Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
DẠNG 1. DẠNG KHÔNG CHỨA THAM SỐ.
Đ
y f ( x)
x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ).
D x1 , x2 D
y f ( x)
x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ).
Đ
D x1 , x2 D
y f ( x)
( a; b),
f ( x) 0, x (a; b)
f ( x)
f ( x) 0, x (a; b)
( a; b).
f ( x)
( a; b).
(a; b) f ( x) 0, x ( a; b).
f ( x)
(a; b) f ( x) 0, x ( a; b).
f ( x)
( a; b)
f ( x) 0, x (a; b)
f ( x)
( a; b).
( a; b)
P ươ
p áp ập bảng biến thiên của hàm số:
á
y f ( x).
:
D
y f ( x).
xi , (i 1,2,3,..., n)
xi
Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Hàm s
y 2x4 1
ng bi n trên
kho ng nào?
1
A. ; .
2
1
B. 0; .
1
C. ; .
2
D. ; 0 .
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
Gi i:
XĐ D .
y ' 0 8x3 0 x 0.
B ng bi n thiên:
x
f ' x
f x
0
0
Ch n B.
Câu 2. Hàm s y
A. ; 0 .
x4
2
ng bi n trên kho ng nào?
4
B. ; 2 .
C. 2; .
D. 4; 3 .
Gi i:
XĐ D .
y ' 0 x3 0 x 0
B ng bi n thiên:
x
f ' x
f x
0
0
Ch n A.
Câu 3. Cho hàm s y x4 2x2 3. Bi t kho
d ng ; a , b; .
A. 0 .
ng bi n và ngh ch bi n c a hàm s có
min b a là:
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Gi i:
XĐ D .
y ' 4x3 4x 0 x 0 .
B ng bi n thiên:
x
f ' x
f x
0
0
Chọn A.
Câu 4. Cho hàm s
2
y x 3 2 2 x . Bi t kho
ng bi n và ngh ch bi n c a hàm s
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
có d ng ; a , c; d . Kh
A. 0 .
max a max d c là:
B. 1 .
C. 2 .
Gi i:
XĐ D ; 2 .
y' 0 1
D. 3 .
1
0 x 1. Chúng ta thấy t
2x
kho ng ; 2 (không lấy x 2.
o hàm thì y '
nh trên
B ng bi n thiên
x
f ' x
1
0
2
f x
V y a 1; c 1; d 2. Suy ra, max a max d c 1 1 2 Chọn C.
Câu 5. Hàm s y
A.
ng bi n trên kho ng nào?
B.
.
4
x 2
C. ; 2 .
\2.
2
D. 2; .
Gi i:
\2. .
XĐ D
y'
x2
x2
0, x D. Chọn B.
Câu 6. Hàm s y 2 x 1 3x 5 ngh ch bi n trên kho
5
A. ; .
3
5 89
B. ; .
3 48
â ?
5
C. ; .
3
89
D. ; .
48
Gi i:
5
TXĐ D ; .
3
3
89
y' 2
0x .
48
2 3x 5
B ng bi n thiên:
x
f ' x
3
5
3
89
48
0
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
f x
Chọn B.
Câu 7. Hàm s y x3 1 x . Khẳ
2
â
ú
?
3
A. Đ ng bi n trên kho ng ; 0 , ;1 .
5
B. Đ ng bi n trên kho ng 0;1 .
3
C. Ngh ch bi n trên kho ng ;1 .
5
3
D. Ngh ch bi n trên kho ng 0;
5
kho ng 1; .
ng bi n trên
Gi i:
XĐ D
y ' x 2 1 x 5 x 3
x 0
y ' 0 x 1
3
x
5
B ng bi n thiên.
x
f ' x
0
0
3
5
0
1
0
f x
Chọn C.
SỬ DỤNG CASIO TÌM KHOẢNG BIẾN THIÊN, DẠNG KHÔNG CHỨA
THAM SỐ.
Cách 1. Dù
í
ă
b e Mode 7
Chúng ta áp dụ
đ nh lý: nếu y ' 0 thì hàm số đồng biến, nếu y ' 0 thì
hàm số ngh ch biến.
Cụ thể ư s u:
Cách 2. Lưu ý, đối với cách này trong một số trường hợp thì không đúng.
