Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Khung ma tran DE THI HK i MON LY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.49 KB, 8 trang )

Trương THCS Giục Tượng
Ngày soạn

Tuần: 18
Tiết: 36
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45’

I. Mục đích của đề kiểm tra.
Phạm vi: Từ tuần 1 đến tuần 18
HS: Củng cố kiến thức đã học các chương: ở học kì I. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập và giải
thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp, nội dung cho
phù hợp.
II. Hình thức của đề kiểm tra.
Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề sau:
Nội dung

Tổng
số tiết


thuyết

Số câu hỏi
Tỉ lệ thực dạy
LT



Định luật Ơm.
Vận dụng định luật ơm vào
giải bài tập đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc song song hoặc
nối tiếp.
Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào 3 yếu tố: Chiều
dài, tiết diện, điện trở suất
của vật liệu làm dây dẫnBiến trở.
-Cơng – cơng suất –Đinh luật
Jun-Len-Xơ

6

6
9

4

4
4

2,8

2,8
2,8

VD


3,2

3,2
6,2

Trọng số
LT

8,3

8,3
8,3

VD

Điểm
LT

Tổng

1,5

1

1,5

1

3


1

4

9,4

9,4
18,2
1

Điện từ học

VD
1

13

10

7

6

20.6

17,6

34

22


15,4

18.6

45,5

54,5

5

10

1


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 9 đề Chẵn
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng hệ thức
tính điện trở

tương đương của
đọan mạch nối
tiếp

Định luật Ôm.
(6 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

0,5
0,5

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
-Công – công suất
–Đinh luật JunLen-Xơ
( 9 tiết )

2

Vận dụng định
luật Ôm và hệ
thức giữa I và
I1 , I2 của đoạn
mạch nối tiếp
0.5
1


Vận dụng công
thức tính công,
công suất của
dòng điện

.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ cao

1
1,5
( 15%)

Tính chiều dài
đọan dây dẩn
khi biết 3 yếu
tố ρ , S, R
1
1,5

15%

Điện trở của dây
dẫn
-Biến trở (6 tiết)

Điện từ học
13 tiết

Cộng
Cấp độ thấp

Phát biểu
quy tắc
nắm tay
trái
1
2
2%
1
1,5
15%

1
1,5
(15.%)
Vận dụng định luận JunLenxơ, tính hiệu suất

0.5
1,5

15%
Vận dụngquy
tắc nắm tay
trái và bàn tay
phải
1
2
20%
05
0,5
5%

0.5
1,5
15%

3,5
7,5
75%

1
3
(30%)

2
4
40%
5
10
100%



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 9 ĐỀ 2
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng hệ thức
tính điện trở
tương đương của
đọan mạch song
song

Định luật Ôm.
(6 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

0.5
0,5
5%


-Điện trở
-Biến trở
(6 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
-Công – công suất
–Đinh luật JunLen-Xơ
( 9 tiết )

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Phát biểu
quy tắc
bàn tay
trái
1
2
10%
1
2
20%

Cấp độ cao


Vận dụng định
luật Ôm và hệ
thức giữa U và
U1 , U2 của
đoạn mạch
song song .
0.5
1
10%
Tính tiết diện
đọan dây dẩn
khi biết 3 yếu
tố ρ , l, R
1
1,5
15%
Vận dụng công
thức tính công,
công suất của
dòng điện

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Điện từ học
13 tiết

Cộng
Cấp độ thấp


1
15%
( 15%)

1
1,5
(15.%)
Vận dụng định luận
Jun-Lenxơ , tính hiệu
suất

0.5
1,5
15%
Vận dụngquy
tắc nắm tay
trái và bàn tay
phải
1
2
25%
05
0,5
5%

0.5
1,5
15%

3,5

7,5
75%

2
3
(30%)

2
4
40%
5
10
100%

3


`
Đề 1:
Câu 1a)Từ hình vẽ ( Hình 1) hãy xác định chiều của đường sức từ.
b) Từ hình vẽ ( hình 2) hãy xác định chiều của lực điện từ .

S
I Hình 1

N
Hình 2
Câu 2: Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1=5 Ω , R2=10 Ω mắc vào hai đầu đoạn mạch có hiệu
điện thế U=12V. hãy tính:
a) Điện trở tương đương

b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi địên trở.
Câu 3:
a) Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân làm tỏa nhiệt trên đường dây.Để tiết kiệm điện khi sử dụng dây
dẫn điện ta cần chọn dây dẫn như thế nào cho phù hợp?
b) Một đọan dây dẫn làm bằng đồng có tiết diện 0,02m 2, có điện trở 10 Ω . Biết điện trở suất của đồng là
ρ = 1,7.10 −8 Ωm . Tính chiều dài của đoạn dây dẫn đó?
Câu 4: Một bàn là đựơc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua nó là 1,5A.
a) Tính công suất của bóng đèn khi đó.
b) Tính công thực hiện của bóng đèn trong 0,2 giờ
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 10 phút .
d) Tính hiệu suất của bàn là ?
Câu 5: Hãy phát biểu quy tắc nắm tay phải?

