Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

4 2 qua trinh dang nhiet dinh luat boilo mariot _LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2018 TRÊN CÁC WEB HỌC ONLINE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.9 KB, 10 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Chất khí

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ-MA-RI-ÔT
GIÁO VIÊN: PHẠM VĂN TÙNG

Đây là tài liệu đi kèm bài giảng Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt thuộc khóa học: Vật lí 10 Thầy Đỗ
Ngọc Hà-Thầy Phạm Văn Tùng tại Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên kết hợp xem tài liệu cùng bài giảng
này.

I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái.
— Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái là:
[thể tích V, áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T]
— Lượng khí có thể chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng các quá trình biến đổi trạng thái.
— Những quá trình trong đó chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi gọi là đẳng quá trình.
II. Quá trình đẳng nhiệt.
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
III. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt.
Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
1
p
hay pV = hằng số hoặc: p1V1 = p2V2 = …
V
IV. Đường đẳng nhiệt.
— Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ
không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.
— Dạng đường đẳng nhiệt :
— Trong hệ toạ độ p, V đường đẳng nhiệt là đường hypebol.


Một số đơn vị cơ bản:
— áp suất đơn vị (Pa), thể tích đơn vị (lít)
— Biết: 1atm = 1,013.105Pa, 1mmHg = 133,32 Pa, 1 Bar = 105Pa
— Biết: 1m3 = 1000lít, 1cm3 = 0,001 lí, 1dm3 = 1 lít
— Biết: Công thức tính khối lượng riêng: m =  .V với  là khối lượng riêng (kg/m3)
Mở rộng

pM  p0  ph
p0 là áp suất khí quyển bên trên mặt thoáng.
ph là áp suất do trọng lượng cột chất lỏng có độ cao h

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Chất khí

VÍ DỤ HƯỚNG DẪN TRÊN VIDEO
Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 3.105Pa.
Hướng dẫn
Trạng thái 1: p1 = 105 Pa
V1 = 10 lít
Trạng thái 2: p2 = 3. 105 Pa
V2 = 10 lít
— Nhiệt độ khối khí không thay đổi  Quá trình đẳng nhiệt
p

105
10
.10 
(l)
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  V2  1 V1 
5
p2
3
3.10
Người ta điều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 20 oC. Tính thể tích khí phải lấy từ
bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25 atm ? Coi nhiệt độ không đổi.
Hướng dẫn
Trạng thái 1: p1 = 1 atm
V1 = ? lít
Trạng thái 2: p2 = 25 atm
V2 = 20 lít
— Nhiệt độ khối khí không thay đổi  Quá trình đẳng nhiệt
p
25
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  V1  2 V2 
.20  500(l)
p1
1
Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Trạng thái 1: p1 = ? atm
V1 = 6 lít
Trạng thái 2: p2 = p1 + 0,75 atm
V2 = 4 lít
— Nhiệt độ khối khí không thay đổi  Quá trình đẳng nhiệt

(p  0,75).4
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  p1  1
 1,5atm
6
Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16 lít, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích khí đã bị nén.
Hướng dẫn
Trạng thái 1: p1 = 1 atm
V1 = 16 lít
Trạng thái 2: p2 = 4 atm
V2 lít
— Nhiệt độ khối khí không thay đổi  Quá trình đẳng nhiệt
pV
pV
— Áp dụng công thức: V2  1 1  V  V1  V2  V1  1 1  12 lít
p2
p2
Tính khối lượng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở t = 0 0C. Biết ở đkc khối lượng riêng của
oxi là 1,43kg/m3.
Hướng dẫn
Ở ĐKC có p0 = 1atm  m = V0. 0
Ở O0C , áp suất 150m  m = V. 
Khối lượng không đổi:  V0 .0 =V.  V 
Mà: V0. 0 = V. 

