Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Lý _Ngày làm số 25_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.08 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh:
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 25/80

Câu 1: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm,
biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 8cm.
B. 6cm.
C. 15cm.
D. 4cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không
đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 7 điểm nút thì tần số
sóng trên dây là:
A. 63Hz.
B. 98 Hz.
C. 28 Hz.
D. 73,5Hz.
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox


với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là


s.
40




s
C.
s.
D.
s.
20
120
60
Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha /2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật m = 400g, và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng

A.

B.

2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10 5 cm/s. Năng lượng dao động của vật là?
A. 0,245J

B. 0,03J
C. 0,3J
D. 100J
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2 cos(ωt − π) cm có phương
trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
A. 15

B. 7cm

C. 9 3 cm

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

D. 18cm
Trang 1



Câu 10: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10t + /6) cm. Qũy đạo và số dao động thực
hiện trong một giây lần lượt là.
A. 10cm và 10 dao động.
B. 5cm và 10 dao động.
C. 10cm và 5 dao động.
D. 5cm và 5 dao động.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng
k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là:
A. 2π

g
l

B. 2π

l
g

C.

1
2

m
k

D.

1

2

k
m

Câu 12: Một con lắc đơn chu kỳ dao động T = 1(s). Nếu chiều dài con lắc giảm đi 9(cm) thì chu kỳ dao
động của con lắc thay đổi một lượng bao nhiêu lấy( g = 10(m/s2 ), 2  10 ):
A. 0,8(s)
B. 0,2(s)
C. 0,6(s)
D. 1,2(s)
Câu 13: Một vật dao động tắt dần:
A. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.B. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
C. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. D. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 14: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hoà với tần số f. Nếu khối lượng vật
nặng là 4m thì tần số dao động của vật là:
f
A. 2f
B. f
C. 2f
D.
2
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình :
x1
= 4cos(t + ) cm và x2 = 4 3 cos(t + /2) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị
của  là
A.  /2(rad).
B. 0 (rad).
C.  (rad).
D. /2(rad).

Câu 16: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. độ cao của âm.
C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 17: Định nghĩa nào sau đây là không đúng
A. Chu kỳ sóng chính là chu kỳ dao động của nguồn sóng.
B. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 50(cm) có hai đầu cố định, dao động duy trì với tần số
f
= 5(Hz). Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 điểm luôn đứng yên, không kể hai nút hai đầu A, B. Vận tốc
truyền sóng trên dây bằng:
A. 0,5(m/s).
B. 2(m/s).
C. 0,4(m/s).
D. 1(m/s).

Câu 19: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t + )(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m.
4
Coi biên độ sóng không đổi. Phương trń h dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách
nguồn sóng 10cm là

3
A. u = 2cos(2t - ) (cm).
B. u = 2cos(2t +
) (cm).
4
4


3
C. u = 2cos(2t + ) (cm).
D. u = 2cos(2t ) (cm).
2
4
Câu 20: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
B. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
D. vị trí cân bằng.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 21: Con ℓắc đơn dao động điều hòa trên cung tròn dài 8cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g  2 m/s2.
Biết chiều dài của dây ℓà ℓ = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết ℓúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương?
A. s = 8cos(10πt - π/2) cm
B. s = 4cos(πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm
D. s = 8cos(10πt + π/2) cm
Câu 22: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(t + /2 ) (cm). Lực phục
hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:
A. 0,5N
B. 0.
C. 2N.
D. 1 N.
Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển

động
A. thẳng đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
Câu 24: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 5cos40t (mm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là :
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm,s) tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là:
A. 0,95
B. 1,08
C. 1,01
D. 1,05
Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB
với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B ?
A. 1000 lần.
B. 100000 lần.
C. 2,25 lần
D. 3600 lần.
Câu 27: Trên dây đang có sóng dừng với vật cản sóng cố định, ta quan sát thấy có 5 bụng sóng.Số điểm
trên dây dao động với biên độ bằng ¾ biên độ dao động của bụng sóng là:
A. 10
B. 5
C. 12
D. 6

Câu 28: Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với điện trở 80 . Đặt điện áp

u  200 cos(100t  )V vào hai đầu mạch . Số chỉ của ampe kế là
2
A. 1, 25 2A
B. 5 2A
C. 2,5A
D. 2,5 2A
-7
Câu 29: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng
khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện

động cảm ứng trong khung có biểu thức e  E0 cos(t  ) (V). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của
2
mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. /3
B. /4
C. /2
D. 
Câu 31: Điện áp u  141 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 282 V

Câu 32: Trong các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây dùng giá trị hiệu
dụng
A. Dòng điện.
B. Tần số.
C. Chu kỳ.
D. Công suất

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 33: Sóng ngang truyền trên một sợi dây. Hình vẽ mô tả hình
ảnh sợi dây tại thời điểm t và điểm M đang đi xuống. Cho biết
thời gian ngắn nhất M đi từ vị trí cân bằng xuống đến vị trí biên
là 0,1 s, khoảng cách MM’ = 30 cm. Hỏi sóng truyền trên dây theo
chiều nào (qua trái hay qua phải), tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

M
M’

A. 50cm/s, qua phải
B. 75cm/s, qua phải
C. 75cm/s, qua trái
D. 50cm/s, qua trái
Câu 34: Một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L , đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời
Uocost V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
U L
U0
U

A. 0
B. 0
C.
.
D. UoL
L
L 2
2

u=



Câu 35: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ


4

dòng điện trong mạch là i  I0 cos 100t  i  A  . Giá trị của  i bằng

3

3
B. .
C.  .
D.
2
4
4
4

Câu 36: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch
điện biến đổi điều hoà


A. sớm pha hơn một góc .
B. trễ pha hơn một góc .
2
2


C. sớm pha hơn một góc .
D. trễ pha hơn một góc .
4
4

A. 

10 3
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120 2cos100πt V. .Biểu
2
thức cường độ dòng diện qua mạch là.


A. i  6 2 cos(100t  ) A
B. i  6 2 cos(100t  ) A
2
2


C. i  6 cos(100t  ) A

D. i  6 cos(100t  ) A
2
2
Câu 38: Chọn câu sai.
A. Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ thì tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng với tần số riêng của hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng
của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3cm và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s. Chọn gốc thời
gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
3
3
A. x = 3cos(10t - 4 ) cm.
B. x = 3 2 cos(10t - 4 ) cm.
Câu 37: Một tụ điện có C =

3
C. x = 3 2 cos(10t - 4 ) cm.
D. x = 3 2 cos(10t + 4 ) cm.
Câu 40: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =
uB = cos 20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần
tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 0 mm.
D. 4 mm.




Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 25
1
C
11
B
21
C
31
A

2
C
12
B
22
D
32
A


3
A
13
C
23
D
33
D

4
A
14
B
24
D
34
C

5
B
15
D
25
C
35
A

6
B

16
D
26
B
36
A

7
A
17
C
27
A
37
A

8
B
18
D
28
A
38
C

9
C
19
B
29

A
39
B

10
C
20
B
30
D
40
A

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6



×