Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Toán 36 giải _Ngày làm số 36_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.11 KB, 10 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
THPT QUỲNH LƯU 1 – NGHỆ AN LẦN 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 36/80

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có y '   x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  3m 2  5  3x 2  6mx  3  m 2  1
'

m  0
Hàm số đạt cực đại tại x  1 khi y ' 1  0  3  6m  3  m 2  1  0  
m  2
 x  1, m  0  y ''  6  0
Mặt khác y ''  6x  6m  
 x  1, m  2  y ''  6  0
Suy ra hàm số đạt cực đại tại x  1 khi m  2
Câu 2: Đáp án A
Vận tốc nước chảy giwof đầu là 1 lít/phút bằng 60 lít/giờ. Gọi t(h) là thời gian nước chảy đầy bể. Khi đó ta


1000  60.20  60.21  60.22  ...  60.2t 1  60.

1  2t


 1000  t  4,14h  14915s.
1 2

Câu 3: Đáp án A



 



Ta có AA ' || CC '  AA ';C 'I  CC ';C 'I  IC 'C  300
Xét ICC' vuông, có tan IC 'C 

IC
IC
a 3
 IC ' 

0
IC '
tan 30
2

1
1 a 3 a2 3 a3
.

Vậy VAAB'C'  IC '.SA 'B'C'  .
3

3 2
4
8

Câu 4: Đáp án B
x
x
 x  5  3  3  x  5  ln 3 1   x  5  ln 3
Ta có y '   x  

2
3x
 3 
 3x 
'

Câu 5: Đáp án B
Dặt z  a  bi;a, b  R  pt | a  1   b  1 i | 2   a  1   b  1  4
2

2

Suy ra tập hợp điểm M biễu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 1; 1 , bán kính R  2
Câu 6: Đáp án B

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1



Ta có: u Oy   0;1;0  ;OM  1; 1;1  n  M;Oy    u Oy ;OM   1;0; 1 . Do đó mặt phẳng cần tìm là :

x  z  0.
Câu 7: Đáp án D
M  2;5 

Ta có 
3  y '  2   3. Gọi  là PTTT cả (C) tại M   : y  3x  11
y
'


2

 x  1



 11  
11
1
121
  Ox  A  ;0  OA 

.
 3 
3  SOAB  OA.OB 
2
6
  Oy  B  0;11

OB  11

Câu 8: Đáp án C
Ta có AB   3; 4; 2   Phương trình đường thẳng (AB) :
Mà A, B, C thẳng hàng  C   AB  

x  2 y 1 z  5


3
4
2

x  2 y  1 z  5  x  4



3
4
2
y  7

Cách 2: Cho AC  k.AB
Câu 9: Đáp án C
PT  1  i  z  1  i  i  2z  2i  z  3  i   3i  z 
Suy ra w 

3i  1
i
3i


2i  3  i 3  3i

| w | 18
i3
i

Câu 10: Đáp án B





Ta có M  3log a a 2 3 a  3log a a 3  7 log a a  7
Câu 11: Đáp án A
Ta có : M 1; 2  ; N  t; 2   d; y  2

 N  1; 2 
Khi đó OM  ON  OM 2  ON 2  5  t 2  4  t  1  
 N 1; 2   M  loai 
Do đó N  1; 2  là các điểm cần tìm.
Câu 12: Đáp án A
Gọi chiều cao của hình lăng trụ tứ giác đều là h và có độ dài cạnh đáy là x  VLT  h.x 2  125
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là : S tp  4hx  2x 2  2x 2 

 2x 2 

500
x


250 250
250 250

 3 3 2x 2 .
.
x
x
x
x

 3 3 125000  3.50  150m 2
Vậy nhà sản suất phải sử dụng 150m2 tôn để được như mong muốn.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 13: Đáp án B
Khối đa diện theo bài ra gộp bởi hai khối chóp tứ diện đều.
Ta xét khối chóp tứ diện đều S.ABCD với S, A, B, C, D lần lượt là tâm mặt đáu và tâm của bốn mặt hình
lập phương.