Cụ thể:
4
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
Ta sử dụng công cụ
d
f x
dx
ấn r các giá tr đầu mút.
s u đó c ú
xX
Ví dụ Đồng biến trên 0; 3 thì chúng ta ấn r 0 0.1 và r 3 0.1 Nếu đồng
biến thì kết quả sau khi ấn chúng ta phải lớ ơ 0.
Kết quả màn hình máy tính mà lớ
ơ 0 ì đồng biế , bé ơ 0 ì
ch
biến.
Chú ý chọn khoảng lớn nhất nếu có nhiều đáp á đú . Cụ thể, nếu
ư
khoảng 0;1 đú , 0; 4 đú , 1;10 cũ đú
ìc ú
c ọ đáp á
1;10 .
Câu 8. Tìm tất c các kho
A. 4; 4 .
ng bi n c a hàm s y
B. 1;1 .
x
16 x
C. 1;1 .
2
?
D. 0;1 .
Gi i:
Nhập vào màn hình máy tính như sau:
d
X
dx 16 X 2
. Ấn r (Ta thấy đáp án A
xX
là 4; 4 . vì thế chúng ta sẽ ấn r 4 0.1 thu được 22.7865 0 , tiếp tục ấn r
4 0.1 thu được 22.7865 0 vậy kết luận trên khoảng 4; 4 thì y ' 0 hay nói cách
khác là hàm số y đồng biến trên khoảng 4; 4 . Ở đây ta lại thấy các đáp án B, C, D đều
là các khoảng bé hơn khoảng 4; 4 . Chọn A luôn nhé.
Câu 9. Tìm tất c các kho ng ngh ch bi n c a hàm s y
8
A. ; .
5
5
B. 2; .
8
C. ; .
5
x2
x2 x 3
D.
?
\1.
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
Gi i:
Nhập vào màn hình máy tính như sau:
d
X2
dx X 2 X 3
xX
. Xét đáp án A
8
8
5 ; . Ấn r 5 0.1 ra kết quả 0.4419 0 nên ta loại luôn A và D (vì đang
tìm khoảng nghịch biến thì kết quả phải bé hơn 0).
Xét đáp án B 2; . Ấn r 2 0.1 ra kết quả là 0.1021 0 , ta ngầm hiểu A! đáp án
B đúng rồi, tuy nhiên chúng ta đừng vội khoanh B, mà hãy tiếp tục xét đáp án C nhé. Ấn
r
8
0.1 ra kết quả là 0.0291 0 vậy C vẫn đúng.
5
Đến lúc này chúng ta cần chọn khoảng nào rộng hơn. Dựa vào trục số ta thấy khoảng
8
5 ; . rộng hơn 2; . Vì thế chọn đáp án C.
DẠNG 2 CHỨA THAM SỐ.
Bài toán 1: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó.
Xét hàm s b c ba: y f x ax3 bx2 cx d , a 0 .
c1
c2
XĐ D .
o hàm: y ' 3ax2 2bx c.
Đ
hàm
s
ng
bi n
trên
.
Khi
và
chỉ
a
f ' x a 0
y ' f ' x 0, x
.
2
b
3
ac
0
f ' x
Đ hàm s
ng bi n trên . Khi và chỉ khi,
a
f ' x a 0
y ' f ' x 0, x
.
f ' x b2 3ac 0
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f x ax2 bx c.
a0
.
0
a0
.
Để f x 0, x
0
ax b
, ad bc 0 .
Xét hàm s y f x
cx d
Để f x 0, x
6
FB: />
khi,
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
c1
XĐ D
d
\ .
c
o hàm y ' f ' x
c 2:
Đ
cx d
2
.
ng bi n trên D khi và chỉ khi, y ' f ' x 0 a.d b.c 0 .
Đ hàm s
a.d b.c
hàm
s
y ' f ' x 0 a.d b.c 0 .
Lưu ý: Đối với hàm y f x
ngh ch
bi n
trên
khi
D
và
chỉ
khi,
ax b
. thì không có dấu “=” xảy ra tại vị trí y '.
cx d
Câu 10. Tìm tất c các giá tr th c c a tham s m sao cho hàm s
1 3
y
x mx 2 2m 3 x m 2 luôn ngh ch bi n trên .
3
A. 3 m 1.
B. m 1.
C. 3 m 1.
D. m 3; m 1.
Gi i:
XĐ D .