0 .V0


p.0
 214,5kg / m3
p0

 m = V.  = 2,145 kg


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng
5

Chất khí
5

Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 2.10 Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.10 Pa thì thể tích giảm
5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi.
Hướng dẫn
— Lần thứ nhất: p1V1  p2V2  p1V1  (p1  2.105 )(V1  3) ❶
— Lần thứ hai:

p1V1  p'2V'2  p1V1  (p1  5.105 )(V1  5) ❷

Giải hệ: ❶ và ❷ phương trình trên

 p1 = 4.105 Pa ; V1 = 9 lít

Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ như nhau, hãy
tính độ sâu của hồ. Cho biết áp suất khí quyển là p0 = 75 cmHg
Hướng dẫn

Chỉ xét khối khí trong bọt nước
Trạng thái 1:
Ở đáy hồ
— Thể tích: V1
— Áp suất: p1 = p0 + h/13,6 mmHg
Trạng thái 2:

Ở mặt hồ

— Thể tích: V2 = 1,5V1
— Áp suất: p1 = p0

Áp dụng công thức: (p0 + h/13,6).V1 = p0.1,5V1  h = 13,6p0/2 = 510 cm

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Chất khí

THAM KHẢO
Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí
được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài d = 150mm.
Áp suất khí quyển là p0 = 750 mmHg. Chiều dài cột không khí khi ống nằm
ngang là l0 = 144 mm. Giả sử ống đủ dài để cột thủy ngân luôn ở trong ống và
nhiệt độ không đổi. Hãy tính chiều dài cột không khí nếu:

a) Ống thẳng đứng, miệng ống ở trên ?
b) Ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới ?
c) Ống đặt nghiêng góc 30o so với phương ngang, miệng ống ở dưới
d) Ống đặt nghiêng góc 30o so với phương ngang, miệng ống ở trên
Hướng dẫn
Xét khối không khí trong ống, ngăn cách với khí quyển bởi cột thủy ngân, khi ống nằm ngang cột không khí trong ống
có: Thể tích: V0 = S.l0 và Áp suất p0
a) Ống thẳng đứng, miệng ống ở trên ?
— Cột không khí trong ống có
— Thể tích: V1 = Sl1
— Áp suất: p1 = p0 + d
— Áp dụng công thức:
p
750
p1V1 = p0V0  l1  0 .l0 
.144  120mm
p1
900

b) Ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới ?
— Cột không khí trong ống có
— Thể tích: V2 = Sl2
— Áp suất: p2 = p0 - d
— Áp dụng công thức:
p2V2 = p0V0  l2 

p0
750
.l0 
.144  180mm

p2
600

c) Ống đặt nghiêng góc 30o so với phương ngang, miệng ống ở dưới
— Cột không khí trong ống có
— Thể tích: V3 = Sl3
— Áp suất: p4 = p0 - dsin
— Áp dụng công thức:
p3V3 = p0V0  l3 

p0
750
.l0 
.144  160mm
p2
675

d) Ống đặt nghiêng góc 30o so với phương ngang, miệng ống ở trên

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Chất khí

— Cột không khí trong ống có

— Thể tích: V4 = Sl4
— Áp suất: p4 = p0 + dsin
— Áp dụng công thức:
p4V4 = p0V0  l4 

p0
750
.l0 
.144  131mm
p2
825

Một bình có thể tích 10 lít chứa 1 chất khí dưới áp suất 30at. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình? Coi nhiệt
độ của khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1at.
Hướng dẫn
— Đổi: 1at = 1,013.105 Pa
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  V2  300 lít
Một lượng khí ở nhiệt độ 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Tính thể
tích khí nén.
Hướng dẫn
— Áp dụng công thức: p1V1  p2 V2  V2  0,286 m3
Dưới áp suất 1,5bar một lượng khí có V1 = 10 lít. Tính thể tích của khí đó ở áp suất 2atm.
Hướng dẫn
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  V2  7,4 lít
Một lượng khí có v1 = 3 lít, p1 = 3.105Pa. Hỏi khi nén V2 = 2/3 V1 thì áp suất của nó là?
Hướng dẫn
3p
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  p2  1  4,5.105 Pa
2
Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24 lít đến 16 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng

ban đầu của khí là?
Hướng dẫn
(p  30.103 ).16
 60KPa
— Áp dụng công thức: p1V1  p2V2  p1  1
24

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

p = 30kPa. Hỏi áp suất

- Trang | 5


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Chất khí

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10 3Pa. Khi hít vào áp suất
của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít
B. 2,384 lít
C. 2,4 lít
D. 1,327 lít
3
Câu 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí
hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A.1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
V(m3)
2
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m thì
thể tích của khối khí bằng:
2,4
A. 3,6m3
B. 4,8m3
3
3
0 0,5 1
C. 7,2m
D. 14,4m
p(kN/m2)
Câu 4: Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi
khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng
riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2.
15cm3
B. 15,5cm3
C. 16cm3
D. 16,5cm3
Câu 5: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
l2
không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh
h
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l 2 bằng:

