Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đơn điệu hàm số lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.71 KB, 13 trang )

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
DẠNG 1. DẠNG KHÔNG CHỨA THAM SỐ.
Đ

y  f ( x)

x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ).

D  x1 , x2  D

y  f ( x)

x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ).
Đ

D  x1 , x2  D

y  f ( x)

( a; b),

f ( x)  0, x  (a; b) 



f ( x)

f ( x)  0, x  (a; b) 




( a; b).

f ( x)

( a; b).

(a; b)  f ( x)  0, x  ( a; b).

f ( x)

(a; b)  f ( x)  0, x  ( a; b).

f ( x)
( a; b)


f ( x)  0, x  (a; b)

f ( x)

( a; b).

( a; b)
P ươ

p áp ập bảng biến thiên của hàm số:

á

y  f ( x).





:

D
y  f ( x).



xi , (i  1,2,3,..., n)

xi



Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Hàm s

y  2x4  1

ng bi n trên

kho ng nào?


1
A.  ;   .

2

1

B.  0;   .

 1

C.   ;   .
 2


D.  ; 0  .

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

 Gi i:
XĐ D  .
y '  0  8x3  0  x  0.
B ng bi n thiên:
x
f ' x




f  x




0



0

Ch n B.
Câu 2. Hàm s y  
A.  ; 0  .

x4
2
ng bi n trên kho ng nào?
4
B.  ; 2  .
C.  2;   .

D.  4; 3  .

 Gi i:
XĐ D  .
y '  0  x3  0  x  0
B ng bi n thiên:
x
f ' x






f  x



0



0

Ch n A.
Câu 3. Cho hàm s y  x4  2x2  3. Bi t kho
d ng  ; a  ,  b;   .
A. 0 .

ng bi n và ngh ch bi n c a hàm s có

min b  a là:

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

 Gi i:
XĐ D  .
y '  4x3  4x  0  x  0 .

B ng bi n thiên:
x
f ' x

f  x





0





0

Chọn A.
Câu 4. Cho hàm s
2

y  x  3  2 2  x . Bi t kho

ng bi n và ngh ch bi n c a hàm s

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489


có d ng  ; a  ,  c; d  . Kh
A. 0 .

max  a   max  d  c  là:

B. 1 .

C. 2 .
 Gi i:

XĐ D   ; 2  .

y'  0  1 

D. 3 .

1

 0  x  1. Chúng ta thấy t
2x
kho ng  ; 2  (không lấy x  2.

o hàm thì y '

nh trên

B ng bi n thiên

x
f ' x





1
0



2



f  x
V y a  1; c  1; d  2. Suy ra, max  a   max  d  c   1  1  2 Chọn C.
Câu 5. Hàm s y 
A.

ng bi n trên kho ng nào?
B.

.

4

 x  2

C.  ; 2  .

\2.


2

D.  2;   .

 Gi i:

\2. .

XĐ D 

y' 

x2
x2

 0, x  D. Chọn B.

Câu 6. Hàm s y  2 x  1  3x  5 ngh ch bi n trên kho


5
A.  ;  .
3


 5 89 
B.  ;  .
 3 48 


â ?

5

C.  ;   .
3


 89

D.  ;   .
 48


 Gi i:

5

TXĐ D   ;   .
3

3
89
y'  2 
0x .
48
2 3x  5
B ng bi n thiên:
x


f ' x
3

5
3



89
48
0




FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

f  x
Chọn B.
Câu 7. Hàm s y  x3 1  x  . Khẳ
2

â

ú

?


3 
A. Đ ng bi n trên kho ng  ; 0  ,  ;1  .
5 
B. Đ ng bi n trên kho ng  0;1 .
3 
C. Ngh ch bi n trên kho ng  ;1  .
5 
 3
D. Ngh ch bi n trên kho ng  0; 
 5

kho ng 1;   .

ng bi n trên

 Gi i:
XĐ D 
y '  x 2  1  x  5 x  3 


x  0

y '  0  x  1

3
x 
5

B ng bi n thiên.
x


f ' x



0



0



3
5
0



1



0



f  x

Chọn C.