Đ h/s ngh ch bi n trên
khi và chỉ khi y ' 0, x . x2 2mx 2m 3 0
a 0
1 0
2
m2 2m 3 0 3 m 1. Chọn A.
m 1 2m 3 0
' 0
m sao cho hàm s
Câu 11. Tìm giá tr nhỏ nhất c a tham s
ng bi n trên
A. m 5.
y
x3
mx 2 mx m luôn
3
?
B. m 0.
C. m 1.
D. m 6.
Gi i:
XĐ D .
Đ /
ng bi n trên
khi và chỉ khi y ' 0, x . x2 2mx m 0
1 0
a 0
1 m 0. Chọn C.
2
'
0
m
m
0
Câu 12. Tìm giá tr nhỏ nhất c a tham s
kho
A. m 3.
7
nh?
B. m 3.
m sao cho hàm s
C. m 1.
y
xm2
gi m trên
x1
D. m 1.
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
XĐ D
Gi i:
\1.
Đ h/s ngh ch bi n trên D khi và chỉ khi y ' 0 m 1. Chọn D.
Câu 13. Tìm s nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm s y
các kho
A. m 1.
nh c a nó?
B. m 2.
m 3 x 2
xm
C. m 0.
Gi i:
Đ hàm s luôn ngh ch bi n trên các kho n
y ' 0 ad bc 0
luôn ngh ch bi n trên
D. Không có m.
nh c a nó khi và chỉ khi
m2 3m 2 0 m 2; 1 . Chọn D.
i toán . Tìm tham số m để hàm số y f ( x; m) đơn điệu tr n miền D ?Trong đó D có
thể là ( ; ), ( ; ), ( ; ), ; , ; , …….
P ươ
p áp:
y f ( x; m)
–
Đ
y f ( x; m)
Đ
y f ( x; m)
–
Đ
m
D y f ( x; m) 0.
D y f ( x; m) 0.
ỏ
ò
g( x)
m g( x)
m g( x)
g( x) trên D.
–
–
D. C ẳ
c 4. D a vào b ng bi n thiên k t lu n:
Câu 14. Tìm m
A. m 1.
Khi m g( x) m max g( x)
D
g( x)
Khi m g( x) m min
D
y x3 3x2 3mx 1 ngh ch bi n trên 0; .
B. m 1.
C. m 1.
D. m 0.
Gi i:
Đ h/s ngh ch bi n trên 0; . Khi và chỉ khi
8
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
y ' 0, x 0;
3x 2 6 x 3m 0, x 0;
m x2 2x
B ng bi n thiên:
x
g' x
g x
0
0
1
Chọn B.
Câu 15. Tìm tất c các giá tr th c c a tham s m sao cho hàm s
ng bi n trên kho ng 1; 3 ?
A. m 5; 2 .
Đ
C. m 2; .
B. m ; 2 .
y x4 2 m 1 x2 m 2
D. m ; 5 .
Gi i:
ng bi n trên 1; 3 . Khi và chỉ khi y ' 0, x 1; 3 .
/
4 x 3 4 m 1 x 0
4x x2 m 1 0
Vì 4 x 0, x 1; 3 nên x2 m 1 0, x 1; 3 .
Suy ra x2 1 m . Xét g x x2 1 . Ta có g ' x 2x, g ' x 0 x 0
B ng bi n thiên:
x
g' x
g x
0
3
1
0
2
1
Suy ra: m 2. Chọn B.
m
Câu 16. Tìm tất c
các giá tr th c c a tham s
4
2
ng bi n trên kho ng 1; 3 ?
y x 2 m 1 x m 2
A. m 0.
B. m 12.
C. m 0.
sao
cho
hàm
D. m 12.
Gi i:
9
FB: />
s
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
c m 3x 12x . Xét
2
Bi
B ng bi n thiên:
x
g' x
g x 3x 2 12 x
g ' x 6 x 12
0
g x
2
Suy ra m 12. Chọn D.
Câu 17. Tất c các giá tr th c c a tham s
0
12
m sao cho hàm s
p
ngh ch bi n trên kho ng 1; 2 là ; ,
q
Hỏi t ng p q là?
A. 5.
B. 9.
y x 4 2m 3 x 2 m
p
t i gi n và q 0.
q
â
C. 7.
D. 3.
Gi i:
g x 2 x 2 3, x 1; 2 .
2
c 2m 2 x 3 . Xét
g' x 0 x 0.
Bi
B ng bi n thiên
x
g' x
g x
0
1
2
0
5
1
5
Có 2m min g x 5 m . Chọn C.