ABCD là hình vuông cạnh AB  a  S ABCD  a 2



Gọi O là tâm của hình vuông ABCD  O là tâm của hình lập phương  SO 

a 2

2

1
1 a 2 a3 2
Vậy thể tích khối đa diện cần tính là V  2.V S.ABCD  2. .SO.SABCD  2. .
.a 
3
3 2
3
Câu 14: Đáp án B
Thể tích phần chứa nước trong cố khi chưa đậy nút là V1  2 lít. Thể tích của
chiếc nút bằng gỗ dạng hình nón là V2  0, 2 lít.
Vậy h là chiều cao của cốc nước.
Khối trụ chứa nước có bán kình đường tròn đáy là r1  R 2 và chiều cao
h1  h  V1  r12 .h

Khối nón để làm nút có bán kình đường tròn đáy là r2  R 2 và chiều cao
1
1
h 2  h  V1  r22 .h 2  R 22 .h 2
3
3

Khi đó

V1
R
2
h
3 h

3
h 3


 h 2  h; 2  2  h :   3R1  5R 2 .
V2 0, 2 h 2
10 h1 R1 10 2 5
3

Câu 15: Đáp án C
Khoảng cách từ điểm M   P  d  M;  P   

1  2  2.1  13
12  12  22

2 6

Gọi H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P)  H  3;5;3
Để bán kính mặt cầu (S) nhỏ nhất khi và chỉ khi MH là đường kính của mặt cầu (S).
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P)  IH  R
Ta có IH  IM  R  R min  IH  IMmin  I, H, M thẳng hàng  MH là đường kính của (S).
Vậy phương trình mặt cầu (S) cần tìm là  x  2    y  3   z  1  6
2

2

2

Câu 16: Đáp án C
PT   5


2x  2

 53x  52x 2  53x  2x  2x  3x  x  

2
5

Câu 17: Đáp án B

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


Khoảng cách từ tâm I   P  là d  d  I;  P   

2.2  1  2.3  10
2   1  2
2

2

3

2

Độ dài đường tròn (T) là C  8  2r  r  4 . Vậy bán kính mặt cầu (S) là
R  r2  d2  5 .


Phương trình mặt cầu (S) cần tìm là  x  2    y  1   z  3  25.
2

2

2

Câu 18: Đáp án A
Ta có y '   x 4  2mx 2  m   4x 3  4mx  4x  x 2  m 
'

Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi pt y'  0 có ba nghiệm phân biết  x  0

A 0; m

2
 


AB  m; m
2
Khi đó tọa độ ba cực trị là : B m; m  m

 AB  AC
2

AC   m; m

C  m; m  m 2

















Suy ra tam giác ABC nếu vuông sẽ vuông tại

m  0
 m 1
A  AB.AC  0  m  m 4  0  
m  1
Câu 19: Đáp án D
Ta có


y  lim
 xlim
x 
 


 lim y  lim
x 
 x 

2x  1
x2  4
2x  1
x2  4

2
 Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
 2

 x 2  4  0  x  2
 Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng

y
 xlim
2
Suy ra đồ thị hàm số y 

2x  1
x2  4

có 4 đường tiệm cận.

Câu 20: Đáp án A
Đặt t  x  1, khi đó y  f  t    a  1 t 4   b  2a  1 t 2  8a  4b
Với x   ;0   t   ;0  , ta có f '  t   4  a  1 t 3  2  b  2a  1 t


t  0
Phương trình f '  t   0   2 2a  b  1 . vì hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t  2  t  2 là điểm cực
t 
2  a  1

a  1  0
. Chọn
đại của hàm số f(t) trên khoảng  ; 0  hay  2
t  4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


a  2  t 2 

b3
 4  b  5, khi đó f  t    t 4  8t 2  4. Xét hàm số f(t) trên đoạn
2

 1 
  2 ; 2  giá trị

lớn nất f(t) là f  2   12.
Câu 21: Đáp án C
Ta có F  x    f (x)dx   x.sin xdx

u  x
du  dx


 F  x    x cos x   cosxdx   x cos x  s inx  C.
Đặt 
dv  sin xdx  v  cosx
Câu 22: Đáp án D
BPT
x  0
x  0

0  x  10
0  x  10

 10  x  0
  x  10
 2

 2  x  8  T   2;8 
2  x  8
 x  10x  16  0

 x 10  x  16

 
log 4  x 10  x    2

Câu 23: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.