SỬ DỤNG CASIO TÌM KHOẢNG BIẾN THIÊN, DẠNG KHÔNG CHỨA
THAM SỐ.
Cách 1. Dù
í
ă
b e Mode 7
Chúng ta áp dụ

đ nh lý: nếu y '  0 thì hàm số đồng biến, nếu y '  0 thì

hàm số ngh ch biến.
Cụ thể ư s u:
Cách 2. Lưu ý, đối với cách này trong một số trường hợp thì không đúng.
Cụ thể:
4

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

Ta sử dụng công cụ



d
f  x
dx




ấn r các giá tr đầu mút.

s u đó c ú
xX

Ví dụ Đồng biến trên  0; 3  thì chúng ta ấn r 0  0.1 và r 3  0.1 Nếu đồng
biến thì kết quả sau khi ấn chúng ta phải lớ ơ 0.
Kết quả màn hình máy tính mà lớ
ơ 0 ì đồng biế , bé ơ 0 ì
ch
biến.
Chú ý chọn khoảng lớn nhất nếu có nhiều đáp á đú . Cụ thể, nếu
ư
khoảng  0;1 đú ,  0; 4  đú ,  1;10  cũ đú
ìc ú
c ọ đáp á

 1;10  .

Câu 8. Tìm tất c các kho
A.  4; 4  .

ng bi n c a hàm s y 
B.  1;1 .

x
16  x

C.  1;1 .


2

?

D.  0;1 .

 Gi i:
Nhập vào màn hình máy tính như sau:

d 
X

dx  16  X 2


. Ấn r (Ta thấy đáp án A

 xX

là  4; 4  . vì thế chúng ta sẽ ấn r 4  0.1 thu được 22.7865  0 , tiếp tục ấn r

4  0.1 thu được 22.7865  0 vậy kết luận trên khoảng  4; 4  thì y '  0 hay nói cách

khác là hàm số y đồng biến trên khoảng  4; 4  . Ở đây ta lại thấy các đáp án B, C, D đều
là các khoảng bé hơn khoảng  4; 4  . Chọn A luôn nhé.
Câu 9. Tìm tất c các kho ng ngh ch bi n c a hàm s y 

 8

A.   ;   .

 5

5

B.  2;   .

8

C.  ;   .
5


x2
x2  x  3
D.

?

\1.

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

 Gi i:
Nhập vào màn hình máy tính như sau:


d 
X2



dx  X 2  X  3 
xX

. Xét đáp án A

 8

8
  5 ;   . Ấn r  5  0.1 ra kết quả 0.4419  0 nên ta loại luôn A và D (vì đang


tìm khoảng nghịch biến thì kết quả phải bé hơn 0).

Xét đáp án B  2;   . Ấn r 2  0.1 ra kết quả là 0.1021  0 , ta ngầm hiểu A! đáp án
B đúng rồi, tuy nhiên chúng ta đừng vội khoanh B, mà hãy tiếp tục xét đáp án C nhé. Ấn

r

8
 0.1 ra kết quả là 0.0291  0 vậy C vẫn đúng.
5

Đến lúc này chúng ta cần chọn khoảng nào rộng hơn. Dựa vào trục số ta thấy khoảng
8

 5 ;   . rộng hơn  2;   . Vì thế chọn đáp án C.



DẠNG 2 CHỨA THAM SỐ.
Bài toán 1: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó.
 Xét hàm s b c ba: y  f  x   ax3  bx2  cx  d ,  a  0  .
c1
c2

XĐ D  .
o hàm: y '  3ax2  2bx  c.

Đ

hàm

s

ng

bi n

trên

.

Khi



chỉ

a

 f ' x   a  0
y '  f '  x   0, x   
.
2


b

3
ac

0

 f ' x 
Đ hàm s
ng bi n trên . Khi và chỉ khi,
a
 f ' x   a  0
y '  f '  x   0, x   
.
 f ' x   b2  3ac  0


Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f  x   ax2  bx  c.
a0


.



0



a0
.
Để f  x   0, x   


0


ax  b
,  ad  bc  0  .
 Xét hàm s y  f  x  
cx  d

Để f  x   0, x 

6

FB: />
khi,


Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

c1

XĐ D 


 d
\   .
 c

o hàm y '  f '  x  

c 2:

Đ

 cx  d 

2

.

ng bi n trên D khi và chỉ khi, y '  f '  x   0  a.d  b.c  0 .

 Đ hàm s


a.d  b.c

hàm

s

y '  f '  x   0  a.d  b.c  0 .
Lưu ý: Đối với hàm y  f  x  


ngh ch

bi n

trên

khi

D



chỉ

khi,

ax  b
. thì không có dấu “=” xảy ra tại vị trí y '.
cx  d

Câu 10. Tìm tất c các giá tr th c c a tham s m sao cho hàm s
1 3
y
x  mx 2   2m  3  x  m  2 luôn ngh ch bi n trên .
3
A. 3  m  1.
B. m  1.
C. 3  m  1.
D. m  3; m  1.