4


V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1
Bài
Câu 1
(2đ)
Câu
a

Nội dung
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận
với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời
gian dòng điện chạy qua.
Q=I2.R.t

Điểm



Rtđ=R1+R2
=6+10=16( Ω )

0.5đ
0.5đ
0.5đ

U
R
12
= 0,75 A
=
16

I=

Câu 2
(3đ)

Câu
b

0.5đ

I=I1=I2=0,75A (Đoạn mạch NT)




Điện trở biểu thị mức độ cản trở của dòng điện nhiều hay ít của dây
dẫn.
Chọn loại dây dẫn có điện trở suất nhỏ.



Câu
a

P=U.I
=220.0.5=110W

0.5đ
0.5đ

Câu
b

A=U.I.t
=220.0.5.(3600.1)=396000J

0.5đ
0.5đ

Câu
c

R=

Bài 3

(2đ)

Bài 4
(3đ)



U 220
=
= 440Ω
I
0.5

Q=I2.R.t=(0.52).440.(30.60)=198000J






ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2
Bài

Câu 1
(2đ)

Câu
a
Câu 2
(3đ)


Điểm


Biến trở than;
biến trở con chạy.

0.5đ
0.5đ

R1.R2
R 1 + R2
9.6
= 3.6 ( Ω )
=
9+6

Rtđ=

0.5đ
0.5đ

Câu
b

U=I.R
=1.5.3.6=5.4V
U=U1=U2=5.4V (Đoạn mạch //)

0.5đ

0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5 đ

Câu
a

Mỏ hàn,
ấm điện
Mõ hàn,
ấm điện
ngắt điện ngay sau khi đã sử dụng xong mỏ hàn hoặc khi nuớc đun
nước sôi phải ngắt điện ngay để giảm điện năng hao phí .
P=U.I
=110.1=110W

Bài 3
(2đ)

Bài 4
(3đ)

Nội dung
Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch khi thay
đổi trị số của điện trở.


0.5đ
0.5đ

5


Câu
b

A=U.I.t
=110.1.(60.30)=198000J

Câu
c

R=

0.5đ
0.5đ
0.5đ

U
I
110
= 110Ω
=
1

0.5đ
0.5đ


Q=I2.R.t
=(1)2.110.(1.60.60)=396000J

0.5đ

VI. Rút kinh nghiệm-bổ sung
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...

ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút

ĐIỂM

Ngày :……

LỜI PHÊ

ĐỀ : 1
Câu 1: (2đ) Hãy phát biểu định Jun-Len_xơ. Viết công thức của định luật?
Câu 2: (3đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1=10 Ω , R2=6 Ω mắc vào hai đầu đoạn
mạch có hiệu điện thế U=12V. hãy tính:

a) Điện trở tương đương
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở
Câu 3: (2đ)
Nêu ý nghĩa của điện trở.
Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân làm tỏa nhiệt trên đường dây.Để tiết kiệm điện khi sử
dụng dây dẫn điện ta cần chọn dây dẫn như thế nào cho phù hợp?
Câu 4: (3đ) Một bóng đèn đựơc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua
nó là 0.5A.
a) Tính công suất của bóng đèn khi đó.
b) Tính công thực hiện của bóng đèn trong 1 giờ
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 30 phút .
Bài làm
..................................................................................................................................................................................

6


..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

7


Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút

Ngày :……

LỜI PHÊ


ĐỀ : 2
Câu 1: (2đ) Biến trở dùng để làm gì? Kể tên 2 loại biết trở mà em biết?
Câu 2: (3đ) Cho đoạn mạch mắc song song gồm 2 điện trở R1=9 Ω , R2=6 Ω . Biết cường độ dòng điện
qua đoạn mạch I=1,5A. Tính
a) Điện trở tương đương
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế qua mỗi điện trở
Câu 3: (2đ)
Nêu 2 ví dụ về dụng cụ điện biến đổi tòan bộ điện năng sang nhiệt năng.
Nên sử dụng các dụng cụ điện hay thiết bị điện ở ví dụ trên như thế nào để tiết kiệm điện?
Câu 4: (3đ) Một bếp điện đựơc sử dụng với hiệu điện thế 110V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua
nó là 1A.
a) Tính công suất của bếp điện khi đó.
b) Tính công thực hiện của bếp điện trong 30 phút
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1 giờ.
Bài làm
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×