Đồ thị hàm số có ba cực trị



Đồ thị hàm số đạt cực đại tại các điểm có tọa độ  2; 2  ,  2; 2 



Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0  ,  2;  

Câu 24: Đáp án A
Ta có F  x    f  x  dx    3x 2  2e x  1 dx  x 3  2e x  x  C
Câu 25: Đáp án D
Ta có y '   x 3  3x 2  mx  2   3x 2  6x  m
'

Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;    y '  0, x   0;    3x 2  6x  m  0, x   0;  
 m  3x 2  6x  f  x  , x   0;    m  Min f  x 
 0; 

f '  x   0  x  1
 f  x   f 1  3  m  3
Có f '  x   6x  6  
f '  x   0  x  1  0;
Câu 26: Đáp án C


a  8
Đặt z  a  bi, a, b  R  a  bi  2(a  bi)  1  10i  25i 2  3a  bi  24  10i  
b  10
Câu 27: Đáp án C
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là x3  2x 2 1  3x  1  x3  2x 2  3x  2  0
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


  x  1  x 2  x  2   0  x  1  0  x 0  1  y 0  2

Câu 28: Đáp án C
ở mùa đầu tiên ta có 1500  20.50.x  x  1,5kg. Suy ra mỗi con cá mùa đầu được 1,5 kg.
Gọi n là số cá cần giảm trên mỗi đơn vị diện tích, khi đó khối lượng ca thu được trên 1 đơn vị diện tích sẽ
bằng f  n    20  4n 1,5  0,5n   32  2  n  1  32  Maxf  n   32  n  1
2

Khi đó số lượng cá giống phải mua sẽ là  20  4.1 .50  800con.
Câu 29: Đáp án
Thể tích cần tính là thể tích khối tròn xoay hình (H) ở hình vẽ bênKhi đó V    x 3  8  dx.
1

2

0

Câu 30: Đáp án A

log a b  log a a

 log a b  log b a.
Dựa vào đề bài ta có 
log a a  log b a
Câu 31: Đáp án C
Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n  P    2; 3;1
Câu 32: Đáp án A
TH1: Với m  0 , bất phương trình  I   2 x  2  1  0  4.2 x  1  0  vô lý.
TH2: Với m  0, bất phương trình
Đặt t  2x  0  m  f  x  

f ' t   

2t  2t  1

t

2

 1

 I   m  4x  4.2x  1  4.2x  1  m 

4.2x  1
4x  4.2x  1

4t  1
. Xét hàm số f(t) trên  0;   , ta có
t  4t  1
2


0

Suy ra f(t) là hàm số nghịch biến trên  0;   mà hàm số liên tục trên
ax f  t   1
0;    m
0; 

Bất phương trình m  f  x  ; t   0;    m  max f  t   1  1
0; 

Tuy nhiên, tại m  1  bất phương trình  I   4 x  0, x  R, Vậy m  1 là giá trị cần tìm.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Câu 33: Đáp án D
Ta có y '  2x  2  y '  3  4
Gọi  là PTTT của (P) tại M   : y  4x  7
Khi diện tích hình phẳng cần tính là phần gạch chéo ở hình bên.
3

 x3

Suy ra S    x  2x  2  4x  7  dx    3x 2  9x   9
0
 3
0
3


2

Câu 34: Đáp án D

h  2a
 Stp  2rh  2r 2  6a 2 .
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a  
r

a

Câu 35: Đáp án B
Thể tích của khối trụ là V  r 2 h  90  r 2  9  r  3.
Diện tích xung quanh của khối trụ là Sxq  2rh  23.10  60.
Câu 36: Đáp án D
Ta xét  P   n  P    2; m;3 và  Q   n  Q    n; 8; 6 
Để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) khi và chỉ khi n  P   kn  Q 