 Gi i:
XĐ D  .
Đ h/s ngh ch bi n trên

khi và chỉ khi y '  0, x  .  x2  2mx  2m  3  0


a  0
 1 0

 2
 m2  2m  3  0  3  m  1. Chọn A.
m   1 2m  3   0
 '  0


m sao cho hàm s

Câu 11. Tìm giá tr nhỏ nhất c a tham s
ng bi n trên
A. m  5.

y

x3
 mx 2  mx  m luôn
3

?

B. m  0.

C. m  1.

D. m  6.

 Gi i:
XĐ D  .
Đ /
ng bi n trên

khi và chỉ khi y '  0, x  .  x2  2mx  m  0

1  0
a  0

 1  m  0. Chọn C.

 2

'

0
m

m

0




Câu 12. Tìm giá tr nhỏ nhất c a tham s
kho
A. m  3.
7

nh?
B. m  3.

m sao cho hàm s
C. m  1.

y

xm2
gi m trên
x1

D. m  1.

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

XĐ D 

 Gi i:

\1.


Đ h/s ngh ch bi n trên D khi và chỉ khi y '  0  m  1. Chọn D.
Câu 13. Tìm s nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm s y 
các kho
A. m  1.

nh c a nó?
B. m  2.

 m  3 x  2
xm

C. m  0.

 Gi i:
Đ hàm s luôn ngh ch bi n trên các kho n
y '  0  ad  bc  0

luôn ngh ch bi n trên

D. Không có m.

nh c a nó khi và chỉ khi

 m2  3m  2  0  m   2; 1 . Chọn D.

i toán . Tìm tham số m để hàm số y  f ( x; m) đơn điệu tr n miền D ?Trong đó D có

thể là ( ;  ), ( ; ), ( ;  ),  ;   ,  ;   , …….



 P ươ

p áp:

y  f ( x; m)


Đ

y  f ( x; m)

Đ

y  f ( x; m)



Đ

m

D  y  f ( x; m)  0.
D  y  f ( x; m)  0.



ò

g( x)


 m  g( x)


 m  g( x)


g( x) trên D.




D. C ẳ

c 4. D a vào b ng bi n thiên k t lu n:

Câu 14. Tìm m
A. m  1.

Khi m  g( x)  m  max g( x)
D


g( x)
Khi m  g( x)  m  min
D

y  x3  3x2  3mx  1 ngh ch bi n trên  0;   .
B. m  1.

C. m  1.


D. m  0.

 Gi i:
Đ h/s ngh ch bi n trên  0;   . Khi và chỉ khi

8

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

y '  0, x   0;  

 3x 2  6 x  3m  0, x   0;  
 m  x2  2x

B ng bi n thiên:
x
g'  x 





g  x



0




0

1
Chọn B.
Câu 15. Tìm tất c các giá tr th c c a tham s m sao cho hàm s
ng bi n trên kho ng  1; 3  ?

A. m   5; 2  .

Đ

C. m  2;   .

B. m   ; 2  .

y  x4  2  m  1 x2  m  2
D. m  ; 5  .

 Gi i:
ng bi n trên  1; 3  . Khi và chỉ khi y '  0, x  1; 3  .

/

 4 x 3  4  m  1 x  0






 4x x2  m  1  0
Vì 4 x  0, x  1; 3  nên x2  m  1  0, x  1; 3  .
Suy ra x2  1  m . Xét g  x   x2  1 . Ta có g '  x   2x, g '  x   0  x  0
B ng bi n thiên:

x
g'  x 
g  x



0



3

1





0
2

1


Suy ra: m  2. Chọn B.
m
Câu 16. Tìm tất c
các giá tr th c c a tham s
4
2
ng bi n trên kho ng  1; 3  ?
y  x  2  m  1 x  m  2
A. m  0.

B. m  12.

C. m  0.

sao

cho

hàm

D. m  12.

 Gi i:
9

FB: />
s


Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489


c m  3x  12x . Xét
2

Bi

B ng bi n thiên:
x
g'  x 



g  x   3x 2  12 x
g '  x   6 x  12

0



g  x



2

Suy ra m  12. Chọn D.
Câu 17. Tất c các giá tr th c c a tham s

0
12




m sao cho hàm s


p
ngh ch bi n trên kho ng  1; 2  là  ;  ,
q

Hỏi t ng p  q là?
A. 5.

B. 9.

y   x 4   2m  3  x 2  m
p
t i gi n và q  0.
q

â

C. 7.

D. 3.

 Gi i:
g  x   2 x 2  3, x  1; 2  .
2
c 2m  2 x  3 . Xét

g'  x   0  x  0.

