Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Địa_Ngày làm số 11_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.49 KB, 7 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh:
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 11/80

Câu 1. Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam
A. Trung Quốc
B. Lào
C. Thái Lan
D. Campuchia
Câu 2. Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng
A. 2100 km
B. 1080 km
C. 1076 km
D. 2076 km
Câu 3. Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Bắc
C. Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên
Câu 4. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm:
A. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.


D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Câu 5. Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là
A. tăng trưởng không ổn định.
B. tăng trưởng với tốc độ chậm.
C. tăng trưởng không đều giữa các ngành.
D. tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng.
Câu 6. Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 7. Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng
trong giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Sản xuất nhỏ, công nghệ thủ công.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến lợi nhuận.
C. Năng xuất lao động thấp.
D. Sản xuất tự cấp, tự túc.
Câu 9. Để khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới cần
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi.

C. đẩy mạnh phát triển trồ ng trọt.
D. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
Câu 10.Vùng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 11. Đâu không phải là xu hướng chính trong phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Ngành chăn nuôi đang đẩy mạnh chăn nuôi hình thức trang trại
C. Ngành chăn nuôi đang đẩy mạnh sản phẩm giết thịt
D. Ngành chăn nuôi đang đẩy mạnh sản phẩm trứng và sữa
Câu 12. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là
A. thịt trâu.
B. thịt bò.
C. thịt lợn.
D. thịt gia cầm.
Câu 13. Căn cứ vào Át lát điạ lí Viê ̣t Nam trang18, trâu đươ ̣c nuôi nhiề u nhấ t ở vùng nào ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 14. Vai trò quan trọng nhất của ngành sản xuất lương thực nước ta là
A. cung cấp lương thực cho nhân dân
B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 -14, cho biết bốn cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn, Đông Triều thuộc vùng núi nào ?
A. Tây Bắc

B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số các tỉnh biên giới trên đất liền
giáp với Lào không có tỉnh nào sau đây
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Điện Biên
D. Sơn La
Câu 17. Căn cứ vào At lát Điạ lí Viê ̣t Nam trang 15, hãy cho biế t vùng nào có mật độ dân số thấp nhất nước
ta?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết vùng kinh tế nào ở nước ta không giáp biển ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 19. Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 - 2005. (Đơn vị: triệu người)
Năm
1901
1921
1956
1960
1985
1989
1999
2005

Dân số 13,0
15,6
27,5
30,0
60,0
64,4
76,3
83,0
Nhận định đúng nhất là :
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.
C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.
D. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
Câu 20. Căn cứ vào At lát Điạ lí Viê ̣t Nam trang 17, hãy cho biế t khu vực nào có mức độ tập trung công
nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận
C.Duyên hải miền trung
D. Khu vực Đông bắc Bắc Bộ

Câu 21. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 22. Dệt, điện, xi măng là chuyên môn hóa của cụm công nghiệp:
A. Nam Định- Ninh Bình- Thanh Hóa.
B. Đáp Cầu- Bắc Giang.
C. Hải Phòng- Hạ Long- Cẩm Phả.
D. Việt Trì- Lâm Thao- Phú Thọ.
Câu 23. Chuyên môn sản xuất công nghiệp của cụm Đông Anh- Thái Nguyên là
A. cơ khí, khai thác than.
B. thủy điện.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
Câu 24. Nhận định nào không chính xác về điều kiện sinh thái của vùng Bắc Trung Bộ là
A. có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
B. đất phù sa, đất feralit.
C. thường xảy ra thiên tai : cát bay, cát chảy.
D. khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới.
Câu 25. Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội mà Đồng bằng sông Hồng hiện nay đang gặp phải là
A. vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm lớn
B. dân số quá đông
C. việc nâng cao chất lượng cuộc sống chậm
D. các tệ nạn xã hội
Câu 26. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nghèo tài nguyên khoáng sản
B. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai
C. một số tài nguyên bị suy thoái
D. tài nguyên sinh vật suy giảm mạnh
Câu 27. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm trồng trọt, tăng chăn nuôi và công nghiệp chế biến
B. giảm nông nghiệp và công nghiệp, tăng dịch vụ
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 3


C. giảm công nghiệp khai thác, tăng công nghiệp chế biến
D. giảm nông-lâm-ngư nghiệp, tăng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ
Câu 28. Điểm nào sau đây không đúng với BTB?
A. Có vùng biển rộng lớn phía đông.
B. Phía tây có đồi núi thấp.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
D. Gồm có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 29. Diện tích rừng chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng đặc dụng.
B. rừng phòng hộ
C. rừng sản xuất.
D. rừng tự nhiên.
Câu 30. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu.
D.hoạt động chế biến hải sản đa dạng.

Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1667
989
+687

Huế
2868
1000
+1868
TP.HCM
1931
1686
+245
Nhận xét nào sau đây đúng với sự phân hóa lượng mưa trung bình ở các địa điểm trên.
A. Huế có lượng mưa lớn nhất, tiếp theo là TP. Hồ Chí Minh, sau cùng là Hà Nội .
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam, do Huế là bức chắn tự nhiên.
C. Lượng mưa không ổn định, Huế có lượng mưa cao nhất.
D. Hà Nội có lượng mưa nhỏ nhất, sau đó đến Huế, cao nhất là TP.HCM
Câu 32. Cho bảng:Hiện trạng sử dụng đất của nước ta (nghìn ha)
Đất chuyên dùng
Năm
Đất nông nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất chưa sử dụng
và thổ cư
1993
7352.4
9641.2
1893.7
14217.8
2009
10369.5
14757.8
3469.2
4508.6

2012
10151,5
15373,7
3740,6
3074,0
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, thổ cư tăng, đất chưa sử dụng giảm.
B. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đất chưa sử dụng giảm, thổ cư tăng.
C. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp tăng mạnh, thổ cư giảm mạnh.
D. Đất nông nghiệp tăng, đất chưa sử dụng giảm, đất lâm nghiệp chiếm tỉ lệ lớn nhất.
Câu 33. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng có gì khác với cả nước?
A. Chuyển dịch theo hướng tích cực, nhưng còn chậm
B. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa
C. Chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng tốc độ nhanh hơn so với cả nước
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


D. Chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng tốc dộ chậm hơn
Câu 34. Tài nguyên nào không thể phục hồi khi khai thác quá mức ở vùng biển nước ta?
A. Dầu, khí.
B. Muối biển.
C. Hải sản.
D. Ti tan
Câu 35. Hãy cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào?
A. Nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa
B. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
C. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế
D. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa

Câu 36. Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sông Tiền và sông Hậu.
B. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long
C. Sông Rạch Miễu, sông Hậu.
D. Sông Tiền, Sông Cái
Câu 37. Ý nào sau đây về vị trí địa lí tạo điều kiện cho đồng bằng sông Hồng phát triển kinh tế mở hướng ra
bên ngoài ?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phiá Bắc
B. Có đường bờ biển dài trên 400km ở phía Đông lãnh thổ
C. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ, thượng Lào và Bắc Trung Bộ
D. Nằm trong phầ n lãnh thổ phiá Bắc, kinh tế phát triển
Câu 38. Nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng phải nhập nhiều tài nguyên khoáng sản là
A. do vùng có trữ lượng than nâu hàng chục tỉ tấn nhưng khó khai thác
B. do vùng nghèo tài nguyên khoáng sản
C. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
D. tài nguyên khoáng sản không thật phong phú, một số loại trữ lượng lớn nhưng khó khai thác
Câu 39. Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

10.5
7.8

37
33.2

52.5

59

Cả nước


KTTĐPN

Dịch vụ
Công nghiệp – xây dựng
Nông – lâm - ngư
A. Cơ cấu GDP phân theo ngành của cả nước và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành của cả nước và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của cả nước và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Quy mô GDP phân theo ngành của cả nước và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Câu 40. Cho biểu đồ:

Đặt tên chính xác cho biểu đồ:
A. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 1990 - 2010.
B. Biểu đồ tình hình tăng trưởng cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 1990 2010.
C. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 1990 - 2010.
D. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu cây trồng của Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 1990 - 2010.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ – ĐỀ 11
1C
2A

3C
4B
5A
6C
7D
8B
9A
10A

11C
12C
13D
14A
15B
16A
17B
18D
19B
20A

21D
22A
23D
24D
25B
26C
27D
28D
29B
30A


31A
32B
33C
34A
35B
36A
37B
38D
39C
40C

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư Hỏng
mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 7



×