Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Địa _Ngày làm số 15_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.93 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: ..........................................................

ĐỀ SỐ 16/80

Số Báo Danh:.................................................................
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ của nước ta?
A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới (trên đất liền) dài nhất với nước ta.
B. Lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển lớn giàu tiềm năng.
C. Việt Nam dễ dàng giao lưu kinh tế - văn hóa với nhiều nước trên thế giới.
D. Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều thiên tai của thế giới.
Câu 2. Nội thủy là vùng:
A. Có chiều rộng 12 hải lí.
B. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
Câu 3. Giới hạn của dãy núi Trường Sơn Bắc là:
A. Phía Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
B. Phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. Phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.
D. Phía Nam sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 4. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A. Lối sông thành thị được phổ biến rộng rãi.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.


D. Hoạt động của dân cư gắn với sản xuất nông nghiệp.
Câu 5. Vùng chuyên canh cây cong nghiệp lớn nhất ước ta là vùng?
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 6. Dọc ven biển nơi có nhiều cửa sông đổ ra biển, nhiều vũng vịnh nước sâu tạo điều kiện

thuận lợi cho nghề:
A. Khai thác thủy hải sản
C. Làm muối

B. Nuôi trồng thủy sản
D. Chế biến thủy sản

Câu 7. Ý nào sau đâu không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngàng CN
nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đấy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 8. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ( như: chè, trẩu, hồi,
quế....) là đặc điểm của vùng?
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 9. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. rét đậm, rét hại.
B. bão
C. động đất.
D. lũ quét
Câu 10. Các tuyến đường bay trong nước được khai thác từ các đầu mối chủ yếu là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh
B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Hà Nội.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số các tỉnh biên giới trên đất liền
giáp với Lào không có tỉnh nào sau đây ?
A. Gia La.
B. Kon Tum.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15, cho biết dân số nước ta năm 2007 (triệu người) ?
A. 86,17.
B. 85,17.
C. 87,17.
D. 88,17.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô thuộc
tỉnh nào?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Quảng Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, bãi biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Cửa Lò.
B. Thuận An.
C. Sầm Sơn.
D. Đồ Sơn.
Câu15. Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì
A. gió thổi qua biển Nhật Bản và biển Hoàng Hải
B. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
C. gió di chuyển về phía đông
D. gió càng di chuyển về phía nam
Câu 16. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là:
A. Vùng lãnh hải.
B. Đặc quyền kinh tế.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 17. Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ:
A. Việc đấy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế....
D. Tăng cường hướng nghiệp và giáo dục dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 18. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta loại cây trồng nào có tỉ trọng lớn
nhất?
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây rau đậu
D. Cây ăn quả
Câu 19. Nguyên nhân nào khiến Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa lớn nhất nước ta?
A.Có lịch sử phát triển lâu đời
B.Có đất phù sa rất màu mỡ
C. Có sản lượng lúa lớn
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 2


D. Có trình độ thâm canh cao
Câu 20. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là?
A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủ điện thấp.
B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. Sông ngòi nước ta có lưu lượng nước nhỏ.
Câu 21. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Cà phê
B. Chè
C. Dừa
D. Cao su
Câu 22. Tiềm năng dầu khí của vùng kinh tế trọng điểm nào lớn nhất nước ta?
A. Vùng KTTĐ phía Bắc.
B. Vùng KTTĐ phía Nam.
C. Vùng KTTĐ miền Trung.
D. Vùng KTTĐ ĐBSCL
Câu 23.Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. (Đơn vị : %)
Nhóm hàng

1995

1999

2000

2002


2005

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

25,3

31,3

37,2

29,0

29,0

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công

28,5

36,8

33,8

41,0

44,0

Hàng nông, lâm, thuỷ sản
46,2
31,9

29,0
30,0
27,0
Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng tỉ trọng do sản lượng và giá dầu thô tăng.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công tăng nhanh nhờ đẩy mạnh công nghiệp hoá.
C. Hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm do giảm bớt việc xuất các nông sản thô mà chuyển qua chế biến.
D. Giai đoạn 1995 - 2000 có sự tiến bộ hơn so với giai đoạn 2000 - 2005.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung các trung tâm
công nghiệp nhiều nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt
của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoàng Sơn
D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 26. “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của
vùng :
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 27. Trong những năm gần đây, quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh nhất là vùng:

A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.