Bi

B ng bi n thiên
x
g'  x 

g  x



0



1

2





0
5

1
5
Có 2m  min g  x   5  m  . Chọn C.

2
i toán . Tìm tham số m để hàm số c

11

y  f ( x; m)  ax3  bx2  cx  d đơn điệu

một chiều trên khoảng có độ dài bằng l ?


 P ươ

p áp:

. Tính y  f ( x; m)  ax2  bx  c.



( x1 ; x2 )  y  0 có 2



â

  0

a  0

(i )


 l  x1  x2  l  ( x1  x2 )2  4x1 .x2  l 2
10

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

 S2  4 P  l 2 .


(ii )

c 4. Gi i (ii ) và giao v i (i )

suy ra giá tr m c n tìm.

1 3
ng
x  3  m  1 x 2  9 x  1 ngh ch bi n trên  x1 ; x2 
3
bi n trên các kho ng còn l i c a t
nh. N u x1  x2  6 3 thì giá tr m là:

Câu 18. Bi t r ng hàm s

A. m  1.

y

B. m  3.


C. m  3; m  1.

D. m  1; m  3.

 Gi i:
y '  x2  6  m  1 x  9 , Đ hàm s ngh ch bi n trên  x1 ; x2  thì y '  0 có 2 nghi m
2
m  0
,  '  0   3  m  1   9  0  
.
m

2


phân bi
Ta l i có:

x1  x2  6 3   x1  x2   4 x1x2  108.
2





 6  m  1  4.9  108
2

 36m2  72 m  108  0

m  3

. TMDK 
 m  1
Chọn D.
Câu 19. Tìm tất c
các giá tr th c c a tham
1
1
y  x3  mx 2  2mx  3m  4 ngh ch bi n trên m
3
2
A. m  1; m  9. B. m  1.
C. m  9.

y '  x  mx  2m ,
2

s

m

sao

cho

hàm

dài là 3 ?
D. m  1; m  9.


 Gi i:
thỏa mãn ycbt thì y '  0 có 2 nghi m phân bi t, t c là


a  0
m  8
1  0
 2

.

m

0
m

8
m

0

  0


L i có

x1  x2  3   x1  x2   4 x1x2  9.
2


 m2  8 m  9  0
 m  1

.
m

9

Chọn A.
11

s

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

SỬ DỤNG CASIO TÌM KHOẢNG BIẾN THIÊN DẠNG: CHỨA THAM SỐ.
P ươ p áp:
Nhắc lại: Đ ng bi
,
Ngh ch bi
,
m
 S d ng table: w7
Chuẩn b : qwR51
 TH1: Hàm s bi n thiên trên kho ng  a; b  .

Start : a
Nh p hàm s . End : b

ba
20
 TH2: Hàm s bi n thiên trên kho ng  a;   .
Step :

Start : a
Nh p hàm s . End : a  20

Step : 1
 TH1: Hàm s bi n thiên trên kho ng  ; a  . .

Start : a  20
Nh p hàm s . End : a

Step : 1

Câu 20. (Đề minh họa quốc gia 2017). Tìm tất c giá tr th c tham s
 
tan x  2
y
ng bi n trên kho ng  0;  .
tan x  m
 4
A. m  0. ho c 1  m  2. B. m  0.

C. 1  m  2.

m c a hàm s

D. m  2.


 Gi i:
Nhấn w7, nhập vào màn hình máy tính hàm số đã cho f  X  

tan  X   2
tan  X   ?

Tại dấu

? chúng ta điền cái gì, thì chúng ta thử từng đáp án A, B, C, D. Cụ thể như sau:

12

FB: />

Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489

Xét đáp án A, ta thấy m  0  0;   nên ta điền vào dấu ? số 0 . Tức là:

f X 

Start : 0

tan  X   2

 

, vì đồng biến trên khoảng  0;  . (TH1) nên End :
4
tan  X   0

 4

Sau đó



0
4
Step :
20
chúng ta thấy được cột bên phải F(X) đang tăng dần, thì đồng nghĩa đáp án m  0 thỏa
mãn, loại được đáp án C, D (vì trong C, D không chứa số 0). Còn lại A và B, ta tiếp tục
xét phần còn lại đáp án A, lúc này ta thay chữ m là số 1 .
f X 

tan  X   2

tan  X   1

Start : 0
End :


4

ta thấy cột F(X) tăng nên chọn A.



0

4
Step :
20
Các bạ đọc có thể thử bấm cho các bài 14, 15, 16 để kiểm chứ
này.

13

p ươ

p áp C s

FB: />


×