2
i toán . Tìm tham số m để hàm số c
11
y f ( x; m) ax3 bx2 cx d đơn điệu
một chiều trên khoảng có độ dài bằng l ?
P ươ
p áp:
. Tính y f ( x; m) ax2 bx c.
–
( x1 ; x2 ) y 0 có 2
–
â
0
a 0
(i )
–
l x1 x2 l ( x1 x2 )2 4x1 .x2 l 2
10
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
S2 4 P l 2 .
–
(ii )
c 4. Gi i (ii ) và giao v i (i )
suy ra giá tr m c n tìm.
1 3
ng
x 3 m 1 x 2 9 x 1 ngh ch bi n trên x1 ; x2
3
bi n trên các kho ng còn l i c a t
nh. N u x1 x2 6 3 thì giá tr m là:
Câu 18. Bi t r ng hàm s
A. m 1.
y
B. m 3.
C. m 3; m 1.
D. m 1; m 3.
Gi i:
y ' x2 6 m 1 x 9 , Đ hàm s ngh ch bi n trên x1 ; x2 thì y ' 0 có 2 nghi m
2
m 0
, ' 0 3 m 1 9 0
.
m
2
phân bi
Ta l i có:
x1 x2 6 3 x1 x2 4 x1x2 108.
2
6 m 1 4.9 108
2
36m2 72 m 108 0
m 3
. TMDK
m 1
Chọn D.
Câu 19. Tìm tất c
các giá tr th c c a tham
1
1
y x3 mx 2 2mx 3m 4 ngh ch bi n trên m
3
2
A. m 1; m 9. B. m 1.
C. m 9.
y ' x mx 2m ,
2
s
m
sao
cho
hàm
dài là 3 ?
D. m 1; m 9.
Gi i:
thỏa mãn ycbt thì y ' 0 có 2 nghi m phân bi t, t c là
a 0
m 8
1 0
2
.
m
0
m
8
m
0
0
L i có
x1 x2 3 x1 x2 4 x1x2 9.
2
m2 8 m 9 0
m 1
.
m
9
Chọn A.
11
s
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
SỬ DỤNG CASIO TÌM KHOẢNG BIẾN THIÊN DẠNG: CHỨA THAM SỐ.
P ươ p áp:
Nhắc lại: Đ ng bi
,
Ngh ch bi
,
m
S d ng table: w7
Chuẩn b : qwR51
TH1: Hàm s bi n thiên trên kho ng a; b .
Start : a
Nh p hàm s . End : b
ba
20
TH2: Hàm s bi n thiên trên kho ng a; .
Step :
Start : a
Nh p hàm s . End : a 20
Step : 1
TH1: Hàm s bi n thiên trên kho ng ; a . .
Start : a 20
Nh p hàm s . End : a
Step : 1
Câu 20. (Đề minh họa quốc gia 2017). Tìm tất c giá tr th c tham s
tan x 2
y
ng bi n trên kho ng 0; .
tan x m
4
A. m 0. ho c 1 m 2. B. m 0.
C. 1 m 2.
m c a hàm s
D. m 2.
Gi i:
Nhấn w7, nhập vào màn hình máy tính hàm số đã cho f X
tan X 2
tan X ?
Tại dấu
? chúng ta điền cái gì, thì chúng ta thử từng đáp án A, B, C, D. Cụ thể như sau:
12
FB: />
Nguyễn Bảo Vương – Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại 17 Hoàng Văn Thụ - Chư Sê – Gia Lai. SĐT: 0946798489
Xét đáp án A, ta thấy m 0 0; nên ta điền vào dấu ? số 0 . Tức là:
f X
Start : 0
tan X 2
, vì đồng biến trên khoảng 0; . (TH1) nên End :
4
tan X 0
4
Sau đó
0
4
Step :
20
chúng ta thấy được cột bên phải F(X) đang tăng dần, thì đồng nghĩa đáp án m 0 thỏa
mãn, loại được đáp án C, D (vì trong C, D không chứa số 0). Còn lại A và B, ta tiếp tục
xét phần còn lại đáp án A, lúc này ta thay chữ m là số 1 .
f X
tan X 2
tan X 1
Start : 0
End :
4
ta thấy cột F(X) tăng nên chọn A.
0
4
Step :
20
Các bạ đọc có thể thử bấm cho các bài 14, 15, 16 để kiểm chứ
này.
13
p ươ
p áp C s
FB: />