15 x 2 − 8 x + 1 > 0

C.∃x ∈ R : x < 0

D.∃x ∈ R : − x 2 > 0

Câu 4. Cho tập hợp A = { 3k k ∈ Z , −2 < k ≤ 3 . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử
là:


A.{ −6; −3;0;3;6;9}

B.{ −3;0;9}

C.{ −3;0;3;6;9}

D.{ −3; −2; −1;0;1; 2;3}

Câu 5. Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng:
A. 3
B.4
C.6
D.8
Câu 6. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. 5 không phải l số hữu tỷ
B. ∃x ∈ R : 2 x > x 2
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.
Câu 7. Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Phương trình:

x2 − 9
=0
x−3

B. ∀x ∈ R : x 2 + x > 0

có một nghiệm một x=3

C. ∃x ∈ R : x 2 − x + 2 < 0

Câu 8. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Phương trình 2 − x = x có nghiệm x= -2
C. ∀x ∈ R : 5 x 2 − 4 5 x + 3 ≤ −1

D.PT :

Câu 9. Hãy chọn mệnh đề sai:

D. ∀x ∈ R : 2 x 2 + 6 2 x + 10 ≥ 1
B.

5−2 6 = 2 − 3

2x −1 x +1
=
vô nghiệm
x−2 x−2

2

A.

 1

− 2÷

 2


là một số hữu tỷ.


B. Phương trình:



4x + 5 2x − 3
=
x+4
x+4

2

có nghiệm

2

C. ∀x ∈ R, x ≠ 0 :  x + ÷ luôn luôn l số hữu tỷ.
x


D.Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3
C. Nếu một phương trình bậc hai có biệt số nhỏ hơn không thì phương trình đó vô nghiệm
D. Nếu a=b thì a 2 = b 2
Câu 11. Cho mệnh đề " ∀m ∈ R, PT : x 2 − 2 x − m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt” .Phủ định mệnh đề
này là:
A. " ∀m ∈ R, PT : x 2 − 2 x − m 2 = 0 vô nghiệm
B. " ∀m ∈ R, PT : x 2 − 2 x − m 2 = 0 có nghiệm kép



C. " ∃m ∈ R, PT : x 2 − 2 x − m 2 = 0 vô nghiệm
Câu 12. Cho
3

A.  − 3; − 
2


 3 3
B.  − ; ÷
 2 2

Câu 14.

C.  − 3; 5

)

là:

3

D.  ; 5 ÷
2



 5 

; B =  − ;5 ÷ ; C = ( −4; 4 ) . A ∩ ( B ∪ C ) là:
 2 
5
 5 

B.  − ; 4 ÷
C. ( 4;5 )
D.  −4; − ÷
2
2



7
 1 9

Cho A =  − 2 ; 2 ÷ ; B =  −6; 2 ÷ ; C = − 2; 4 . A ∪ ( B ∩ C ) là:

Câu 13. Cho
A. ( −4;5 )

3

 −3

A = − 3; ÷ ; B  ; 5 ÷. A ∪ B
2

2



D. " ∃m ∈ R, PT : x 2 − 2 x − m 2 = 0 có nghiệm kép

1

A.  − 2; − ÷
2


A = ( −5;7 )

(

 1 7
B.  − ; ÷
 2 2

7 9
C.  ; ÷
2 2

)

9

D.  − 2; ÷
2


Câu 15. Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1);

B. ( −4; −1]

A. ( −6; 4 )

C. ( −1;1]

D. ( 1; 2 ]

Câu 16. Cho cc tập hợp: A=(-5;0); B=(-1;2);
sau:
A. ( −3; −1]

B. ( −5; −3]

C.[ −1;1)

Câu 17. Cho hai tập hợp:

A = [ 2m − 1; +∞ )

Câu 18. Cho hai tập hợp:

A = [ m; m + 2]

A. − 3 < m < 3

C. − 3 ≤ m < 3

A. m ≤ 4


B. m ≥ 3

B. − 3 < m ≤ 3

C . m ≥ −4

C=(-1;3). A ∩ ( B | C ) là tập nào sau đây:

C=(-3;1);

D=(0;2).

( A | B ) ∩ (C | D )

là tập nào

D.[ 1; 2 )

; B = ( −∞; m + 3]

.A ∩ B ≠ ∅

D. m ≥ 4

; B = [ 2m − 1; 2m + 3]

khi và chỉ khi

.A ∩ B ≠ ∅ khi


và chỉ khi

D. − 3 ≤ m ≤ 3

Câu 19. Cho tập A = [ m;8 − m] , số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài bằng 5 đơn
vị dài:
A. m=1/2
B. m=3/2
C. m=5/2
D. m=7/2
A
=

1;3
;
B
=
m
;
m
+
5
[
]
[
]
Câu 20. Cho hai tập hợp:
.Để A ∩ B = A thì m thuộc tập nào sau đây:
A.[ −1;0]


B.[ −3; −2 ]

C.[ −2; −1]

D.[ 1; 2 ]

Câu 21. Cho a,b,c,d l cc số thỏa mãn: aA. ( a; c ) ∩ ( b; d ) = ( b; c )