A. 20cm
B. 23cm
h
C. 30cm
D. 32cm
l1
Câu 6: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống
thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l 1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt
ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong
ống bằng:
A. 14cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 22cm
Câu 7: Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C, Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ D. Cả A, B, C.
Câu 8: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
Câu 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 10: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng

B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 11: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A.
A. Chất khí B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu 13: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Cả A, B, và C
Câu 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

p

Chất khí


p

0

1/V

A

p

p

0

1/V

B

0
C

1/V

0

1/V

D

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

V

V

0

T

A

V

V

0

T

B

0
C

T

0

T

D


Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V

p

V

D. Cả A,
0

p

A

0

1/V

B

0
C

B, và C

1/p

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
pV


p

V
D.

0

1/V

A

0
B

V

0
C

T

Câu 18: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 60 0 so với
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
l0
l0
A. l’ =

B. l’ =
h
h
1
1
p0
p0

l0

C. l’ =

1

h
2p0

D. l’ =

Cả A, B, và C

p0

h

l0

l’
h
α


l0
2h
1
p0

Câu 19: Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới.
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm.
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm

40cm
20cm

h’

Câu 20: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi
một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi
nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao
nhiêu ?
A. 80cm
B. 90cm
C. 100cm
D. 120cm


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Câu 21: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên
h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg
B. 756mmHg
C. 750mmHg
D. 746mmHg

Chất khí

l
h

Câu 22: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt hồ thì
thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p0 là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng của nước tính theo
kg/m3:
p
p
p
A. 0 lần

B. (p0 + ρgh) lần
C. 1 0 lần
D. 1 0 lần
gh
gh
gh
Câu 23: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít
chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm
B. 2,04 atm
C. 2,24 atm
D. 2,56 atm
Câu 24: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 4 lần
5
Câu 25: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 10 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí
tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 10 3kg/m3, g =
9,8m/s2:
A. 2,98 lần
B. 1,49 lần
C. 1,8 lần
D. 2 lần
Câu 26: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu
của khí đó là:
A. 40kPa
B. 60kPa
C. 80kPa

D. 100kPa
Câu 27: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng
p
biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T2 > T1
B. T2 = T1
T
C. T2 < T1
D. T2 ≤ T1
T
0
V
Câu 28: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm.
Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng
gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của
khí không đổi trong quá trình trên:
A. sang phải 5cm
B. sang trái 5cm
C. sang phải 10cm
D. sang trái 10cm
Câu 29: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể
tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
3
Câu 30: Một lượng không khí có thể tích 240cm bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2,
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng

bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60N
B. 40N
C. 20N
D. 10N
Câu 31: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2,
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N
B. 60N
C. 40N
D. 80N

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Chất khí

Câu 32: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.10 5Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng
của lượng khí trên biến đổi 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và
thể tích ban đầu của khí trên là:
A. 2.105Pa, 8 lít

B. 4.105Pa, 9 lít
C. 4.105Pa, 12 lít
D. 2.105Pa, 12 lít
23
0
Câu 33: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10 nguyên tử khí Heli ở 0 C và có áp suất trong bình là 1 atm.
Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 28 lít
Câu 34: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau
với T2 > T1?
p

p

T1
T2

T1
T2
0

V
A

p

V


0
B

V

0 T2 T1
C

T

0 T1 T2
D

T

Câu 35: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 00C, áp suất trong bình là:
A. 1 atm
B. 2atm
C. 4atm
D. 0,5atm
Câu 36: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 4
B. 3
C. 2
D. áp suất không đổi
3
Câu 37: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm không khí ở áp suất 1 atm vào quả
bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau
khi bơm là:

A. 1,25 atm
B. 1,5 atm
C. 2 atm
D. 2,5 atm

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Vật lí 10 – thầy Đỗ Ngọc Hà – thầy Phạm Văn Tùng

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
11
D
21
C
31
C


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

2
B
12
D
22
C
32
B

3
B
13
C
23
C
33
A

4
D
14
B
24
A
34
D


Chất khí

ĐÁP ÁN
5
B
15
C
25
B
35
B

6
B
16
D
26
D
36
A

7
B
17
D
27
A
37
B


8
C
18
C
28
D

9
A
19
C
29
A

10
A
20
C
30
A

- Trang | 10



×