2 m
3

 .
n 8 6

Câu 37: Đáp án B
Ta có

 1




z1 



 3   4 
z2        1
5  5 

2

1

2

 3  i   i  3i 

2

2

4
4 10
2
 4
   4i  z3       4  
3
3
 3




z3 



 2  2
2
2
2
2
z4  3 4 


i  z 4  
  
  1
i i
i  1 2
2
 2   2 

3

2

2

Câu 38: Đáp án A

Dựa vào đáp án ta thấy




1
1
x 1
 1
dx   
  dx  ln | x  1| ln x  C  ln
C
x  x  1
x
 x 1 x 





1
dx  tanx  C
cos2 x

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


ax

C
ln a



x
 a dx 



2x
 e dx 

1
C
2e2x

Câu 39: Đáp án C
Thể tích

VS.ABCD d S;  ABCD   .SABCD
V

 VS.ABC  S.ABCD  VS.ABC  20dm3
VS.ABC
2
d S;  ABC   .SABC

Mặt khác
3.VS.ABC

1
VS.ABC  .d  C;  SAB   .SSAB  d  C;  SAB   
 30dm  3m.
3
SSAB

Câu 40: Đáp án D
3
3
 x  0, t  3 3
  f  x  dx    f  3  t  dt   f  3  t  dt  12
Dặt t  3  x  dt  dx  
0
0
 x  3, t  0 0
3

  f  3  x  dx  12
0

3

3

0

0

Cách 2 : Chọn f  x   4  f  3  x  dx  4   f  3  x  dx   4dx  12
Câu 41: Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy


Đạo hàm của hàm số không xác định tại x = 1



Hàm số có giá trị cực đại bằng 2



Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 42: Đáp án D

Đặt

dx

2
2
2
du  x
2  x3
u  ln x
 x3


 x3


 x3


 I    x  ln x     1 dx    x  ln x    x 

2
3
dv

x

1
dx
x
1 3


 3


 3

 9
1

v   x
1
1

3


a  6
3ln 4  2 6ln 4  4 
I

 b  4  a  b  c  28.
9
18
c  18


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8


Câu 43: Đáp án
Câu 44: Đáp án B
Gọi O tâm hình vuông ABCD  AC  BD  2a  OA  a Vì
S.ABCD là tứ giác đều



 



 SO   ABCD   SA;  ABCD   SA;OA  SAO

Xét SAO vuông tại O, có

tan SAO 

SO
 SO  tan 600.a  a 3.
OA

Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là
VS.ABC 

1
1
a3 3
VS.ABCD  a 3.2a 2 
.
2
6
3

Câu 45: Đáp án D
m
m
m  0
Ta có   2x  4  dx   x 2  4x   m 2  4m  0  
0
0
m  4

Câu 46: Đáp án A
Khi quay tam giác AA’C’ quanh trục AA’ ta được hình nón có
Bán kính đường tròn đáy là r  A'C'  a 2

Độ dài đường sinh là l  AC '  AA 2  A 'C '2  a 3
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq  rl  a 2 6.
Câu 47: Đáp án D

x  2  0
 x  2

 pt  log 3  x  2   4m log  x  2 3  16 1
Điều kiện 
x  2  1
 x  1
Dặt t  log 3  x  2  , t  0  pt 1  t 

4m
 16  t 2  16t  4m  0  2 
t

Pt (1) có hai nghiệm x  1   2  có hai nghiệm
 '  2   0
64  4m  0

t  1  16  0

 0  m  16
m

0

4m  0



Mặt kkhacs m  Z  m  1, 2,...,15 . Suy ra có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Đáp án D
Có b  log 2 3  1  log 3 90  log 3 9  log 3 5 

log 2 5
1
1
a
a  2b  1
2

 2

log 2 3
log 2 3 b  1
b 1
b 1

Câu 49: Đáp án B
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


Dựa vào đáp an ta có

x
1
 ln x  ln y  ln x  ln y

2
y



ln



log a x  log a y  log a  x.y 



log a b.log b a  1



log a x  log 3 a y  log a x  log 1 y  log a x  log a y 3  log a  xy 3 
a3

Câu 50: Đáp án D
Mặt phẳng thiết diện đi qua trục của hình nón và vuông góc với mặt phẳng đáy như
hình vẽ bên. Hình nón (N) tạo thành có chiều xao h  OA và có bán kính đường tròn
đáy r  OB


h  OA  OI  OA  a  2a  3a




sin OAB 

MI 1
  OAB  300
AI 2

 r  OB  OA.tan OAB  3a, tan 300  a 3





2
1
1
Vậy thể tích khối nón (N) là V N   r 2 h   a 3 .3a  3a 2
3
3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10



×