Câu 28. Vụ đông đã trở thành vụ chính trong sản xuất hàng hóa của vùng?

A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 29. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là:
A. Thịt lơn.
B. Thịt bò
C. Thịt trâu
D. Thịt gia cầm
Câu 30. Vùng than nâu tập trung quy mô lớn ở nước ta là
A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Tuyên Quang
Câu 31. Mật độ dân số ở đồng băng sông Hồng cao hơn các vùng khác do
A. điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội thuận lợi

B. diện tích đồng bằng nhỏ nhưng do dân số đông
C. khí hậu thuận lợi, địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ
D. tài nguyên khoáng ản phong phú, giao thông thuận lợi
Câu 32. Tỉnh nào ở Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề cá?
A. Huế.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An
Câu 33. Hai trung tâm du lịch quan trọng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Khánh Hòa.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Bình Thuận, Đà Nẵng
Câu 34 . Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu thu nhâp bình quân đầu người của ĐBSCL với ĐNBộ
B. Giá trị sản xuất công nghiệp của ĐBSCL và ĐNBộ
C. Sự chuyển dịch cơ cấu thu nhập bình quân đầu người ĐBSCL với ĐNBộ
D. Giá trị thu được trong sản xuất nông nghiệp của ĐBSCL và ĐNBộ
Câu 35. Cho biểu đồ

2,7%
2,7%

22,5%
22,5%

4,7%


74,8%
74,8%

16,3%

79,0%

Năm 2012

Năm 2000
Nông
Nông nghiệp
nghiệp

Thủy
Thủy sản
sản

Lâm
Lâmnghiệp
nghiệp

Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành thuộc khu vực nông - lâm - thủy sản nước ta năm 2000 và
2012
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất các
ngành thuộc khu vực nông - lâm - thủy sản nước ta năm 2000 và 2012
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp giảm.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4



B. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giảm, lâm nghiệp tăng
C. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp tăng, thủy sản giảm.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng, thủy sản tăng.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2010
Năm
Diện tích ( 000 ha)
Sản lượng ( 000 tấn)
1990
6.042,3
19.225,1
1995
6.765,6
24.963,7
2000
7.666,3
32.529,5
2005
7.329,3
35.832,9
2010
7.489,4
40.005,6
Qua bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diệc tích và sản lượng lúa cả năm của
nước ta từ năm 1990- 2010
A. Diện tích tăng trồng lúa nhanh, sản lượng lúa tăng chậm.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích trồng lúa tăng nhanh.
C. Diện tích trồng lúa tăng chậm, sản lượng lúa tăng nhanh.

D. Diện tích trồng lúa giảm, sản lượng lúa giảm nhanh.
Câu 37. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước là:
A. Hình thành các vùng công nghiệp
B. Xây dựng các khu công nghiệp.
C. Phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. Phát triển nhiều điểm công nghiệp
Câu 38. Thế mạnh khai thác đất hiểm ở tỉnh nào thuộc trung du và miièn núi Bắc Bộ
A. Thái Nguyên
B. Lai Châu
C. Cao Bằng
D. lào Cai.
Câu 39. Vấn đề quan trọng hàng đầu mà ĐBSH cần giải quyết là?
A. Dân số đông
B. Khoáng sản không nhiều
C. Thiên tai khắc nghiệt
D. Đất nông nghiệp khan hiếm
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu mỏ, than và điện của nước ta giai đoạn 1990 - 2010
Năm
1990
2000
2005
2010
Dầu mỏ (triệu tấn)
Than (triệu tấn)
Điện (tỉ Kwh)

2,7
4,6
8,8


16,3
11,6

18,5
34,1

15,0
44,8

26,7

52,1

91,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng đầu mỏ, than và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là:
A. Cột – đường
B. Miền
C. Tròn
D. Đường biểu diễn.
-------------------------Hết------------------------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN ĐỀ 16

1A
11A
21 D
31 B

2D
12 B
22 B
32 D

3B
13 C
23 D
33 C

4D
14 D
24 A
34 B

5D
15 A
25 B
35 A

6B
16 A
26 C
36 B


7B
17 C
27 B
37 B

8C
18 A
28 D
38 B

9B
19 D
29 A
39 A

10C
20 C
30 C
40 A

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 6



×