Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE02 2015 _ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TOÁN NĂM 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 4 trang )

TQN HOME SCHOOL
ĐỀ THI THỬ

02

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN – Đề số: 02
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

1 4 1 2
x  x 1 .
4
2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của (C) hàm số.
b) Đường thẳng  đi qua điểm cực đại của (C) và có hệ số góc k. Tìm k để tổng khoảng cách từ hai
điểm cực tiểu của (C) đến  nhỏ nhất.

Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y 

Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình

(s inx  cos x)2  2sin 2 x
1  




sin   x   sin   3x  
2

1  cot x


2 4

4

e

ln 2 x  ln 3 ln 2 x  3ln x  2
dx
x
1

Câu 3. (1 điểm) Tính tích phân I  

Câu 4. (1 điểm)
a) Tìm phần thực của số phức z  (1  i )n (3  i ) biết rằng n   , thỏa mãn phương trình

log 4 (n  3)  log 4 (n  9)  3 .
n

b) Khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức  2  x  theo lũy thừa tăng dần của x ta được số hạng thứ
tám là 144. Tìm x biết C nn 13  2Cnn  2  16(n  2), n   * .
Câu 5. (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 1), B(–1; 3; 2), C(1; 3; 1). Tìm điểm D thuộc
giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + y + z = 0 và (Q): y – z – 1 = 0 sao cho thể tích khối tứ diện
ABCD bằng 3.
Câu 6. (1 điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng (ABC) trùng với tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC và khoảng
cách giữa hai cạnh AA và BC theo a, biết góc giữa (ABC) và (ABC) bằng 600.
Câu 7. (1 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2  y 2  6x  2y  6  0 và điểm A(1; 3).
Một đường thẳng d đi qua A; gọi B, C là giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C). Lập
phương trình của d sao cho AB + AC nhỏ nhất.

2x  y  x 2  y 2  17
Câu 8. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 
 y x 2  y2  12

(x, y  )

Câu 9 (1 điểm)
Cho a, b, c  0 và a2  b 2  c2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

a3
1  b2



b3
1  c2



c3
1  a2

------------ HẾT -----------1b) k =  1/4
4a) n = 7, phần thực: –16 b) x = 1
7) d1: x = 1 d2: 3x + 4y – 15 = 0


2) x = /2 + k2, x = 3/8 + k/2
5) D1(–11;6;5), D2(25; –12; –13)
8) (x;y) ={(5;4), (5;3)}

51

3) I = ln3 –1/3
6) V  a 3 3 /8 ; d(AA,BC) = 3a 7 /14
9) MinP = 3 2 /2 khi a = b = c = 1


ĐÁP ÁN – ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – NĂM 2015

62


73


84



×