B. ( a; c ) ∩ ( b; d ) = ( a; d )

C. ( a; c ) | ( b; d ) = ( c; d )

D. ( b; c ) | ( a; d ) = ∅

Câu 22. . Cho A = [m;m + 2],
B = [-1;0]. Khi đó A ∩ B ≠ φ khi và chỉ khi
A. m ≥ −1
B. m ≥ −3
C. 0 ≤ m ≤ −1
D. -3 ≤ m ≤ 0
3
2
Câu 23. Cho tập hợp A = x ∈ N / ( x − 9 x ) ( 2 x − 5 x + 2 ) = 0 , A được viết theo kiểu liệt kê là:

{

A. A = { 0, 2,3, −3}

{


}

B. A = { 0, 2,3}

4
2
2
Câu 24. Cho A = x ∈ ¥ / ( x − 5 x + 4) ( 3 x − 10 x + 3




1
3

A. A = 1, 4,3, 

 1
 2




C. A = 0, , 2,3, −3

D. A = { 2,3}

) = 0 } , A được viết theo kiểu liệt kê là:


B. A = { 1, 2,3}

1
1


A = 1, −1, 2, −2, 
D. A = −1,1, 2, −2,3, 
3
3


2
3
2
Câu 25. Cho tập hợp A = { x ∈ ¥ / 3 x − 10 x + 3 = 0 hoặc x − 8 x + 15 x = 0

C.

liệt kê là:

} A được viết theo kiểu


A. A = { 3}

 1
 3

B. A = { 0,3}





C. A = 0, ,5,3

D. A = { 0,5,3}

Câu 26. Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. { φ} ⊂ A
B. φ ⊂ A
C. A I φ = A
D. A Uφ = φ
Câu 27. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R+ I R = { 0}
B. R \ R = [ 0; +α )
C. R+ ∪ R+ = R
D. R \ R+ = R−

Câu 28. Cho tập hợp số sau A = ( −1,5] ; B = ( 2, 7 ] . Tập hợp A\B nào sau đây là đúng:
A. ( −1, 2]

B. ( 2,5]

C. ( −1, 7 ]

D. ( −1, 2 )

Câu 29. Cho A = { a, b, c, d , e} . Số tập con có 3 phân tử là:
A. 10

B. 12
C. 32
D. 8
Câu 30. Khẳng định nào sai?
A. x ∈ ( −1; 2 ) ⇒ x ∈ [ −2; 2]
B. x − 1 < 3 ⇔ x ∈ ( −2; 4 )
C. ∃x ∈ R : x 2 − 3x + 4 ≤ 0

D. ( B ∪ A ) \ ( B \ A ) = A

Câu 31. Cho X = { n ∈ ¥ / n là bội số của 6 và 4 } , Y = { n ∈ ¥ / n là bội số của 12 } các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai:
A. X ⊂ Y
B. Y ⊂ X
C. X = Y
D. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y
Câu 32. Cho H = tập hợp các hình bình hành, V = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình
chữ nhật, T = tập hợp các hình thoi. Tìm mệnh đề sai:
A. V ⊂ T
B. V ⊂ N
C. H ⊂ T
D. N ⊂ H
Câu 33. Cho A ≠ φ . Tìm câu đúng.
A. A\ φ = φ
B. φ \A = A
C. φ \ φ = A
D. A\A = φ
Câu 34. Cho A = [ −2;3) vàB = [ m − 1; m + 1] .TacóA ∩ B = φ khi và chỉ khi m thuộc:
A. ( −∞; −3) ∪ [ 4; +∞ )
Câu 35. Khẳng định nào sai?

A. x > 2 ⇒ x 2 > 4
C. x 2 > 5 ⇒ x > 5
Câu 36. Khẳng định nào sai?
A. ( A ∩ B ) ⊂ A

C. ( A ∪ B ) ∩ C = A ∪ ( B ∩ C )

B. [ −3; 4 )

C. [ −1; 2 )

D. ( −∞; −3]

B. x ∈ [ −2;3) ⇒ x ∈ [ −1;3]
D. x < −1 ⇒ x 2 > 1
B. ( B \ A ) ⊂ B

Câu 37. Cho A = [ −2;5 ) và B = ( 0; 4] . Khi đó tập A\B là:

D. A = ( A ∩ B ) ∪ ( A \ B )

A. [ −2;0 )
B. (0;5)
C. [ −2;0 ) ∪ ( 4;5 )
D. [ −2;0] ∪ ( 4;5 )
Câu 38. Tìm câu sai trong khẳng định sau:
A. Điều kiện đủ để 1 số tự nhiệm chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
B. Để hai tam giác bằng nhau, một điều kiện cần là diện tích của chúng bằng nhau.
C. Để a + b : 7, điều kiện cần và đủ là cả hai số a và b chi hết cho 7.
D. Cho n ∈ ¥ , n chia hết cho 5 khi và chỉ khi n 2 chia hết cho 5.



ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.A
4.C
5.D
6.C
7.D
8.D

9.B
10.C
11.C
12.C
13.A
14.B
15.B
16.A

17.A
18.D
19.B
20.C
21.B
22.D
23.C
24.D


25.C
26.B
27.D
28.A
29.A
30.C
31D
32.C

33.D
34.A
35.B
36.C
37.D
38.D



×